Tôn mỏng nhất giá bao nhiêu?

Bạn muốn biết giá tôn bao nhiêu tiền 1m2 hiện nay để dự toán cho công trình của mình. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn theo mét một số loại cũng như nhà máy phổ biến để bạn theo dõi.

Một số thông tin bạn nên biết trước khi hỏi: “giá tôn bao nhiêu tiền 1 mét”

  • Tôn – tole là gì ?
  • Khổ tôn tiêu chuẩn – kích thước tấm tôn ?
  • Tôn lợp nhà loại nào tốt nhất hiện nay ?
  • Cách kiểm tra độ dày tôn ?

Giá tôn bao nhiêu 1m2 ?

Nếu bạn bạn hỏi “giá tôn bao nhiêu 1m2” thì thực sự rất khó trả lời vì giá tôn không chỉ phụ thuộc vào loại, thời điểm mua tôn mà còn phụ thuộc vào số lượng, quy cách và địa chỉ giao hàng …

Dưới đây chúng tôi xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

  • Giá tôn lạnh tính theo m [1 mét] của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét [khổ khả dụng 1 mét]
  • Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng
Giá tôn lạnh đông á tính theo khổ ngang 1 mét và 1 mét dài
Giá tôn lạnh hoa sen tính theo 1 mét [khổ rộng 1,07 mét]

Bảng giá tôn lạnh chi tiết nhất

Giá tôn kẽm bao nhiêu tiền 1m2

  • Giá tôn kẽm được tính theo m [1 mét] của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét [khổ khả dụng 1 mét]
  • Chiều dài tấm tôn: cắt theo ý muốn khách hàng
Giá tôn kẽm Đông Á tính theo mét
Giá tôn kẽm Hoa Sen tính theo mét

Bảng giá tôn kẽm chi tiết nhất

Giá tôn màu bao nhiêu tiền 1m2

Giá 1 mét tôn màu của các nhà máy phổ biến được đề cập dưới đây: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật …

Giá tôn màu Đông Á theo mét
Giá tôn màu hoa sen bao nhiêu 1 mét

Giá tôn thường bao nhiêu tiền 1m2 ?

Trong trường hợp bạn cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.

Báo giá tôn tấm mỏng mới nhất tháng 04/2023 – Công ty thép Đông Dương SG là đại lý bán tôn tấm mỏng tại thành phố Hồ Chí Minh [TPHCM], chuyên cung cấp sắt tấm nguyên khổ, thép tấm cuộn, gia công thép tấm theo yêu cầu của khách hàng .

  • Báo giá thép tấm mỏng hôm nay ngày 30/12/2022 – 0.5mm đến 3mm
  • Báo giá thép tấm tại TPHCM hôm nay – Đại lý bán thép tấm số 1 TPHCM
  • Đại lý thép ống đen cấp 1 – Giá ống thép đen hôm nay [04/2023]
  • Đại lý thép hộp mạ kẽm cấp 1 – Giá sắt hộp mạ kẽm hôm nay [04/2023]
  • Đại lý thép ống mạ kẽm cấp 1 – Giá thép ống mạ kẽm hôm nay [04/2023]

Đại lý bán tôn tấm mỏng – Khổ tấm 1000×2000, 1220×2500, 1250×2500 từ 0.5ly đến 3ly
Báo giá thép tấm Đông Dương SG – Hotline : 0888197666 _ 0935059555

Mục lục

Đại lý bán tôn tấm mỏng Đông Dương SG

Ngoài việc cung cấp thép tấm với độ dày lớn từ 3ly đến 200ly, ở các khổ tấm 1.5m x 6m, 1.5m x 12m, 2m x 6m, 2m x 12m… thì đại lý thép tấm Đông Dương SG chúng tôi, còn cung cấp các sản phẩm thép tấm khổ nhỏ, hàng mỏng, phục vụ cho các nhu cầu chấn, đập, hình , tạo khuôn bằng thép tấm, cụ thể :

  • Khổ tole tấm mỏng thông dụng có : 1,000 x 2,000 mm, 1,250 x 2,500 mm, 1,220 x 2,500 mm
  • Độ dày tấm tôn gồm : 0.5ly, 0.6ly, 0.7ly, 0.8ly, 0.9ly, 1ly, 1.1ly. 1.2ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1.7ly, 1.8ly, 2ly, 2.2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly
  • Mác thép tiêu chuẩn : SS400
  • Chủng loại : Tole đen, gồm hàng cán nóng và hàng cán nguội
  • Đơn giá thép tấm mỏng :
    • Giá thép tấm mỏng từ 0.5ly đến 1.2ly hôm nay có đơn giá 16,000 đ/kg
    • Giá thép tấm từ 1.3 đến 3ly với các khổ trên, hôm nay có giá 12,000 đ/kg

Tất nhiên, quy cách khổ tôn tấm, cũng như đơn giá có thể thay đổi, tùy theo nhu cầu có khách hàng, cũng như biến động của thị trường thời điểm đó.

