Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển 2022 do báo Tuổi Trẻ phối hợp các đơn vị tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Trường đại học Y dược TP.HCM dự kiến ngày 17-9 sẽ công bố kết quả xét tuyển đại học.
Tương tự, Trường đại học Bách khoa [Đại học Quốc gia TP.HCM] sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức vào ngày 17-9. Nhà trường không gửi giấy báo trúng tuyển về nhà cho thí sinh.
Thí sinh tự tra cứu kết quả trúng tuyển trên trang mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search và nhận giấy báo trúng tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học trực tiếp.
Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trước 17h ngày 17-9 trên trang tra cứu: //tracuuxettuyen.hcmute.edu.vn/tra-cuu hoặc website: www.hcmute.edu.vn.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM, Trường đại học Công nghệ thông tin [Đại học Quốc gia TP.HCM] cũng dự kiến công bố kết quả xét tuyển chiều tối 17-9.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM cũng cho hay theo lịch trình xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 15-9 là hoàn tất lọc ảo. Khi nào bộ trả danh sách kết quả lọc ảo, trường sẽ công bố điểm chuẩn và kết quả xét tuyển chính thức. Theo kế hoạch, trước 17h ngày 17-9 trường sẽ công bố kết quả tuyển sinh đại học.
Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dự kiến công bố điểm chuẩn tối 15-9.
Ngày 15-9, Trường đại học Khoa học tự nhiên [Đại học Quốc gia TP.HCM], Trường đại học Quốc tế [Đại học Quốc gia TP.HCM], Trường đại học Kinh tế TP.HCM cũng sẽ họp hội đồng tuyển sinh và công bố kết quả xét tuyển sau đó.
Trường đại học Bách khoa Hà Nội, Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM thông báo sẽ công bố kết quả xét tuyển đại học năm 2022 vào ngày 15-9.
Trường đại học Kinh tế quốc dân dự kiến công bố kết quả xét tuyển đại học vào ngày 16-9...
TRẦN HUỲNH
Báo Lao Động sẽ cập nhật nhanh và chính xác điểm chuẩn năm 2022 của các trường đại học để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.
1. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
2. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
4. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
5. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
7. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
8. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
9. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
10 Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
11. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
12. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
13. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
14. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
15. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
16. Điểm chuẩn khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
17. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
18. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
19. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
20. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
21. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
22. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
23. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
24. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
25. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
26. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
27. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
28. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
29. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
30. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội
31. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội
32. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
33. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
34. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình
36. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
37. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
38. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
39. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
40. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
41. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội
42. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
43. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn
44. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội
45. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam
46. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
47. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
48. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật - Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
51. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
54. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
55. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội
56. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
57. Trường Đại học Mở Hà Nội
58. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
59. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
60. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
61. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
62. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
63. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
64. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
65. Điểm chuẩn Học viện Quân y
66. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
67. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
68. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
69. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
70. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
71. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
75. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
76. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
82. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
83. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã
84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long
85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất
86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải
88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật - Đại học Huế
98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh
100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
102. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
103. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
104. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
105. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
106. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - Đại học Huế
107. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
108. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh
109. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn
110. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An
111. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh
112. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam
113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
114. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh
115. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
116. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh
117. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM
118. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
119. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM
120. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM
121. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
122. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TPHCM
123. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM
124. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
125. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
126. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
127. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
128. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM
129. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM
130. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM
131. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
132. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM
133. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định
134. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
135. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
136. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM
137. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
138. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
139. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM
140. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM
141. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM
142. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM
143. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ
144. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
145. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
146. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ
147. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM
148. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
149. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
150. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương
151. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
152. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
153. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing
154. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
155. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
156. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
157. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
158. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
159. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
160. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
161. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh
162. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
163. Điểm chuẩn 2022 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
164. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 của Trường Đại học Đông Á
165. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022
166. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 Trường Đại học An Giang
167. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
168. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang VLU
169. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TPHCM
170. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
171. Trường Đại học Lạc Hồng
172. Trường Đại học Duy Tân
173. Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
174. Trường Đại học Đồng Nai
175. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
176. Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn