Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều học kì 2

Chương 1: Số tự nhiên

Chương này giới thiệu kiến thức về tập hợp, các phép tính về số tự nhiên gồm ghi số tự nhiên, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số tự nhiên. Ngoài ra, chúng ta sẽ ôn lại, mở rộng quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết. Đồng thời tìm hiểu về những khái niệm quan trọng của số học  là số nguyên tố, hợp số, ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất.

Học sinh cần chú ý thứ tự thực hiện phép tính, tránh nhầm lẫn cách tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất.

Chương 2: Số nguyên

Chương 2 là chương quan trọng, giúp các em tìm hiểu về số nguyên dương, số nguyên âm, các phép tính với số nguyên

Chúng ta cần chú ý quy tắc về cách mô tả số nguyên trong tình huống thực tế; dấu khi thực hiện các phép tính với số nguyên

Chương 3: Hình học trực quan

Chương này hệ thống lại các hình phẳng đặc biệt thường gặp: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân cùng với tính chất, công thức tính chu vi, diện tích của chúng.

Ngoài ra, chương này giúp các em hiểu và nhận biết được hình có trục đối xứng, tâm đối xứng, tránh sai lầm khi xác định chúng.

Chương 4: Một số yếu tố thống kê và xác suất

Dữ liệu và thu thập, phân tích, xử lí dữ liệu có ý nghĩa quan trọng trong khoa học, đời sống. Chương này giới thiệu kiến thức về thống kê cũng như xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi, thí nghiệm.

Chương 5: Phân số và số thập phân

Chương 5 mở rộng khái niệm phân số có tử số và mẫu số nguyên, tạo nền tảng cho các chương sau và các lớp sau. Các em cần nắm chắc các kiến thức về phân số bằng nhau; các phép tính với phân số, số thập phân, các bài toán về phân số, tỉ số, tỉ số phần trăm. Ngoài ra, các em cần ghi nhớ quy tắc làm tròn và ước lượng.

Học sinh cần tránh sai lầm khi phân loại các bài toán về phân số, khi làm tròn và tính toán với phân số, hỗn số, số thập phân.

Chương 6: Hình học phẳng

Chương này đặc biệt quan trọng và là nền tảng cho mọi kiến thức hình học sẽ gặp sau này. Các em cần nắm vững các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, góc.

Học sinh tránh mắc sai lầm khi đọc tên đường thẳng, tia, góc.

Câu 1: Sắp xếp các phân số $\frac{29}{40};\frac{28}{41};\frac{29}{41}$ theo thứ tự tăng dần ta được

  • A. $\frac{29}{41};\frac{28}{41};\frac{29}{40}$
  • B. $\frac{29}{40};\frac{29}{41};\frac{28}{41}$
  • D. $\frac{28}{41};\frac{29}{40};\frac{29}{41}$

Câu 2: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng…”

  • A. bằng 2R 
  • B. nhỏ hơn R
  • D. lớn hơn R

Câu 3: Tính giá trị biểu thức M = $60\frac{7}{13}.x+ 50\frac{8}{13}.x- 11\frac{2}{13}.x$  biết $x = -8\frac{7}{10}$

  • B. -87
  • C. 870
  • D. $92\frac{7}{10}$

Câu 4: Cho hai góc kề bù $\widehat{xOy}$; $\widehat{xOz'}$. Vẽ tia Ot là phân giác $\widehat{xOy}$ và tia Ot′ là phân giác $\widehat{xOz'}$. Tính $\widehat{tOt'}$

Câu 5: Tìm tập hợp các số nguyên n để $\frac{n-8}{n+1}+\frac{n+3}{n+1}$ là một số nguyên

  • A. n ∈ {1; −1; 7; −7}
  • B. n ∈ {0; 6}
  • D. n ∈ {−2; 6; −8}

Câu 6: Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong sáu điểm A, B, C, D, E, F?

Câu 7: Chọn đáp án đúng.

  • A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng                      
  • B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng                
  • C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng 

Câu 8: Cho biểu thức C = $\frac{11}{2n+1}$. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên. 

  • A. n ∈ {−6; −1; 0; 5}  
  • B. n ∈ {−1; 5}
  • D. n ∈ {1; 11}

Câu 9: “Tam giác AMN là hình gồm ba cạnh ... khi ba điểm M, N, P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • B. MN; MP; NP; thẳng hàng
  • C. không cắt nhau; không thẳng hàng
  • D. cắt nhau; thẳng hàng

Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên x để $\frac{7x}{5}:\frac{14x^{2}-21x}{10}$ có giá trị là số nguyên là:

Câu 11: Chọn câu đúng.

  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
  • C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
  • D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Câu 12: Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết 56 số sách Văn là 50 quyển và số 79 sách toán là 77 quyển. Tính tổng số sách Văn và Toán của hiệu sách.

