- Giáo dục
- Cổng trường
- Tuyển sinh
- Du học
TPO - Đồng tiền nước không chỉ có giá trị cao mà còn mang tính nghệ thuật. Màu sắc có độ sáng để thu hút sự chú ý nhưng vẫn truyền đạt được những đường nét cổ điển của đồng tiền. Ngoài tiền giấy, tiền xu cũng được sử dụng phổ biến.
icon
Thụy Sĩ
icon
Anh
icon
Mỹ
icon
Kuwait
icon
Thứ tư
icon
Thứ năm
icon
Thứ sáu
icon
1975
icon
1976
icon
1979
icon
Malaysia
icon
Thái Lan
icon
Singapore
icon
Hơn 20
icon
Hơn 30
icon
Hơn 40
icon
Brunei
icon
Myanmar
icon
Timor Leste
icon
Mỹ
icon
Canada
icon
Zimbabwe
icon
Campuchia
icon
Lào
icon
Philippines
01/06/2022
28/05/2022
24/05/2022
18/05/2022
16/05/2022
Phần Lan là quốc gia được nhiều người biết đến với nền giáo dục chất lượng và cuộc sống hạnh phúc. Với một số người đang có ý định muốn tìm hiểu về đất nước này để sang định cư hoặc du học thì vẫn còn chưa biết tiền Phần Lan đổi ra tiền
Việt là bao nhiêu? Và các mệnh giá tiền Phần Lan là như thế nào. Chính vì thế, bài viết dưới đây AFL sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin hữu ích. Contents
Một vài thông tin về tiền Phần Lan
Phần Lan là quốc gia nằm ở khu vực Bắc Âu và đất nước này hiện tại sử dụng đồng tiền Euro. Mặc dù trước đó, quốc gia được mệnh danh là xứ sở ông già Tuyết sử dụng đồng tiền Marrka. Nhưng từ năm 2002, khi Phần Lan gia nhập vào Liên minh Châu Âu [EU] thì Chính phủ đã quyết định sử dụng đồng tiền chung là Euro. Do đó, tính đến thời điểm hiện tại thì đồng tiền Euro là đơn vị tiền tệ duy nhất và chính thức của đất nước này.
Tiền giấy Phần Lan
Sau khi tiền Marrka không còn được sử dụng thì ở Phần Lan đã chuyển sang sử dụng tiền Euro. Các mệnh giá hiện tại của đồng Euro đó chính là: e5, e10, e20, e50, e100, e500… Nhưng hiện nay mệnh giá thường được sử dụng đó chính là: e5, e10, e20, e50.
Đặc điểm của tiền giấy Euro đó chính là mặt trước của tờ tiền có hình một chiếc cầu, cánh cửa hay là cánh cửa sổ. Theo như các chuyên gia phân tích thì đây là biểu tượng thể hiện sự kết nối, luôn luôn chào đón và rộng mở của quốc gia này. Bên cạnh đó, trên tờ tiền giấy đều có in chữ ngân hàng Liên minh châu Âu EU. Thêm nữa, trên tờ tiền in một bản đồ châu Âu thu nhỏ, hình cờ hiệu châu Âu, có tên “Euro” và chữ ký của giám đốc ngân hàng.
Chất liệu dùng để sản xuất ra tiền giấy Euro đó chính là vải sợi bông. Nhờ đó mà bạn có thể hoàn toàn phân biệt tiền giả và tiền thật một cách dễ dàng nhờ vào bút thử. Tuy là tiền giấy Euro là đồng tiền chung nhưng nó vẫn có những ký hiệu riêng có. Cụ thể đó chính là dựa vào số Seri trên tờ tiền.
Tiền xu Phần Lan
Cũng từ năm 2002, đồng xu Marrka chính thức bị thu hồi và đã chuyển sang sử dụng đồng xu Euro. Mặt trước của đồng xu Euro đều có chung một hình, nhưng mặt sau thì có sự khác biệt, in hình của từng quốc gia sản xuất. Chính vì thế, bạn vẫn có thể sử dụng đồng Euro trong tất cả các nước thuộc khối Liên minh châu Âu. Các mệnh giá đồng xu đó là: 1c, 2c, 5c, 10c, 20c, 50c.
Tính đến thời điểm hiện tại, tỷ giá quy đổi tiền Phần Lan đổi ra tiền Việt có mệnh giá cụ thể như sau:
5€ = 134 791.17 VNĐ [Một trăm ba tư nghìn bảy trăm chín mốt đồng];
10€ = 269 582.35 VNĐ [Hai trăm sáu chín nghìn năm trăm tám hai đồng];
20€ = 539 164.69 VNĐ [Năm trăm ba chín nghìn một trăm sáu tư đồng];
50€ = 1 347 911.73 VNĐ [Một triệu ba trăm bốn bảy nghìn chín trăm mười một đồng];
100€ = 2 695 823 VNĐ [Hai triệu sáu trăm chín năm nghìn tám trăm hai ba đồng];
200€ = 5 391 646 VNĐ [Năm triệu ba trăm chín mốt nghìn sáu trăm bốn sáu đồng];
500€ =13 479 117 VNĐ [Mười ba triệu bốn trăm bảy chín nghìn một trăm mười bảy đồng];
1c = 270 VNĐ [Hai trăm bảy mươi đồng];
2c = 540 VNĐ [Năm trăm bốn mươi đồng];
5c = 1350 VNĐ [Một nghìn ba trăm năm mươi đồng];
10c = 2700 VNĐ [Hai nghìn bảy trăm đồng];
20c = 5400 VNĐ [Năm nghìn bốn trăm đồng];
50c = 13 500 VNĐ [Mười ba nghìn năm trăm đồng].
Bài viết trên đây AFL đã cung cấp cho bạn những thông tin về tiền Phần Lan đổi sang tiền Việt là bao nhiêu. Các mệnh giá chủ yêu của tiền Phần Lan. Hy vọng, với những kiến thức đó đã giúp bạn nắm rõ hơn về đất nước xinh đẹp này. Nếu bạn muốn biết rõ hơn Phần Lan trên bản đồ thế giới và cần tư vấn thì hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại [+035] 50 029 0378.
Châu Phi là một lục địa rộng lớn với một lịch sử phong phú và đa dạng.Từ các tài nguyên khoáng sản phong phú như cao su, dầu, vàng, ca cao, ẩn, v.v., đến sự bùng nổ công nghệ gần đây và tăng trưởng thương mại điện tử trong vài năm qua.Lục địa chắc chắn đã đi một chặng đường dài trong việc tác động đến nền kinh tế toàn cầu.Và đó là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư quốc tế đang tìm cách lan rộng đôi cánh của họ trên khắp thế giới. & NBSP; & NBSP;
Quốc gia châu Phi là nơi sinh sống của 54 quốc gia châu Phi và các loại tiền tệ tương ứng của họ.Rất ít trong số đó được xếp hạng trong số 100 loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới. & Nbsp; nhưng các loại tiền tệ châu Phi mạnh nhất là gì? & NBSP;But what are the strongest African currencies?
Rất may, chúng tôi sẽ thảo luận rằng trong bài đăng này, bao gồm cả hàng ngũ của tất cả các loại tiền tệ ở Châu Phi từ những người mạnh nhất đến yếu nhất. & NBSP; & NBSP;
Lưu ý: Để xác định các loại tiền tệ châu Phi mạnh nhất, chúng tôi sẽ so sánh chúng với đồng đô la Hoa Kỳ [USD], đóng vai trò là tiền tệ dự trữ toàn cầu.Ngoài ra, tỷ lệ của các loại tiền tệ này dao động theo thời gian.Đó là bởi vì chúng bị ảnh hưởng bởi lạm phát, thuế xuất khẩu và nhập khẩu, tỷ giá hối đoái, vv & nbsp;
Như đã nói, chúng ta hãy tìm ra 10 loại tiền tệ mạnh nhất ở Châu Phi.Nhưng trước tiên, chúng tôi sẽ xem xét danh sách tất cả các loại tiền tệ châu Phi. & NBSP;
Danh sách các loại tiền tệ châu Phi theo tỷ lệ USD
Sn | TIỀN TỆ | Mã ISO | QUỐC GIA | 1 USD |
1 | Dinar Tunisia | Tnd | Tunisia | 3.06 |
2 | Libya Dinar & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; | LYD | Libya & nbsp; | 4.86 |
3 | Ghana Cedi | GHC | Ghana | 8.10 |
4 | Ma -rốc Dirham | ĐIÊN RỒ | Ma -rốc | 10.40 |
5 | Botswana Pula | BWP | Botswana | 12.76 |
6 | Seychelles rupee | Scr | Seychelles | 13.15 |
7 | Eritrea Nakfa | Ern | Eritrea | 15.07 |
8 | Đô la Namibia | NAD | Namibia | 15.84 |
9 | Lesotho Loti | LSL | Lesotho | 15.85 |
10 | Zambian Kwacha | ZMW | Zambia | 16.37 |
11 | Đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được sử dụng ở Nam Phi | Zar | Nam Phi | 17.04 |
12 | Swazi Lilangeni | SZL | Eswatini [Swaziland] | 17.12 |
13 | Pound Ai Cập | EGP | Ai Cập | 18.82 |
