Trong các số dưới đây số nào là nghiệm của bất phương trình x bình lớn hơn 2 x + 1

Hỏi x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:

A. x + 2 > 4     

B. 4 -2x < 4 

C. 4x – 2 < 2     

D. x - 10 > 2 

Các câu hỏi tương tự

Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:

a] -3x + 2 > -5 ;     b] 10 - 2x < 2

c] x2 - 5 < 1 ;        d] |x| < 3

e] |x| > 2 ;           f] x + 1 > 7 - 2x

Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:

a] 2x + 3 < 9

b] -4x > 2x + 5

c] 5 - x > 3x - 12

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn

Giá trị $x = 2$ là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

Nghiệm của bất phương trình $7[3x + 5] > 0$ là:

Cho $a > b$. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

Phương trình \[\left| {2x - 5} \right| = 1\] có nghiệm là:

Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

Tập nghiệm của bất phương trình   $3x + 7 > x + 9$ là 

Nghiệm của phương trình \[\left| {x - 1} \right| = 3x - 2\] là:

Bất phương trình $2[x - 1] - x > 3[x - 1] - 2x - 5$ có nghiệm là:

Tập nghiệm của bất phương trình \[\dfrac{{x - 3}}{{x + 4}} < 0\] là

Tích các nghiệm của  phương trình $|{x^2} + 2x - 1| = 2$ là

Chọn câu đúng, biết \[0 < a < b.\]

Cho số thực \[x\] , chọn câu đúng nhất.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 1: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta biểu diễn x ≥ 8 trên trục số như sau:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 8 trên trục số, ta được?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta biểu diễn x > 8 trên trục số như sau:

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Bất phương trình dạng ax + b > 0 [hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0] trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Nên y < 10 - 2y là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Bất phương trình dạng ax + b > 0 [hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0] trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Nên

 - y < 1 là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x > 4 - 2

B. x > -4 + 2

C. x > -4 -2

D. x > 4 + 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có x - 2 > 4, chuyển -2 từ vế trái sang vế phải ta được x > 4 + 2.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x < 4 - 2

B. x < -4 + 2

C. x < -4 - 2

D. x > 4 + 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: -x - 2 > 4, chuyển -2 từ vế trái sang vế phải ta được: -x > 4 + 2

Nhân cả hai vế với -1 ta được: x < -4 - 2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 7: Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A. x > 3

B. x ≤ 3

C. x - 1 > 2

D. x - 1 < 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có x - 2 < 1 ⇔ x - 2 + 1 < 1 + 1 ⇔ x - 1 < 2

Chuyển vế -2 từ vế trái sang vế phải thì phải đổi dấu ta được

Bpt ⇔ x < 1 + 2 ⇔ x < 3 ⇒ loại đáp án A và B.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A. x < 2

B. x > 2

C. x < -2

D. x < 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: x + 3 < 1 ⇔ x + 3 + [-3] < 1 + [-3] ⇔ x < -2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 9: Bất phương trình bậc nhất 2x - 2 > 4 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Giải bất phương trình ta được: 2x - 2 > 4 ⇔ 2x > 6 ⇔ x > 3.

Biểu diễn trên trục số:

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Bất phương trình bậc nhất 2x + 3 ≤ 9 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Giải bất phương trình ta được: 2x + 3 ≤ 9 ⇔ 2x ≤ 6 ⇔ x ≤ 3

Biểu diễn trên trục số ta được:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình 1 - 3x ≥ 2 - x là?

Hiển thị đáp án

Lời giải

1 - 3x ≥ 2 - x

⇔ 1 - 3x + x - 2 ≥ 0

⇔ -2x - 1 ≥ 0

⇔ -2x - 1

⇔ x ≤ -

Vậy nghiệm của bất phương trình S =

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình 2 + 5x ≥ -1 - x có nghiệm là?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ -.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

A. 2x + 1 > 5           

B. 7 - 2x < 10 - x                                

C. 2 + x < 2 + 2x     

D. -3x > 4x + 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2x + 1 > 5 ta được

2. [-3] + 1 > 5 ⇔ -5 > 5 [vô lý] nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 5.