Câu 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên [x; y] thỏa mãn $\frac{x}{5}=\frac{3}{y}$ và x > y?

Câu 14: Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra 715 số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

  • A. 420 tấn 
  • B. 440 tấn
  • C. 460 tấn 

Câu 15: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $x -3\frac{1}{2}.x=\frac{-20}{7}$

  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{6}{7}$
  • D. $\frac{7}{8}$

Câu 16: Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.

Câu 17: Tính hợp lý biểu thức $\frac{-9}{7}+\frac{13}{4}+\frac{-1}{5}+\frac{-5}{7}+\frac{3}{4}$ ta được kết quả là

  • B. $\frac{11}{5}$
  • C. $\frac{-11}{5}$
  • D. $\frac{-1}{5}$

Câu 18: Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

Câu 19: Chọn đáp án đúng

  • B. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn
  • C. Trong hai phân số , phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
  • C. Trong hai phân số , phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 20: Hỗn số $-2\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng phân só là

  • A. $\frac{-21}{4}$
  • C. $\frac{-10}{4}$
  • D. $\frac{-5}{4}$

Câu 21: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

  • A. Hai điểm A; B nằm khác phía đối với đường thẳng a.
  • B. Hai điểm B; C nằm khác phía đối với đường thẳng a.
  • C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu 22: Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết $\widehat{BOM}$=35∘. Tính số đo góc $\widehat{AOB}$

Câu 23: Tìm x biết $[x+\frac{1}{4}-\frac{1}{3}][2+ \frac{1}{6}-\frac{1}{4}]=\frac{7}{46}$

Câu 24: Cho $\widehat{M}$ và $\widehat{N}$ là hai góc phụ nhau và $\widehat{M}$− $\widehat{N}$ = 10∘. Tính số đo của $\widehat{M}$; $\widehat{N}$

  • A. $\widehat{M}$ = 30∘ và $\widehat{N}$ = 40∘
  • C. $\widehat{M}$ = 50∘ và $\widehat{N}$ = 60∘
  • D. $\widehat{M}$ = 40∘ và $\widehat{N}$ = 50∘

Câu 25: Giả sử có n [n ≥ 2] đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

  • A. 2n[n - 1]
  • B. n[n − 1]2
  • C. 2n[2n - 1]

Câu 26: Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90∘
  • C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
  • D. Hai góc có tổng bằng 180∘ là hai góc bù nhau 

Câu 27: Trên đường tròn lấy n [n ≥ 2] điểm phân biệt. Biết số cung tròn tạo thành là 72. Vậy giá trị của là

  • A. n = 8          
  • C. n = 13        
  • D. n = 11

Câu 28: Cho x là số thỏa mãn$x + \frac{4}{5.9}+ \frac{4}{9.13}+ \frac{4}{13.17}+....+\frac{4}{41.45}=\frac{-37}{45}$ Chọn kết luận đúng:

  • B. x = 0          
  • C. x nguyên dương
  • D. x là phân số dương

Câu 29: Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm A không thuộc d. Gọi B là điểm bất kì thuộc tia đối của tia OA [ B khác O]. Chọn câu đúng. 

  • B. M; N nằm khác phía so với đường thẳng d.
  • C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 30: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$ biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng $\frac{3}{7}$

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{7}{3}$
  • D. $\frac{-7}{3}$

Câu 31: Trên đường thẳng xx’ lấy một điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xx’ vẽ ba tia Oy, Ot, Oz sao cho: $\widehat{x'Oy}$ = 40∘, $\widehat{xOt'}$ = 97∘, $\widehat{xOz'}$ = 54∘. Chọn câu đúng nhất.

  • A. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. 
  • B. $\widehat{tOy}$ = 43∘
  • C. Ot là tia phân giác của $\widehat{zOy}$. 

Câu 32: Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy; zt; uv; ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

Câu 33: Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn 38 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?

  • B. 48 quả 
  • C. 18 quả 
  • D. 36 quả

Câu 34: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn [A; 3cm] và [B; 2cm]. Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I. Tính độ dài BK.  

  • A. BK = 3cm
  • B. BK = 1, 5cm          
  • C. BK = 2cm

Câu 35: Cho hai góc $\widehat{xOy}$và $\widehat{yOz}$ là hai góc kề bù. Biết $\widehat{xOy}$= 76∘ .  Gọi Om là tia phân giác của góc $\widehat{yOz}$. Số đo của góc $\widehat{xOm}$ là:

Câu 36: Cho hình vẽ dưới đây

Góc AEB là góc chung của những tam giác nào?

  • A. ΔAEB; ΔABD
  • C. ΔAEB; ΔABC
  • D. ΔAEB; ΔAEC

Câu 37: Số các cặp số nguyên [x; y] thỏa mãn $\frac{1}{18}

Chủ Đề