Trên vỏ một máy bơm nước có ghi 220 V 110 W cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là

[1]

đề thi nghề phổ thông khối THCS

Nghề: in dõn dng

Bài thi: Lý thuyết*********


A. Phần câu hỏi lý thuyết.


Câu 1:ở điều kiện bình thờng với lớp da khô, sạch thì điện áp an toàn có trị số không vợt quá baonhiêu vôn?


A. 30V; B. 40V;


C. 60V; D. 50V.


Câu 2:ở nơi ẩm ớt, nóng, có nhiều bụi kim loại thì điện áp an toàn không vợt qu¸?


A. 12V; B. 20V;


C. 15V; D. 36V.


Câu 3: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào khó xảy ra tai nạn do phóng điện?A. Xây nhà sát đờng dây cao thế;


B. Lấy sào tre ngoắc dây điện vào cột điện cao thế;C. Gỡ dây diều trên đờng dây cao thế;


D. Đứng trên thảm cao su đóng cầu dao điện cao thế.Câu 4: Nối đất bảo vệ là?


A. Nối dây trung hoà xuống đất;
B. Nối dây pha xuống đất;


C. Nối vỏ của thiết bị bằng kim loại xuống đất;D. Nối phần mang điện của thiết bị xuống đất.


Câu 5: Để an toàn cho ngời sử dụng v điều khiển máy móc thì thiết bị cần phải? àA. Nối đất bảo v hoc ni trung tớnh;


B. Sử dụng điện áp thấp;C. Sử dụng điện áp một chiều;


D. S dng dũng in có cờng độ nhỏ.


Câu 6: Cách nào sau đây thờng dùng để sơ cứu nạn nhân bị điện giật?A. Dùng hai tay xoa bóp vào trán nạn nhân;


B. H« hÊp nhân tạo;


C. Dựng khn t p vo trỏn nn nhõn;D. Đặt nạn nhân nằm úp rồi xoa bóp lng.Câu 7: Nối trung tính bảo vệ là?


A. Nối dây trung tính xung t;


B. Nối dây trung tính xuống vỏ kim loại của thiết bị;C. Nối dây trung tính với phần mang điện của thiết bị;D. Nối cầu chì ở dây trung tính.


Câu 8: Nối trung tính bảo vệ có tác dụng?



A. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra chạm vỏ;B. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra ngắn mạch;C. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra quá tải;


D. Bảo vệ cho ngời sử dụng khi xảy ra chạm vỏ.Câu 9: Mạng điện sinh hoạt đợc lấy nguồn từ:


A. M¹ng 1 pha; B. M¹ng 3 pha 660V;


C. M¹ng 3 pha có điện áp thấp; D. Mạng điện cao áp.Câu 10: Mạng điện sinh hoạt gồm:


A. Mạch phân phối và mạch bảo vệ;B. Mạch phân phối và mạch điều khiển;C. Mạch chính và mạch nhánh;


D. Mạch bảo vệ và mạch điều khiển.


Câu 11: Khí cụ nào không sử dụng trong mạng điện sinh hoạt?

[2]

C. ỏp tụ mỏt 3 pha; D. áp tô mát 1 pha .Câu 12: Khí cụ nào tự động ngắt đợc dịng điện khi quỏ ti, ngn mch?


A. Cầu dao; B. Công tắc;


C. áp tô mát; C. Công tơ điện.


Cõu 13: S nguyờn lý dùng để?


A. Biểu thị vị trí lắp đặt; B. Dự trù vật liệu;
C. Nghiên cứu nguyên lý hoạt động; D. Sửa chữa mạch điện.Câu 14: Trong mạch điện cầu thang phải dùng 2 công tắc loại nào?


A. 2 cùc; B. 3 cùc;


C. 4 cùc; D. 1 cùc vµ 3 cực.


Câu 15: Dây dẫn nào dẫn điện tốt nhất?