+ Thay x = -3 vào bất phương trình 7 - 2x < 10 - x ta được

7 - 2. [-3] < 10 - [-3] ⇔ 13 < 13 [vô lý] nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 7 - 2x < 10 - x.

+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2 + x < 2 + 2x ta được

2 + [-3] < 2 + 2. [-3] ⇔ -1 < -4 [vô lý] nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2 + x < 2 + 2x.

+ Thay x = -3 vào bất phương trình -3x > 4x + 3 ta được

-3. [-3] > 4. [-3] + 3 ⇔ 9 > -9 [luôn đúng] nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình -3x > 4x + 3.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. 2x + 1 > -5          

B. 7 - 2x ≤ 10 - x

C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x     

D. -3x > 4x + 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

Thay x = -3 vào từng bất phương trình ta được:

Đáp án A: 2. [-3] + 1 = -5 > -5 [vô lí] nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án B: VT = 7 - 2. [-3] = 14, Vp = 10 - [-3] = 13 nên 13 ≤ 13 [đúng] nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án C: VT = 3. [-3] - 2 = -11, VP = 6 - 2. [-3] = 12 nên -11 ≤ 12 [đúng] nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án D: VT = -3. [-3] = 9, VP = 4. [-3] + 3 = -9 nên 9 > -9 [đúng] nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2[x - 1] < x.        

B. 2[x - 1] ≤ x - 4.

C. 2x < x - 4.           

D. 2[x - 1] < x - 4.

Hiển thị đáp án

Lời giải

Giải từng bât phương trình ta được

+] 2[x - 1] < x ⇔ 2x - 2 < x ⇔ 2x - x < 2 ⇔ x < 2

+] 2[x - 1] ≤ x - 4 ⇔ 2x - 2 ≤ x - 4 ⇔ 2x - x < -4 + 2 ⇔ x ≤ -2

+] 2x < x - 4 ⇔ 2x - x < -4 ⇔ x < -4

+] 2[x - 1] < x - 4 ⇔ 2x - 2 < x - 4 ⇔ 2x - x < -4 + 2 ⇔ x < -2

* Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm S = {x < -2}.

Nên bất phương trình 2[x - 1] < x - 4 thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2[x - 1] < x + 1   

B. 2[x - 1] > x + 1

C. -x > x - 6             

D. -x ≤ x - 6

Hiển thị đáp án

Lời giải

Hình vẽ đã cho biểu diễn nghiệm x > 3.

* Giải từng bất phương trình ta được:

Đáp án A:

2[x - 1] < x + 1

⇔ 2x - 2 < x + 1

⇔ 2x - x < 1 + 2

⇔ x < 3

Loại A.

Đáp án B:

2[x - 1] > x + 1

⇔ 2x - 2 > x + 1

⇔ 2x - x > 1 + 2

⇔ x > 3 [TM]

Chọn B.

Đáp án C:

-x > x - 6

⇔ -x - x > -6

⇔ -2x > -6

⇔ x < 3

Loại C.

Đáp án D:

-x ≤ x - 6

⇔ -x - x ≤ -6

⇔ -2x ≤ -6

⇔ x ≥ 3

Loại D.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 17: Với giá trị của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?

A. m ≥ 1

B. m ≤ 1

C. m > -1

D. m < -1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: x - 2 = 3m + 4 ⇔ x = 3m + 6

Theo đề bài ta có x > 3 ⇔ 3m + 6 > 3 ⇔ 3m > -3 ⇔ m > -1

Đáp án cần chọn là: C

Bài 18: Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?

A. m ≥ 1

B. m ≤ 1

C. m > -1

D. m < -1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: x - 1 = 3m + 4 ⇔ x = 3m + 5

Theo đề bài ta có x > 2 ⇔ 3m + 5 > 2 ⇔ 3m > -3 ⇔ m > -1.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 19: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình

 là?