14 | Sao Tome và Principe Dobra | STN | Sao Tome và Principe | 23.5 |
15 | Mauritania OUGUIYA | MRU | Mauritania | 36.52 |
16 | Mauriti rupee | Mur | Mauritius & NBSP; | 45.45 |
17 | Birr Ethiopia | Etb | Ethiopia | 52.02 |
18 | Gambian Dalasi | GMD | Gambia | 54.09 |
19 | MOZAMBICAN -METANT | Mzn | Mozambique | 63.83 |
20 | Cape Verdean Escudo | CVE | Cape Verde | 109.25 |
21 | Kenyan Shilling | Kes | Kenya | 118.01 |
22 | Cân đối Nam Sudan | SSP | phía nam Sudan | 130.26 |
23 | Dinar Algeria | DZD | Algeria | 147.11 |
24 | Đô la Liberia | LRD | Liberia | 152.50 |
25 | Djiboutian Franc | DJF | Djibouti | 177.45 |
26 | Đô la Zimbabwe | ZWD | Zimbabwe | 361.9 |
27 | Nigeria Naira | NGN | Nigeria | 415.50 |
28 | Angolan Kwanza | Aoa | Angola | 431.92 |
29 | Sudan pounds | SDG | Sudan | 456.50 |
30 | Comorian Franc | KMF | Comoros | 464.62 |
31 | Somali Shilling | SOS | Somalia | 584.50 |
32 | CFA trung tâm CFA Franc | XAF | Cameroun | 649.97 |
33 | CFA trung tâm CFA Franc | XAF | Cameroun | 649.97 |
34 | CFA trung tâm CFA Franc | XAF | Cameroun | 649.97 |
35 | CFA trung tâm CFA Franc | XAF | Cameroun | 649.97 |
36 | CFA trung tâm CFA Franc | XAF | Cameroun | 649.97 |
37 | CFA trung tâm CFA Franc | XAF | Cameroun | 649.97 |
38 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
39 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
40 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
41 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
42 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
43 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
44 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
45 | Guinea cân bằng | Chad | Cộng hòa Trung Phi | 650.01 |
46 | Gabon | Cộng hòa Congo | CFA FRANC Tây Phi | 1,023.01 |
47 | XOF | Cộng hòa Bénin | Burkina Faso | 1,028.05 |
48 | Mali | Nigeria | Senegal | 2,002.50 |
49 | Guinea Bissau | Côte d'Ivoire | Đi | 2,051.88 |
50 | MALAWIAN KWACHA | MWK | Ma -rốc | 2,332.00 |
51 | Rwandan Franc | RWF | Rwanda | 3,757.46 |
52 | Congo franc | CDF | Cộng hòa Dân chủ Congo & NBSP; | 4,196.59 |
53 | Burundi Franc | Bif | Burundi | 8,645.66 |
54 | Tanzania Shilling | Tzs | Tanzania | 13,170 |
Ugandan Shilling
UGX
Uganda
- Malagasy Ariary
- Mga
- Madagascar
- Guinean Franc
- GNF
- Guinea
- Sierra Leonean Leone
- SLL
- Sierra Leone
- Vì vậy, đây là tất cả các loại tiền tệ châu Phi so với tỷ lệ/cấp bậc của họ với USD.Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào 10 loại tiền tệ châu Phi mạnh nhất. & NBSP;
Malagasy Ariary
Mga
Libya Dinar: [LYD] 1 USD = 4,86
Đứng thứ hai trong danh sách các loại tiền tệ châu Phi mạnh nhất của chúng tôi là Dinar Libya.Libya Dinar [LYD] là tiền tệ chính thức của Libya.Nó hiện đang được trao đổi ở mức 4,86 LYD với giá 1 USD.Nó được chia thành 5 qirsh [50 mellim hoặc millieme] hoặc 5 pence. & Nbsp;
Ghana Cedi: [GHC] 1 USD = 8.10
Ghana Cedi hiện là tiền tệ châu Phi mạnh thứ 3.Nó có giá trị hiện tại là 8.10 GHC so với đồng đô la Mỹ.GHC là loại tiền tệ chính thức ở Ghana và nó được chia thành pesewas. & Nbsp; & nbsp;
Ma -rốc Dirham: [Mad] 1 USD = 10,40
Ma -rốc Dirham là loại tiền tệ châu Phi mạnh thứ tư, theo bảng xếp hạng mới nhất.Nó có giá trị 10,40 dirham cho mỗi đô la Mỹ và được sử dụng ở Morocco và Western Sahara.Dirham cũng là một phân khu của Peso Ma -rốc. & NBSP;
Botswana Pula [BWP] 1 USD = 12. 76
Ở vị trí số 5 trong danh sách của chúng tôi là Botswana Pula.Pula là loại tiền tệ chính thức của Botswana, và được chia thành 100 Thebe.Nó hiện được chốt ở mức 12,76 Pula đến 1 USD.