A. Đồng; B. Nhôm;


C. Thép; D. Nhôm lõi thép.


Câu 16: Vai trò của mạch điện nhánh trong mạng điện sinh hoạt là?A. Điều khiển các thiết bị điện;


B. Phõn phi in cho các đồ dùng điện;C. Cung cấp điện cho các khí cụ điện;D. Bảo vệ cho các thiết bị điện.


Câu 17: Trong thực tế ngời ta sử dụng bóng đèn huỳnh quang phổ biến hơn đèn sợi đốt vì?A. Hiệu suất cao; B. Giá thành rẻ;


C. Không ảnh hởng đến thị lực. D. Dễ lắp đặt sửa chữa;Câu 18: Hãy chọn ra cách đúng nhất để mắc công tắc trong mạch in?


A. Mắc song song với phụ tải, sau cầu chì; B. Mắc nối tiếp với phụ tải, sau cầu chì;C. Mắc nối tiếp với ổ điện, sau cầu chì;D. Mắc trớc cầu chì, song song với phụ tải.


Câu 19: Vật liệu nào trong các vật liệu sau là vật liệu cách điện?


A. Nhôm ; B. Cao su;


C. §ång; D. Tre t¬i.


Câu 20: Bảng điện đặt cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu thì thuận tiện cho sử dụng? A. 1500 mm; B. 1300 mm  1500 mm;


C. Nhỏ hơn 1300 mm; D. Lớn hơn 1500 mm.Câu 21: Thứ tự các phần tử trong mạch điện đợc lắp nh thế nào là đúng? A. Cơng tắc  cầu chì  búng ốn;


B. Cầu chì cầu dao ổ cắm;


C. Cầu chì  cầu dao  cơng tắc; D. Cầu chì cụng tc búng ốn.


Câu 22: Đi dây trong ống toàn bộ tiết diện của dây dẫn trong ống nh thế nào thì phù hợp?A. Không vợt quá 80% tiÕt diƯn cđa èng.


B. Khơng vợt q 70% tiết diện của ống.C. Không vợt quá 50% tiết diện của ống.D. Không vợt quá 40% tiết diện của ống.Câu 23: Cầu chỡ cn c mc trờn:


A. Dây trung hoà, saucỏc thit b, dựng điện; C. Dây trung hoà, trớc các thiết bị, dựng điện;



B. Dây pha, sau các thiết bị, đồ dùng ®iƯn; D. Dây pha, trớc các thiết bị, dựng điện.


Câu 24: HÃy cho biết chi tiết nào không thuộc máy biến áp ?

[3]

C. Trờn vỏ máy lắp đồng hồ đo, bộ phận chuyển mạch;D. R le nhit.


Câu 25: Máy biến áp có tác dụng g×?


A. Thay đổi cờng độ dịng điện trong mạch;B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều;C. Thay đổi điện trở của mạch điện;


D. Thay đổi công suất của mch in.


Câu 26: Nguyên lý làm việc của máy biến áp dựa trên?A. Hiện tợng cảm ứng điện từ;


B. Lùc ®iƯn tõ;


C. Từ trờng quay; D. Từ trờng biến i.


Câu 27: Máy biến áp làm việc nhng phát ra tiếng ồn là do nguyên nhân nào?A. Đứt ngầm dây quấn;


B. Các lá thép ép không chặt; C. Cháy cầu chì;



D. Chạm dây quấn vào lõi thép.


Câu 28: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào không gây ra hiện tợng rò điện ở máy biến áp?A. Chạm dây quấn vào lõi thép;


B. Máy bị ẩm;


C. Đầu dây ra cách điện kém; D. Các lá thép ép không chặt.


Câu 29: Trong máy biến áp thì các cuộn dây quấn.A. Chỉ cần cách điện với nhau;


B. Chỉ cần cách điện với lõi;


C. Vừa cách điện với nhau vừa cách điện với lõi;D. Không cần cách điện với nhau.


Cõu 30: Mỏy biến áp cảm ứng có đặc điểm:


A. Hai cn d©y sơ cấp và thứ cấp nối điện với nhau;


B. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp không nối điện với nhau;C. Chỉ có cuộn dây sơ cấp;


D. Chỉ có cuộn dây thứ cấp.


Câu 31: Máy biến áp tăng áp cã hƯ sè biÕn ¸p.