A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Hiển thị đáp án

Lời giải

⇔ 6[x + 4] - 30x + 150 < 10[x + 3] - 15[x - 2]

⇔ 6x + 24 - 30x + 150 < 10x + 30 - 15x + 30

⇔ 6x - 30x - 10x + 15x < 30 + 30 - 24 - 150

⇔ -19x < -114

⇔ x > 6

Vậy S = {x > 6}

Nghiệm nguyên nhỏ nhất là x = 7.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình

 là?

A. -5

B. 6

C. -6

D. 5

Hiển thị đáp án

Lời giải

Nghiệm nguyên lớn nhất là x = -5.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Bất phương trình 2[x + 2]2 < 2x[x + 2] + 4 có tập nghiệm là?

A. S = {x ∈ R/x > -1}

B. S = {x ∈ R/x > 1}

C. S = {x ∈ R/x ≥ -1}

D. S = {x ∈ R/x < -1}

Hiển thị đáp án

Lời giải

2[x + 2]2 < 2x[x + 2] + 4

⇔ 2x2 + 8x + 8 < 2x2 + 4x + 4

⇔ 4x < -4

⇔ x < -1.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 22: Bất phương trình [x + 2]2 < x + x2 - 3 có nghiệm là?

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 23: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình [x + 3][x + 4] > [x - 2][x + 9] + 25?

A. Bất phương trình vô nghiệm

B. Bất phương trình vô số nghiệm x Î R

C. Bất phương trình có tập nghiệm S =

D. Bất phương trình có tập nghiệm S =

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [x + 3][x + 4] > [x - 2][x + 9] + 25

⇔ x2 + 7x + 12 > x2 + 7x - 18 + 25

⇔ x2 + 7x + 12 - x2 - 7x + 18 - 25 > 0

⇔ 5 > 0

Vì 5 > 0 [luôn đúng] nên bất phương trình vô số nghiệm x Î R.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 24: Nghiệm của bất phương trình [x + 3] [x + 4] > [x - 2][x + 9] + 25 là?

A. x > 0

B. Mọi x

C. x < 0

D. x < 1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: [x + 3][x + 4] > [x - 2][x + 9] + 25

⇔ x2 + 7x + 12 > x2 + 7x - 18 + 25

⇔ x2 + 7x + 12 - x2 - 7x + 18 - 25 > 0

⇔ 5 > 0

Vì 5 > 0 [luôn đúng] nên bất phương trình vô số nghiệm x Î R.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 25: Tìm x để phân thức

 không âm?

A. x > 3

B. x < 3

C. x ≤ 3

D. x > 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Phân thức  không âm ⇔  ≥ 0

Vì 4 > 0 nên

 ≥ 0 ⇔ 9 - 3x > 0 ⇔ 3x < 9 ⇔ x < 3

Vậy để phân thức  không âm thì x < 3.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 26: Giá trị của x để phân thức

 không âm là?

A. x > 3

B. x < 3

C. x ≤ 3

D. x > 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

 ≥ 0

⇔ 12 - 4x ≥ 0

⇔ 4x ≤ 12

⇔ x ≤ 3

Đáp án cần chọn là: C

Bài 27: Tìm x để biểu thức sau có giá trị dương

A. x ≤ 13

B. x > 13

C. x < 13

D. x ≥ 13

Hiển thị đáp án

Lời giải

 ≥ 0

Vậy với x < 13 thì A > 0.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 28: Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A =

 là?

A. x ≤ 10

B. x < 10

C. x > -10

D. x > 10

Hiển thị đáp án

Lời giải

Từ giả thiết suy ra A > 0 ⇔  > 0

⇔ 2[-x + 27] - [3x + 4] > 0

⇔ -2x + 54 - 3x - 4 > 0

⇔ - 5x + 50 > 0

⇔ -5x > -50

⇔ x < 10

Vậy với x < 10 thì A > 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 29: Với điều kiện nào của x thì biểu thức

 nhận giá trị âm?