Seychelles rupee [SCR] 1 USD = 13,15
Đồng rupee Seychelles là tiền tệ chính thức của quốc đảo Seychelles.Nó được giới thiệu vào năm 1977, và hiện đang được chốt tới 12,15 SCR ở mức 1 USD.Nó được chia thành 100 xu.Đồng rupee Seychelles là một loại tiền tệ khá ổn định, và đã chứng kiến sự tăng trưởng khiêm tốn trong vài năm qua.
Eritrea Nakfa [ERN] 1 USD = 15,07
Có lẽ bạn đã nghe nói về Rand, Kwacha và The Shilling, nhưng còn Eritrea Nakfa thì sao?Nó có thể là một trong những loại tiền tệ châu Phi ít được biết đến, nhưng nó vẫn là một trong những loại mạnh nhất ở lục địa.Eritrea Nakfa được chốt ở mức 15,07 ERN đến 1 USD.Và nó được chia thành 100 xu. & Nbsp;
Đô la Namibia [NAD] 1 USD = 15,84
Đồng đô la của Namibia là loại tiền mạnh thứ 8 ở châu Phi, theo bảng xếp hạng mới nhất từ Ngân hàng Thế giới.Tiền tệ có giá trị 15,84 đến đô la Mỹ, nó được chia thành 100 xu.
Lesotho Loti [LSL] 1 USD = 15,84
Tính đến thời điểm viết bài đăng này, Lesotho Loti là loại tiền tệ mạnh thứ 9 ở châu Phi với tỷ giá hối đoái 15,84 loti so với 1 USD.Loti là tiền tệ chính thức của Vương quốc Lesoto và được giới thiệu để thay thế Rand Nam Phi.Tuy nhiên, Rand vẫn phục vụ như là đấu thầu hợp pháp.Các loti được chia thành 100 lisentte. & Nbsp; & nbsp;
Zambian Kwacha [ZMW] 1 USD = 15,84
Ở vị trí thứ 10 trong danh sách của chúng tôi là Zambian Kwacha.Kwacha là loại tiền tệ chính thức của Zambia, và được chia thành 100 ngwee.Kwacha hiện đang được trao đổi ở mức 15,84 ZMW cho mỗi USD. & NBSP;
Phần kết luận
Vì vậy, bạn có nó.Đây là 10 loại tiền tệ mạnh nhất ở Châu Phi.Đứng đầu danh sách là Dinar Tunisia, hiện có giá trị 3.06 cho mỗi USD.Mặc dù biến động gần đây, Dinar vẫn là một trong những loại tiền tệ ổn định nhất trên lục địa.Các loại tiền tệ mạnh khác bao gồm Dinar Libya, Ghana Cedi, Ma -rốc Dina, Botswana Pula, Seychelles Rupee, Lesotho Loti, Zambian Kwacha, Namibia Dollar và Eritrea Nakfa. & NBSP; & NBSP;
Nếu bạn đang tìm cách đầu tư vào Châu Phi, hãy chắc chắn thực hiện nghiên cứu của bạn và hiểu các điều kiện thị trường hiện tại của mỗi quốc gia trước khi đưa ra quyết định.