A. k > 1; B. k  1;


C. k < 1; D. k  1.


Câu 32: Khi điện áp sơ cấp thay đổi muốn giữ điện áp thứ cấp khơng đổi ta phải?A. Thay đổi kích thớc dây quấn sơ cấp;


B. Thay đổi kích thớc lõi thép;


C. Thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp hoặc thứ cấp; D. Thay đổi kích thớc dây quấn thứ cấp.


C©u 33: D©y qn sơ cấp của máy biến áp là A. dây quấn nối với phụ tải;


B. dây quấn nối với nguồn điện; C. d©y qn cã tiÕt diƯn nhá; D. dây quấn có tiết diện lớn.


Câu 34: Máy biến ¸p tù ngÉu lµ m¸y biÕn ¸p cã


A. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp nối điện với nhau;


B. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp không nối điện với nhau; C. số vòng cuộn dây sơ cÊp vµ thø cÊp b»ng nhau; D. cuộn sơ cấp nối với điện áp cao.

[4]

a. dây quấn chỉ có hai đầu dây ra;B. dây quấn nối với phụ tải;C. dây quấn có tiết diƯn d©y lín;d. d©y qn nèi víi ngn.


Câu 36: Các số liệu định mức của máy biến áp là?A. Công suất, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp;


B. C«ng suất, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp;C. Công suất, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp;


D. Cụng sut, in trở, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp.Câu 37: Trong truyền tải và phân phối điện năng, ngời ta dùng mỏy bin ỏp .


A. Đo dòng điện truyền tải; B. Đo điện áp truyền tải;


C. Tăng và giảm điện áp; D. Đo công suất truyền tải. Câu 38: Bộ phận nào không có trong m¸y biÕn ¸p?


A. Lõi thép; B. Bộ phận dẫn điện [dây quấn];C. Vỏ máy; D. Bộ phận khởi động.


Câu 39: Trong máy sấy tóc, bộ phận bảo vệ khi nhiệt độ tăng quá cao là?


A. Rơ le nhiệt; B. cầu chì; C. Cơng tắc; D. áp tơ mát.Câu 40: Khi sử dụng động cơ điện thì điện áp đa vào động cơ điện?


A. Lớn hơn điện áp định mức;


B. Không vợt quá giá trị định mức; C. Càng lớn thì càng tốt;


D. Càng nhỏ thì càng tốt.



Câu 41: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch cã u ®iĨm? A. Sư dơng ®iƯn nhiỊu h¬n;


B. Cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bền, sữa chữa dễ dàng; C. Đỡ tốn kém vật liệu khi chế to;


D. Mô men mở máy lớn .


Câu 42: Động cơ không đồng bộ một pha gồm hai bộ phận chính là? A. Dây quấn chính và dây quấn phụ;


B. Rôto lồng sóc và rôto dây quấn; C. Stato và rôto;


D. Stato và dây quấn.


Câu 43: Động cơ điện nào có ROTO nằm ngoài STATO ?A. Động cơ điện máy bơm níc ly t©m;


B. Động cơ điện máy sấy tóc;C. Động cơ điện quạt trần;D. Động cơ điện quạt bàn.Câu 44: Lõi thép trong động cơ điện.


A. Là 1 khối thép hình trụ đợc đúc liền;


B. Là 1 khối thép hình vành khăn gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện ghép lại;C. Là khối thép hình vng đúc liền khối;


D. Là khối đồng hình vành khăn gồm nhiều lá đồng ghép lại.
Câu 45: Máy sấy tóc có bộ phận biến đổi điện năng thành nhiệt năng là?