A. x < -2                 

B. x < 2 hoặc x > 3

C. x > 2                   

D. 2 < x < 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

 ≥ 0

Đáp án cần chọn là: B

Bài 30: Với điều kiện nào của x thì biểu thức

 nhận giá trị không âm?

A. 2 ≤ x < 3             

B.

C. 2 ≤ x ≤ 3             

D. 2 < x < 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

 ≥ 0

Vậy với 2 ≤ x < 3 thì B có giá trị không âm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 31: Tìm x để

 có giá trị lớn hơn 1?

A. x > 1

B. x < 1

C. x > -1

D. x < -1

Hiển thị đáp án

Lời giải

 ≥ 0

Vì - 4 < 0 nên ⇒ x + 1 < 0 ⇔ x < -1.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 32: Giá trị của x để biểu thức

 có giá trị không lớn hơn 1?

A. x ≥ -1

B. x < 1

C. x > -1

D. x < -1

Hiển thị đáp án

Lời giải

 ≥ 0

Vì -4 < 0 nên ⇒ x + 1 > 0 ⇔ x > -1.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 33: Tìm số nguyên thỏa mãn cả hai bất phương trình:

?

A. x = 11; x = 12     

B. x = 10; x = 11

C. x = -11; x = -12   

D. x = 11; x = 12; x = 13

Hiển thị đáp án

Lời giải

?

Kết hợp [1] và [2] ta được: 10 < x < 13

Nên các số nguyên thỏa mãn là x = 11; x = 12.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 34: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình:

?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Hiển thị đáp án

Lời giải

?

Kết hợp [1] và [2] ta được: 10 < x < 13

Nên các số nguyên thỏa mãn là x = 11; x = 12.

Vậy có 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 35: Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức [x + 1]2 - 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức [x - 3]2?

?

Hiển thị đáp án

Lời giải

?

Đáp án cần chọn là: C

Bài 36: Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức x2 - 6x + 13?

?

Hiển thị đáp án

Lời giải

?

Đáp án cần chọn là: B

Bài 37: Giải bất phương trình [x2 - 4][x - 3] ≥ 0 ta được?

A. -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

B. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

C. x ≥ 3                   

D. x ≤ -2.

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [x2 - 4][x - 3] ≥ 0 ⇔ [x - 2][x + 2][x - 3] ≥ 0

Ta có

x - 2 = 0 ⇔ x = 2; x - 3 = 0 ⇔ x = 3; x + 2 = 0 ⇔ x = -2

Bảng xét dấu:

?

Từ bảng xét dấu ta có [x2 - 4][x - 3] ≥ 0 ⇔ -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 38: Nghiệm của bất phương trình [x2 - 3x + 2][x - 1] ≤ 0 là:

A. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2  

B. x ≤ 2 và x ≥ 1

C. x ≤ 2                   

D. x ≤ 1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: [x2 - 3x + 2][x - 1] ≤ 0

⇔ [x2 - 2x - x + 2][x - 1] ≤ 0

⇔ [[x2 - 2x] - [x - 2]][x - 1] ≤ 0

⇔ [x[x - 2] - [x - 2]][x - 1] ≤ 0

⇔ [x - 1][x - 2][x - 1] ≤ 0

⇔ [x - 1]2[x - 2] ≤ 0

Vì [x - 1]2 ≥ 0 với mọi x nên [x] ⇔

⇔ x ≤ 2.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 39: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau là:

?

A. x > 1972

B. x < 1972

C. x < 1973

D. x < 1297

Hiển thị đáp án

Lời giải

?

Vậy x < 1972.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 40: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình sau là:

?

A. x = 2001

B. x = 2003

C. x = 2000

D. x = 2002

Hiển thị đáp án

Lời giải

?

Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của x là 2002.

Đáp án cần chọn là: D

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề