Từ vựng [Vocabulary] là một phần vô cùng quan trọng khi học tiếng Anh. Nếu không nắm chắc được nghĩa của từ, bạn sẽ gặp khó khăn trong giao tiếp với người bản địa. Thế nhưng, thuộc lòng từ vựng ngoại ngữ không hề đơn giản, thuộc được rồi lại rất dễ quên nếu không dùng tới. Vậy nên, chúng ta cần tìm ra những phương pháp học từ vựng đơn giản mà hiệu quả. Hãy cùng Language Link Academic bắt đầu với việc học những từ vựng tiếng Anh về tính cách theo phương
pháp sử dụng bảng chữ cái Alphabet nhé!1. Một số mẹo học thuộc lòng từ vựng hiệu quả
Một số mẹo học thuộc lòng từ vựng hiệu quả
Trước khi bắt đầu với các từ thuộc nhóm tính cách, Language Link Academic muốn giới thiệu một số mẹo học từ vựng rất hiệu quả:
- Nhóm từ theo chủ đề: Hãy phân nhóm những từ bạn đã biết theo các chủ đề khác nhau như từ vựng tiếng Anh về tính cách, kinh doanh, phương tiện giao thông, trường học, ăn uống,…
Ví dụ: với chủ đề phương tiện giao thông, chúng ta có transport, car, ben, bus,…
Language Link Academic giới thiệu với bạn một số chủ đề từ vựng thông dụng để bạn dễ dàng nâng cao vốn từ của mình:
- “Giắt túi” sổ tay từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes cực chi tiết …
- 5 phút để biết ngay 55 từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh
- Tổng hợp bộ 31 từ vựng tiếng Anh về học tập – Study thông dụng nhất
- Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí
- Học các từ có mối liên hệ với nhau: Khi học một từ mới, hãy tìm học thêm những từ đồng-trái nghĩa với nó, từ khác loại như danh từ, tính từ,… và những từ cùng chủ đề liên quan
Ví dụ: với từ patient [tính từ], ta có patience [danh từ], impatient [tính từ trái nghĩa], impatience [danh từ trái nghĩa],…
- Học cách phát âm của từ: Những từ chúng ta phát âm khi được dạy thường khác nhiều so với cách phát âm từ đó của người Anh. Hãy nghe lại cách phát âm chuẩn của những từ bạn mới học [có thể tìm nghe trong ứng dụng từ điển, tìm kiếm phát âm trên mạng của người bản ngữ], việc này còn giúp bạn làm bài kĩ năng nghe tốt hơn.
- Đặt câu với từ mới: Việc này giúp bạn nhớ được ngữ cảnh sử dụng từ, trong tiếng Anh có rất nhiều từ mang nghĩa giống nhau nhưng lại sử dụng ở nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Ví dụ: với từ come, bạn có thể đặt câu nói đến vị trí của người đang trong cuộc hội thoại: “I phoned you from Ho Chi Minh City. I’ll come to your place when I can.”
- Sử dụng hình ảnh để học: Khi học từ, hãy cố gắng liên tưởng đến hình ảnh gây ấn tượng với bạn để gắn cho từ đó. Chẳng hạn, từ “beauty” có thể được liên tưởng tới một loài hoa bạn cho là đẹp nhất.
Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh – Bí quyết học nhanh nhớ, lâu quên
- Học từ vựng qua phim ảnh: Đây được coi là một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả nhất, bởi hình ảnh và câu chuyện trong phim sẽ vừa có tác dụng giúp bạn nhớ từ, vừa cung cấp cho bạn ngữ cảnh sử dụng từ.