A. Động cơ điện; B. Dây điện trở; C. Phím điều chỉnh; D. Dây nguồn.Câu 46: Giữa Stato và Roto trong ng c in cú.


A. Giấy cách điện B. Sơn cách ®iÖn

[5]

Câu 47: Lõi thép máy biến áp đợc ghép từ các lá thép có bề dày?


A. 0,5  1,0 cm; B. 0,3  0,5 cm;C. 0,5  1,0 mm; D. 0,3  0,5 mm.


Câu 48: Stato có cực từ sẻ rãnh để đặt vịng ngắn mạch là một phần của động cơ điện nào sau đây?A. ng c vn nng;


B. Động cơ vòng chập;


C. ng c có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm;D. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện.Câu 49: Các loại máy biến áp thờng đợc làm mát bằng.


A. Dầu hoặc nớc; B. Nớc đá hoặc khơng khí;C. Khơng khí hoặc nớc; D. Dầu hoặc khơng khí.


B. PhÇn câu hỏi tính toán


Cõu 50: Thụng s k thut no thờng đợc ghi trên vỏ của động cơ điện không đồng bộ 1 pha?A. Pđm , Uđm ; B. Uđm , R, Iđm ; C. Pđm, Iđm, R ; D. nđm, R, Iđm .


Câu 51: Một cầu chì dùng để bảo vệ cho một động cơ điện [220V - 1100W]. Hỏi cầu chì đó phảichịu một dịng điện có cường độ bao nhiêu chạy qua?


A. 5A; B. 4A; C. 0,2A; D. 2,5A.


Câu 52: Một công tắc trên vỏ ghi 250V – 3A. Hỏi cơng tắc đó khơng thể dùng để điều khiển loạibóng đèn sợi đốt nào có số liệu dưới đây?


A. 220V - 100W; B. 220V - 1000W; C. 220V - 500W; D. 220V - 700W.


Câu 53: Trong một mạng điện, tiết diện dây chảy của cầu chì ở mạch chính là 0,8mm2. Dây chảy ở


cầu chì một nhánh điện trong mạng điện đó có thể có tiết diện nào sau đây?A. 0,9mm2; B. 1,2mm2; C. 1,6mm2; D. 0,6mm2.


Câu 54: Một máy biến áp có cơng suất 7kW sử dụng điện áp 220V. Máy biến áp lấy điện từ một ổcắm. Hỏi ổ cắm có số liệu nào sau đây không thể sử dụng cho máy biến áp này ?


A. 250V – 20A; B. 250V – 35A;C. 220V – 35A; C. 250V – 40A.


Câu 55: Một cầu chì có đường kính dây chảy là 0,5mm [cho phép dòng điện tối đa đi qua là 2A].Hỏi cầu chì đó khơng thể dùng để bảo vệ thiết bị nào sau đây?


A. Quạt điện 220V - 60W; B. Tủ lạnh 220V - 250W;C. Tivi 220V - 110W; D. Bàn là 220V - 1000W.


Câu 56: Một Áptơmát có dịng điện định mức ghi trên vỏ là 5A. Hỏi Áptômát này có thể bảo vệđược thiết bị nào sau đây?


A. Động cơ điện 220V - 1500W; B. Bàn là 220V - 1200W;


C. Bình nóng lạnh 220V - 2000W; D. Máy bơm nước 220V - 1000W.


Câu 57: Trị số dòng điện không gây cảm giác cho người là 0,22mA. Ở điện áp 220V điện trởngười và dụng cụ cách điện có trị số là bao nhiêu để làm việc an toàn?


A. 1000; B. 100; C. 100k; D. 1000k.


Câu 58: Điện trở người và chuôi nhựa của tua vít khi sử dụng bằng 1M. Chi nhựa có R =


900k. Hỏi điện trở người bằng bao nhiêu?

[6]

Câu 59: Một máy bơm nước 220V - 500W cần mắc cầu chì bảo vệ có dịng điện định mức là bao


nhiêu?