Say đây, đại lý sắt thép tấm Đông Dương SG, xin gửi tới khách hàng bảng báo giá tôn thép tấm mỏng mới nhất, mà công ty chúng tôi đang áp dụng, kính mời quý khách hàng tham khảo :

Quy cách độ dàyBáo giá tole tấm mỏng [rộng*dài ] mm1,000*2,0001,220*2,5001,250*2,500Thép tấm dày 0.5 ly129,525197,526196,250Thép tấm dày 0.6 ly155,430237,031235,500Thép tấm dày 0.7 ly181,335276,536274,750Thép tấm dày 0.8 ly207,240316,041314,000Thép tấm dày 0.9 ly233,145355,546353,250Thép tấm dày 1 ly259,050395,051392,500Thép tấm dày 1.1 ly284,955434,556431,750Thép tấm dày 1.2 ly310,860474,062353,250Thép tấm dày 1.3 ly244,920373,503382,688Thép tấm dày 1.4 ly263,760402,234412,125Thép tấm dày 1.5 ly282,600430,965441,563Thép tấm dày 1.6 ly301,440459,696471,000Thép tấm dày 1.7 ly320,280488,427500,438Thép tấm dày 1.8 ly339,120517,158529,875Thép tấm dày 2 ly376,800574,620588,750Thép tấm dày 2.2 ly414,480632,082647,625Thép tấm dày 2.5 ly471,000718,275735,938Thép tấm dày 2.8 ly527,520804,468824,250Thép tấm dày 3 ly565,200861,930883,125

[ Bảng báo giá có thể thay đổi liên tục, nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh, để nhận báo giá rẻ nhất, nhanh nhất, chính xác nhất ]

Bảng báo giá trên đây là các mặt hàng sắt tấm mỏng, để xem thêm các mặt hàng dày từ 3ly đến 200ly, hàng thông dụng, quý khách xem tại : Bảng báo giá sắt tấm khổ 1.5m x 6m – 2m x 6m

Thép tấm trơn có đủ các size tại công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG

Nhu cầu thép tấm dành cho ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng, gia công, chế tạo là rất lớn, nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng, công ty thép Đông Dương SG luôn nỗ lực không ngừng, cung cấp đầy đủ sản phẩm, với chất lượng tốt nhất, đơn giá rẻ nhất, chính sách bán hàng có lợi nhất cho khách hàng.

Ngoài việc cung cấp hàng nguyên tấm, nguyên khổ, xưởng gia công công thép tấm tại TPHCM của công ty thép Đông Dương SG, cũng liên tục nhận đơn hàng của quý khách, cắt, nhấn, chấn, đột thành phẩm, trên dây chuyền máy móc hiện đại, cùng đội ngũ nhân viên kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm.

Ngoài mặt hàng thép tấm, chúng tôi còn có sắt thép định hình, sắt thép xây dựng, thép ống, thép hộp, tôn xà gồ các loại, thép cọc cừ larsen, lưới thép B40, thép tròn đặc, thép vuông đặc và nhiều hơn nữa, rất hân hạnh được phục vụ quý khách !

Tôn mỏng nhất là bao nhiêu?

Với chiều rộng của khổ tôn mỏng dạng lá là 1200 mm. Nó sẽ dễ dàng hơn giúp bạn trong việc tính toán số lượng và chi phí phần mái nhà. Độ dày của tôn sau khi được mạ và sơn [từ 0.2 mm – 0.3mm] đa dạng. Cũng như nhiều chủng loại và kích thước khác nhau.

Tấm tôn mỏng giá bao nhiêu?

Tôn lá mỏng được bán trên thị trường có giá giao động từ 45.000 VNĐ – 75.000 VNĐ/m2.

Tôn 35 zem giá bao nhiêu?

Giá tôn Đông Á 3.5 zem hôm nay tại Sáng Chinh Steel.

Chủ Đề