Tuy nhiên, trước khi áp dụng cách học này, bạn cần nắm được 4 lưu ý khi học tiếng Anh qua xem phim để thực hiện thật hiệu quả. Ngoài ra, nếu băn khoăn chưa biết nên bắt đầu từ bộ phim nào, bạn có thể tham khảo các gợi ý hữu ích sau: Học từ vựng bằng các thể loại phim bằng tiếng Anh hay 3 bộ phim kinh điển để luyện nghe tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh về tính cách
2.1. Các từ bắt đầu bằng chữ A
aggressive: hung hăng, xông xáo active: nhanh nhẹn, năng động
ambitious: có nhiều tham vọng alert: cảnh giác
2.2. Các từ bắt đầu bằng chữ B
bad-tempered: nóng tính boast: khoe khoang
brave: dũng cảm bad: xấu xa
boring: tẻ nhạt blind: mù quáng
blackguardly: đểu cáng, đê tiện
2.3. Các từ bắt đầu bằng chữ C
careful: cẩn thận cautious: thận trọng
careless: bất cẩn confident: tự tin
courage: dũng cảm clever: khéo léo
cheerful: vui vẻ cruel: độc ác
composed: điềm đạm childish: ngây ngô
cold: lạnh lùng considerate: chu đáo
crazy: điên khùng
2.4. Các từ bắt đầu bằng chữ D
diligent: chăm chỉ dishonest: bất lương
dexterous: khéo léo discourteous: khiếm nhã
difficult to please: khó tính dependable: đáng tin cậy
deceptive: dối trá, lừa lọc
2.5. Các từ bắt đầu bằng chữ E
extroverted: hướng ngoại easy going: dễ gần
enthusiastic: nhiệt tình emotional: dễ xúc động
exciting: thú vị
2.6. Các từ bắt đầu bằng chữ F
frank: thành thật funny: vui vẻ
fresh: tươi tỉnh faithful: chung thủy
friendly: thân thiện
2.7. Các từ bắt đầu bằng chữ G
gentle: nhẹ nhàng
generous: hào phóng
gruff: thô lỗ, cục cằn
2.8. Các từ bắt đầu bằng chữ H
hard-working: chăm chỉ humorous: hài hước
hot: nóng nảy hot-tempered: nóng tính
honest: trung thực haughty: kiêu căng
hospitality: hiếu khách
2.9. Các từ bắt đầu bằng chữ I
insolent: láo xược impolite: bất lịch sự
imaginative: giàu trí tưởng tượng impatient: không kiên nhẫn
individualistic: theo chủ nghĩa cá nhân introverted: hướng nội
2.10. Các từ bắt đầu bằng chữ K
kind: tử tế
kind-hearted: tốt bụng
2.11. Các từ bắt đầu bằng chữ L
lazy: lười biếng lovely: đáng yêu
liberal: phóng khoáng loyal: trung thành
2.12. Các từ bắt đầu bằng chữ M
modest: khiêm tốn
mean: keo kiệt
2.13. Các từ bắt đầu bằng chữ N
nice: tốt xinh
naive: ngây thơ
2.14. Các từ bắt đầu bằng chữ O
open-minded: khoáng đạt observant: tinh ý
open-hearted: cởi mở optimistic: lạc quan
out going: cởi mở
2.15. Các từ bắt đầu bằng chữ P
positive: tiêu cực passionate: sôi nổi
polite: lịch sự patient: kiên nhẫn
pleasant: dễ chịu pessimistic: bi quan
2.16. Các từ bắt đầu bằng chữ Q
quiet: ít nói
2.17. Các từ bắt đầu bằng chữ R
rational: có lý trí, chừng mực
reckless: hấp tấp
2.18. Các từ bắt đầu bằng chữ S
selfish: ích kỷ shy: nhút nhát
stubborn: bướng bỉnh smart: lanh lợi
sincere: thành thật shameless: trâng tráo
strict: nghiêm khắc sheepish: e thẹn
soft: dịu dàng secretive: kín đáo
sociable: hòa đồng sensitive: nhạy cảm
2.19. Các từ bắt đầu bằng chữ T
tricky: xảo quyệt talkative: nói nhiều
truthful: trung thực tactful: lịch thiệp
2.20. Các từ bắt đầu bằng chữ U
understanding: hiểu biết unkind: xấu bụng
unlovely: khó gần unpleasant: khó tính
unfriendly: khó gần
2.21. Các từ bắt đầu bằng chữ W
wise: uyên bác
Trên đây là từ vựng tiếng Anh về tính cách được tổng hợp theo bảng chữ cái Alphabet. Nếu bạn là học sinh Trung học cơ sở, học từ vựng thôi là chưa đủ, bạn cũng rất cần luyện ngữ pháp chuyên sâu và kỹ năng làm bài thi chuẩn khảo thí quốc tế. Hãy đăng kí khóa học Tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp dành cho sinh viên và người đi làm để rèn đầy đủ những kĩ năng này theo phương pháp của các chuyên gia và giáo viên giàu kinh nghiệm tại Language Link Academic nhé! Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thành công!
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic [cập nhật 2020]!