A. 2,0A B. 2,5A C. 3,0A D. 3,5A.


Câu 60: Dòng điện nào dưới đây là dòng điện định mức máy bơm nước 220V - 330W?


A. 1,5A; B. 1,7A; C. 2,0A; D. 2,5A.


Câu 61: Chọn cầu chì có dịng điện định mức là bao nhiêu để bảo vệ cho mạch điện gồm một quạtbàn 220V - 60W, một ấm điện 220V - 1000W?


A. 3A; B. 4A ; C. 5A; D. 9A.


Câu 62: Một ổ điện ngồi vỏ có ghi 220V - 15A. Hỏi ổ cắm này có thể sử dụng cho thiết bị điện có
cơng suất tối đa là bao nhiêu?


A. 23kW; B. 330W; C. 3,3kW; D. 4300W.


Câu 63: Trong quá trình lắp đặt mạng điện, người ta cho 3 dây dẫn có tiết diện [tính cả vỏ cáchđiện] lần lượt là 1,5mm2; 2mm2; 2,5mm2 vào một ống thép để đi chìm trong tường. Hỏi ống thép đó


phải có tiết diện là bao nhiêu, biết tiết diện dây trong ống chiếm 40% tiết diện ống?A. 10mm2; B. 0,15cm2; C. 1,5cm2; D. 1,5mm2.


Câu 64: Một bóng điện có điện áp định mức là 220V, điện trở của dây tóc bóng điện là 242. Nếu


dùng một cầu chì để bảo vệ bóng điện này thì cầu chì phải chịu được cơng suất tối thiểu bao nhiêu?A. 100W; B. 150W; C. 200W; D. 250W.


Câu 65: Có 3 bóng điện có cơng suất lần lượt là 45W; 100W; 75W và đều sử dụng điện áp địnhmức 220V. Nếu mắc song song 3 bóng điện rồi dùng một cơng tắc điều khiển, thì cơng tắc điềukhiển này phải chịu được dịng điện có cường độ tối thiểu là bao nhiêu?


A. 1A; B. 2,5A; C. 0,75A; D. 1,5A.


Câu 66: Trong một động cơ điện không đồng bộ 1 pha, tốc độ của từ trường quay là 1000vịng/phút. Hỏi tốc độ quay của rơto động cơ không thể đạt giá trị nào sau đây?


A. 800 vòng/phút; B. 900 vòng/phút;C. 1100 vòng/phút; D. 950 vòng/phút.


Câu 67: Một động cơ điện không đồng bộ 1 pha có 2 cặp cực từ. Động cơ này sử dụng dịng điệncó điện áp 220V, tần số dịng điện 50Hz. Hỏi tốc độ từ trường quay của động cơ là bao nhiêu?



A. 750 vòng/phút B. 1000 vòng/phútC. 1500 vòng/phút D. 3000 vịng/phút


Câu 68: Nếu động cơ điện khơng đồng bộ 1 pha sử dụng dịng điện có tần số 60Hz. Thì tốc độ cựcđại của từ trường quay mà loại động cơ trên có thể tạo ra là bao nhiêu?


A. 3000 vòng/phút; B. 2500 vòng/phút;C. 4000 vòng/phút; D. 3600 vịng/phút.


Câu 69: Một động cơ điện khơng đồng bộ 1 pha có 4 cặp cực từ. Từ trường quay do động cơ nàysinh ra có tốc độ 750 vịng/phút. Hỏi động cơ này sử dụng dịng điện có tần số bao nhiêu?


A. 40Hz; B. 50Hz; C. 60Hz; D. 70Hz.


Câu 70: Một động cơ điện không đồng bộ một pha sử dụng dòng điện 60Hz, tạo ra được từ trườngquay có tốc động 1200 vịng/phút. Hỏi động cơ đó có bao nhiêu cặp cực?

[7]

Câu 71: Một động cơ điện không đồng bộ một pha, từ trường quay có tốc độ 750 vịng/phút. Nếutăng tần số dịng điện lên 2 lần và giảm số đôi cực đi 2 lần thì tốc độ của từ trường quay lúc này làbao nhiêu?


A. 750 vòng/phút; B. 1500 vòng/phút;C. 375 vòng/phút; D. 3000 vòng/phút.


Câu 72: Một quạt bàn chạy tụ trên vỏ có ghi 220V - 132W. Dây quấn Stato của động cơ điện trongquạt đó gồm cuộn dây quấn chính và cuộn dây quấn phụ nối song song với nhau. Hỏi dịng điệnđịnh mức của cuộn dây quấn chính là bao nhiêu nếu biết điện trở cuộn dây quấn chính bằng nửađiện trở cuộn dây quấn phụ [bỏ qua tụ điện và cuộn dây số]?


A. 0,2A; B. 0,3A; C. 0,4A; D. 0,5A.


Câu 73: Một máy sấy tóc có điện áp định mức là 220V, dây điện trở gồm hai nhánh mắc song songvới nhau. Mỗi nhánh dây điện trở có điện trở là 200. Hỏi máy sấy tóc có cơng suất bao nhiêu?


A. 220W; B. 484W; C. 242W; D. 110W.


Câu 74: Một số chỉ trên công tơ điện tương ứng với 1kWh [nghĩa là mỗi giờ tiêu thụ 1kW điện].Hỏi nếu sử dụng liên tục một điều hồ có cơng suất 1500W trong một ngày đêm thì chỉ số cơng tơthay đổi bao nhiêu?


A. Tăng thêm 24 số; B. Tăng thêm 12 số;C. Tăng thêm 36 số; D. Tăng thêm 48 số.


Câu 75: Một hộp số quạt trần có 5 số tương ứng có 4 cuộn dây có số vịng bằng nhau. Biết mỗicuộn dây làm tốc độ của quạt giảm đi 50 vòng/phút và tốc độ nhỏ nhất là 500 vòng/phút. Hỏi tốc độcực đại của quạt trần là bao nhiêu?


A. 1000 vòng/phút; B. 600 vòng/phút;C. 700 vòng/phút; D. 750 vịng/phút.


Câu 76: Một máy biến áp có cơng suất định mức bằng 1100VA. Dòng điện định mức sơ cấp là 5A.Hỏi điện áp định mức phía sơ cấp là bao nhiêu?


A. 110V; B. 127V; C. 380V; D. 220V.


Câu 77: Một máy biến áp có tỉ số biến đổi điện áp là 0,4. Biết số vòng dây cuộn sơ cấp là 300 vòng.Hỏi số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu vòng?


A. 120 vòng; B. 1200 vòng;C. 750 vòng ; D. 1000 vịng.


Câu 78: Một máy biến áp có điện áp đầu vào là 220V điện áp đầu ra là 110V. Hỏi số vòng dâycuộn sơ cấp là bao nhiêu nếu biết số vòng dây cuộn thứ cấp là 150 vòng?


A. 75 vòng; B. 100 vòng; C. 200 vòng; D. 300 vịng.


Câu 79: Tính điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp của một máy biến áp, biết số vòng dây sơ cấp là1000 vòng, số vòng dây thứ cấp là 250 vòng, điện áp thứ cấp là 95V.


A. 110V; B. 127V; C. 220V; D. 380V.


Câu 80: Một máy biến áp có tỉ số biến áp bằng 4. Biết điện áp sơ cấp là 220V, dòng điện thứ cấp là3A. Hỏi cơng suất phía thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu?


A. 880W; B. 165W; C. 660W; D. 440W.

[8]

A. Tăng 3 lần; B. Giảm 3 lần;C. Tăng 9 lần; D. Giảm 9 lần.


Câu 82: Một máy biến áp có điện áp sơ cấp là 220V, điện áp thứ cấp là 24V. Dịng điện phía thứcấp là 2,2A . Hỏi dòng điện sơ cấp bằng bao nhiêu?