Kiểm tra tiếng Anh
miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách bảo mật
- Phản hồi
- Quảng cáo với chúng tôi
Bản quyền © 2003-2023 Farlex, Inc
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.
Phản hồi
- Dictionary.com
- Thesaurus.com
- Ý nghĩa
- Trò chơi
Trò chơi
- Câu đố ô chữ hàng ngày
- Bộ giải ô chữ
- Người tìm kiếm từ Scrabble
- Đố chữ
- Rào
- Vượt trội
- Word Wipe
- Xem thêm các trò chơi và người giải quyết
- Học hỏi
Học hỏi
- Danh sách các từ
- Từ mới
- Từ xu hướng
- Tất cả về tiếng Anh
- Khoa học và Công nghệ
- Văn học và nghệ thuật
- Viết
Viết
- Huấn luyện viên ngữ pháp
- Viết lời nhắc
- Ngữ pháp 101
- Viết lời khuyên
- Cách để nói nó tốt hơn
- Từ trong ngày
Đăng ký
Từ có 5 chữ cái
Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có 5 chữ cái cho wordle, scrabble, từ với bạn bè và các trò chơi từ khác.
Trò chơi chữ
Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.
Trò chơi ô chữ
Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.
Bộ giải ô chữ
Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...
Các bạn đã đúng, Parker quá hào hứng với mọi thứ.Ý tôi là tôi là tất cả để sống, nhưng thôi nào, đây là kỷ niệm 35 năm ngày cưới của Gellers, chúng ta hãy gọi một thuổng là một thuổng, bữa tiệc này bốc mùi.
Chúng tôi không phải là robot và mọi thứ không cần phải thay đổi.Tôi thích mọi thứ như thế nào!Tôi thích ăn những thứ giống nhau.Bạn biết tại sao mà?Bởi vì đó là những thứ tôi thích!Tôi thích gà.Và tôi thích nồi nướng.Và, đó là cách tôi cảm nhận về bạn Jean.
Những gì chúng ta cần là một câu mở đầu tốt.Một cái gì đó sẽ đánh vào người đọc ngay giữa hai mắt, và sau đó đưa anh ta đi trên một chuyến đi tàu lượn siêu tốc về nhận thức và khám phá bản thân.Frasier, trong khi bạn ở đó, pha trộn các phép ẩn dụ như một món ăn, tôi đã có một bước đột phá.
Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.
Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này.Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®.Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.
Bộ lọc từ
Chiều dài [từ 2 đến 15]
Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái.Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn.Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.
- PZAZZ
34
- Jazzy
33
- Qajaq
30
- Fezzy
29
- Fizzy
29
- mờ
29
- hoan hô
29
- whiz
29
- Bezzy
28
- Bizzy
28
- Buzzy
28
- Chizz
28
- mizzy
28
- MUZZY
28
- Phizz
28
- pozzy
28
- chóng mặt
27
- frizz
26
- Huzza
26
- Lezzy
26
- Swizz
26
- Tizzy
26
- địa ngục
25
- Bizzo
25
- Mezze
25
- Mezzo
25
- pizza
25
- scuuzz
25
- Spazz
25
- Zuzim
25
- Izzat
23
- Lazzi
23
- Lazzo
23
- Lezza
23
- Ozzie
23
- Squiz
23
- Tazza
23
- Tazze
23
- Zanza
23
- Zanze
23
- Zazen
23
- Zezes
23
- Zizel
23
- zizit
23
- Hajji
22
- Azygy
21
- Jacky
21
- Jeeze
21
- Jiffy
21
- Jocky
21
- Karzy
21
- Khazi
21
- Quaky
21
- VOZHD
21
- Zanja
21
- Zappy
21
- zaxes
21
- ZEXES
21
- Zinky
21
- Zippy
21
- ZYMIC
21
- Avyze
20
- fiqhs
20
- Furzy
20
- Hafiz
20
- Muzak
20
- QAPIK
20
- lang băm
20
- Quaff
20
- nhanh
20
- QUIFF
20
- Towzy
20
- waqfs
20
- woozy
20
- Yowza
20
- Zacks
20
- Ziffs
20
- Azyme
19
- Azyms
19
- hơi say
19
- Bwazi
19
- CEZVE
19
- Cozey
19
- khùng
19
- enzym
19
- Hamza
19
- Bắt chữ
19
- Jakey
19
- Jammy
19
- Jaxie
19
- Jemmy
19
- thịt khô
19
- Jimmy
19
- Jimpy
19
- Jokey
19
- Jujus
19
- Jumby
19
- nhảy
19
- Junky
19
- Khoja
19
- sắn dây
19
- Kylix
19
- Mauzy
19
- Mazey
19
- Qophs
19
- QICH
19
- Xerox
19
- Yukky
19
- Zhomo
19
- Zilch
19
- kẽm
19
- Zymes
19
- đóng dấu
18
- Azuki
18
- Capiz
18
- Cobza
18
- Ditzy
18
- doozy
18
- Dzhos
18
- Mối
18
- lanh
18
- fuzed
18
- Gợi
18
- Ghazi
18
- GLAZY
18
- Gyoza
18
- nguy hiểm
18
- Hexyl
18
- Hyrax
18
- Jacks
18
- Jaffa
18
- Jeffs
18
- Jiffs
18
- Jive
18
- con tinh tinh
18
- jocks
18
- vui vẻ
18
- Kanzu
18
- Kazis
18
- Kazoo
18
- kicky
18
- hậu đậu
18
- Kopje
18
- KRANZ
18
- Kuzus
18
- Kyack
18
- Mujik
18
- Nudzh
18
- Ozeki
18
- pyxed
18
- Trận động đất
18
- Quark
18
- Quayd
18
- Quirk
18
- quonk
18
- Xylyl
18
- Zaidy
18
- Zakat
18
- Zambo
18
- Zebec
18
- Zebub
18
- zerks
18
- Zimbi
18
- Zimbs
18
- Zingy
18
- Zinke
18
- Zippo
18
- Zocco
18
- Zombi
18
- ZONKS
18
- Zooks
18
- Zoppa
18
- Zoppo
18
- zouks
18
- Zuppa
18
- Zygal
18
- Zygon
18
- Avize
17
- Azoth
17
- Azury
17
- Bhaji
17
- Boxty
17
- BRAXY
17
- Bunjy
17
- Calyx
17
- Chawk
17
- nghẹt thở
17
- Choux
17
- Chowk
17
- tán thành
17
- hình trụ
17
- Epoxy
17
- faffy
17
- Câu hỏi thường gặp
17
- Fazes
17
- feaze
17
- FREZE
17
- Fezes
17
- Fique
17
- Forza
17
- Forze
17
- Fritz
17
- Frize
17
- đóng băng
17
- Fuffy
17
- furze
17
- Fuzee
17
- fuzes
17
- Fuzil
17
- Gizmo
17
- Hapax
17
- Hazan
17
- cây phỉ
17
- HAZER
17
- Hazes
17
- heeze
17
- Hejab
17
- Hertz
17
- Hijab
17
- Hizen
17
- làm thế nào
17
- khó chịu
17
- Jaggy
17
- jiggy
17
- nói đùa
17
- JUDGY
17
- mọng nước
17
- JUKED
17
- Khaph
17
- Mawky
17
- mê mẩn
17
- đi bộ
17
- Myxos
17
- Oxbow
17
- Pawky
17
- Phlox
17
- von
17
- prexy
17
- Ủy quyền
17
- pujah
17
- Pyrex
17
- pyxes
17
- pyxie
17
- pyxis
17
- hủy án
17
- Quays
17
- truy vấn
17
- Queyn
17
- Queys
17
- Quoif
17
- quoth
17
- Qursh
17
- câu
17
- Ritzy
17
- Đậu nành
17
- Squaw
17
- touzy
17
- kéo
17
- Vezir
17
- Vibex
17
- vizir
17
- Vizor
17
- kỳ quặc
17
- Waltz
17
- wanze
17
- Warez
17
- wazir
17
- wazoo
17
- Weize
17
- đánh
17
- Whiff
17
- wicky
17
- Winze
17
- nhăn nheo
17
- Wizes
17
- Wootz
17
- Xylem
17
- xylic
17
- yucky
17
- Yuzus
17
- Zarfs
17
- Zayin
17
- lòng nhiệt thành
17
- Zloty
17
- Zooey
17
- zooty
17
- Zowee
17
- Zowie
17
- Zurfs
17
- adzed
16
- Kinh ngạc
16
- vô sinh
16
- Baffy
16
- Baiza
16
- BAIZE
16
- bazar
16
- bazoo
16
- Bemix
16
- Bevvy
16
- vezel
16
- beze
16
- Bezil
16
- Biffy
16
- bivvy
16
- Bizes
16
- ngọn lửa
16
- blitz
16
- Bonza
16
- Bonze
16
- rượu
16
- Bortz
16
- Bozos
16
- Braza
16
- khoe khoang
16
- Brize
16
- BUAZE
16
- Buffy
16
- burqa
16
- BUXOM
16
- bởi cách
16
- Cacky
16
- Capex
16
- Ceaze
16
- Chack
16
- CHAFF
16
- kiểm tra
16
- Chevy
16
- Chewy
16
- gà con
16
- Chivy
16
- Chock
16
- Chuck
16
- chuff
16
- Cimex
16
- cinqs
16
- dân sự
16
- Cloze
16
- tự phụ
16
- Colza
16
- Comix
16
- dỗ dành
16
- Coqui
16
- Coxib
16
- Cozen
16
- Cozes
16
- Cozie
16
- cơn sốt
16
- Croze
16
- nếp nhăn
16
- Czars
16
- choáng váng
16
- DEOxy
16
- Dewax
16
- ngủ gật
16
- Drxy
16
- Dykey
16
- EMBOX
16
- Trang bị
16
- gửi qua fax
16
- FedEx
16
- đã sửa
16
- fjeld
16
- vịnh hẹp
16
- bay bằng
16
- Cáo
16
- Fyked
16
- Gawky
16
- nhìn chằm chằm
16
- Gyppy
16
- Hadji
16
- Hexad
16
- hexed
16
- Hodja
16
- Hokku
16
- Hoxed
16
- Hypha
16
- Immix
16
- Jaker
16
- Jakes
16
- Jambe
16
- Jambo
16
- jambs
16
- jambu
16
- Tay
16
- Jauks
16
- hàm
16
- Jehad
16
- jembe
16
- giật
16
- Do Thái
16
- Jibba
16
- Jibbs
16
- thánh chiến
16
- jinks
16
- JURING
16
- Joker
16
- Truyện cười
16
- Jokol
16
- JOOKS
16
- jouks
16
- Jowed
16
- niềm vui
16
- Jukes
16
- JUKUS
16
- jumbo
16
- Nhảy
16
- Junks
16
- Kanji
16
- chèo xuồng
16
- Kempy
16
- KERKY
16
- kexes
16
- khaki
16
- kinky
16
- Kojis
16
- kooky
16
- Kyaks
16
- bắp
16
- maqui
16
- Matza
16
- bánh mì không men
16
- châm ngôn
16
- Mazer
16
- MAZES
16
- Mazut
16
- Meze
16
- Micky
16
- Miffy
16
- Miltz
16
- Mirza
16
- Hỗn hợp
16
- Mizen
16
- Motza
16
- Mozes
16
- Mozos
16
- Mucky
16
- mythy
16
- Mzees
16
- niqab
16
- Nizam
16
- PEAZE
16
- Pecky
16
- ve
16
- kén chọn, khó tính
16
- piezo
16
- pique
16
- pizes
16
- quảng trường
16
- Lô đất
16
- Pocky
16
- sốt Ponzu
16
- phần thưởng
16
- phồng lên
16
- puzel
16
- pygmy
16
- Qibla
16
- Qorma
16
- Qualm
16
- Qubit
16
- Queme
16
- quims
16
- QUIPO
16
- Quips
16
- QUIPU
16
- DUPS
16
- Rojak
16
- Smaze
16
- SPAZA
16
- Spitz
16
- SQUAB
16
- Squib
16
- takky
16
- Thymy
16
- Topaz
16
- umiaq
16
- Giải nén
16
- bực tức
16
- Vichy
16
- sáp
16
- wexed
16
- cái mà
16
- Wokka
16
- xebec
16
- Yakka
16
- Yechy
16
- yexed
16
- Zabra
16
- Zaman
16
- Zamia
16
- ngựa rằn
16
- Zebus
16
- Zibet
16
- Zinco
16
- kẽm
16
- Zineb
16
- Ziram
16
- Zobos
16
- Zobus
16
- Zoism
16
- phóng to
16
Danh sách từ phổ biến
Các công cụ từ khác
- Trình tạo từ ngẫu nhiên
- Từ quầy
- Word Unscrambler
Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W.Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.
Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times.Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.