A. 0,2A; B. 2A; C. 2,4A; D. 0,24A.


Câu 83 : Dòng điện thứ cấp của một máy biến áp là 1A. Nếu tỉ số biến áp là 4 thì dịng điện sơ cấplà bao nhiêu ?


A. 2,5mA; B. 25mA; C. 250mA; D. 0,25mA.


Câu 84 : Một máy biến áp có tỉ số máy biến áp bằng k. Nếu tăng số vòng dây quấn sơ cấp lên 2 lần
thì số vịng dây thứ cấp phải thay đổi bao nhiêu lần để tỉ số máy biến áp giảm 2 lần.


A. Tăng 2 lần; B. Giảm 2 lần; C. Giảm 4 lần; D. Giữ ngun.


Câu 85 : Một máy biến áp có số vịng dây sơ cấp gấp đơi số vịng dây thứ cấp. Hỏi dòng điện sơcấp bằng bao nhiêu nếu biết dòng điện thứ cấp là 2A?


A. 1A ; B. 2A; C. 3A; D. 4A.


Câu 86 : Một máy biến áp có số vòng dây sơ cấp là 1200 vòng, số vòng dây thứ cấp là 300 vòng,điện áp thứ cấp là 30V. Nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp và số vịng dây thứ cấp thì cần tăng haygiảm số vịng dây sơ cấp bao nhiêu vòng để điện áp thứ cấp bằng 15V.


A. Tăng 2400vòng; B. Tăng 1200 vòng;C. Giảm 600 vòng; D. Giảm 400 vòng.


Câu 87: Điện áp định mức sơ cấp của một máy biến áp là bao nhiêu khi trên nhãn hiệu có ghi Sđm =


1100VA, I1đm = 20A.


A. 20V; B. 30V; C. 40V; D. 55V.


Câu 88: Tốc độ từ trường quay của một động cơ bằng bao nhiêu với số cực bằng 2 và tần số dòngđiện là 50Hz?


A. 1000 vòng/phút; B. 1500 vòng/phút;C. 2000 vòng/phút; D. 3000 vòng/phút.


Câu 89: Một động cơ điện sử dụng điện áp 24V. Nếu sử dụng động cơ này trong lưới điện 120V thìphải dùng máy biến áp nào dưới đây thì phù hợp [chưa tính đến cơng suất và tiết diện dây]?


A. Cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 40 vòng;B. Cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng;C. Cuộn thứ cấp 40 vòng, cuộn sơ cấp 100 vòng;D. Cuộn sơ cấp 40 vòng, cuộn thứ cấp 200 vịng.


Câu 90: Tính điện áp đặt vào cuộn dây thứ cấp một máy biến áp. Biết công suất của máy biến áp là1100W, điện áp sơ cấp là 220V, dòng điện thứ cấp là 10A?


A. 110V; B. 24V; C. 127V; D. 380V.


Câu 91: Một máy biến áp có cơng suất phía sơ cấp là 60VA, hiệu suất  = 0,8. Biết điện áp phía


thứ cấp là 12V, tính cường độ dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp?


A. 2A; B. 4A; C. 3A; D. 5A.


Câu 92: Một máy biến áp có cơng suất phía thứ cấp là 40VA, hiệu suất  = 0,8. Tính cơng suất phía


sơ cấp của máy biến áp này?

[9]

Câu 93: Một máy biến áp có cơng suất phía thứ cấp là 60VA, hiệu suất  = 0,8. Biết điện áp phía


thứ cấp là 12V, tính cường độ dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp?


A. 3A; B. 5A; C. 4A; D. 6A.


Câu 94: Một mạch điện sinh hoạt gồm các phụ tải sau: Một quạt trần 220V - 110W, một quạt bàn220V - 60W, hai bóng đèn sợi đốt mỗi bóng 220V - 75W. Tính cường độ dịng điện qua cầu chìtổng?


A. 1,4A; B. 1,45A; C. 1,5A; D. 1,55A.


Câu 95: Một máy biến áp có dịng điện sơ cấp là 0,5A, dịng điện thứ cấp là 2A, điện áp sơ cấp là220V, hỏi điện áp thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu?


A. 55V; B. 65V; C. 45V; C. 50V.


Câu 96: Một máy biến áp có tỉ số biến áp là 5. Biết dòng điện sơ cấp là 0,5A và điện áp thứ cấp là24V. Tính cơng suất phía thứ cấp của máy biến áp?


A. 40VA; B. 50VA; C. 60VA; D. 70VA.


Câu 97: Tính cường độ dịng điện chạy trong cuộn sơ cấp của một máy biến áp biết máy biến áp cósố vịng cuộn sơ cấp là 240 vịng, số vòng cuộn thứ cấp là 60 vòng, dòng điện chạy trong cuộn thứcấp là 2A?


A. 8A; B. 4A; C. 1A; D. 0,5A.


Câu 98: Một máy biến áp có cơng suất 440VA. Biết điện áp sơ cấp là 220V, cường độ dịng điệnqua cuộn thứ cấp là 10A, tính tỉ số biến áp?


A. 2; B. 4; C. 5; D. 6.


Câu 99: Một máy biến áp có số vịng cuộn dây sơ cấp là 750 vòng, số vòng cuộn dây thứ cấp là 150vòng. Biết dòng điện trong cuộn dây thứ cấp là 4A, tính dịng điện trong cuộn dây sơ cấp?


A. 20mA; B. 0,8A; C. 8mA; D. 2A.


Câu 100: Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp một máy biến áp, biết dòng điện trong cuộn sơ cấp là
0,2A và dòng điện trong cuộn thứ cấp là 2A, số vòng dây cuộn sơ cấp là 1200 vòng?


A. 100 vòng; B. 3000 vòng; C. 120 vòng; D. 150 vòng.


KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012 - 2013HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VẬT LIỆU,


THIẾT BỊ THI THỰC HÀNHMôn thi: Điện dân dụng, Bậc: THCS


Đối tượng Thiết bị Dụng cụ Vật liệu


Mỗi em họcsinh


1 cầu chì, 1 ổ điện, 2cơng tắc, 2 đui đèn,


- 1 Tu lu vít dẹt- 1 tu lu vít 4 chấu.


- Bảng gỗ hoặc nhựa

[10]

1 phích cắm điện


- 1 kìm thường


- 1 kéo cắt dây và bóc vỏ cách điện



250 đến 300mm, dày 10mm đến 15mm.+ Khoan sẵn lổ luồn dây dẫn vào thiết bị- Dây điện xúp mềm [lỏi nhiều sợi] 2 mét- Đinh vít để định vị thiết bị lên bảng 10 cái- Băng dính bọc cách điện


Mỗi địa điểmtổ chức thi


- 1 Máy khoan điện và mũi khoan 8- 1 Đồng hồ vạn năng


- 2 bóng đèn sợi đốt: 1 kiểu đui vặn, 1 kiểu đui cài


- Ngun in sinh hot- 1 cm chuyn


Đáp án Đề Thi lý thuyết nghề điện dân dụng THCS


Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án


1. B 26. A 51. A 76. D


2. A 27. B 52. B 77. C


3. D 28. D 53. D 78. D



4. C 29. C 54. A 79. D


5. A 30. B 55. D 80. B


6. B 31. C 56. D 81. A


7. B 32. C 57. D 82. D


8. D 33. B 58. D 83. C


9. C 34. A 59. B 84. C


10. C 35. B 60. A 85. A


11. C 36. B 61. C 86. B


12. C 37. C 62. C 87. D


13. C 38. D 63. B 88. B


14. B 39. A 64. C 89. A


15. A 40. B 65. A 90. A


16. B 41. B 66. C 91. B


17. A 42. C 67. C 92. A


18. B 43. C 68. D 93. B



19. B 44. B 69. B 94. B

Video liên quan

Chủ Đề