Chủ đề Phong Cảnh bao gồm những từ vựng, mẫu câu và ngữ pháp phổ biến nhất về những địa điểm du lịch nổi tiếng. Những kiến thức cực kỳ thực tế và hữu dụng trong cuộc sống thường ngày. Chúc các bạn có những giờ học thú vị và bổ ích.
风景 Fēngjǐng
Phong cảnh
我想参观寺庙wǒ xiǎng cānguān sìmiào
Tôi muốn tham quan Chùa miếu
宝塔bǎotǎ
Bảo tháp
宫殿gōngdiàn
Cung điện
陵墓língmù
Lăng mộ
兵马俑bīngmǎyǒng
Chiến binh bị chôn dưới đất
长城chángchéng
Trường thành
故宫博物馆gùgōng bówùguǎn
Viện bảo tàng cố cung
颐和园yíhéyuán
Di Hòa Viên
天坛tiāntán
Thiên đàn
博物馆bówùguǎn
Viện bảo tàng
美术馆měishù guǎn
Viện mỹ thuật
我想看看。。。wǒ xiǎng kàn kàn…
Tôi muốn xem…
熊猫Xióngmāo
Gấu trúc
自然风景zìrán fēngjǐng
Phong cảnh tự nhiên
少数民族shǎoshù mínzú
Dân tộc thiểu số
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng đài loan
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng trung giao tiếp
Học tiếng trung online tại hà nội chúc các bạn học tốt!
Thiên nhiên luôn chủ đề được yêu thích để bàn luận với muôn và những vấn đề xoay quanh, để giúp bạn tự tin trong việc giao tiếp chủ đề hot này bằng tiếng trung khóa dạy tiếng trung cấp tốc xin chia sẻ các từ vựng hữu ích dưới đây.
>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN:
1. 拱 gǒng : vòm, vòng cung 2. 海湾 hǎiwān : vịnh 3. 海滩 hǎitān : bãi biển
4. 泡沫 pàomò : bong bóng 5. 洞穴 dòngxué : hang động 6. 农场 nóngchǎng: trang trại 7. 火 huǒ : lửa 8. 足迹 zújì : dấu chân 9. 地球仪 dìqiúyí : quả địa cầu 10. 收获 shōuhuò : thu hoạch 11. 干草 gāncǎo : cỏ khô 12. 湖 hú : hồ 13. 叶子 yèzi : lá 14. 山 shān : núi 15. 海洋 hǎiyáng : đại dương 16. 全景 quánjǐng : toàn cảnh 17. 岩石 yánshí : Nham thạch 18. 泉水 quánshuǐ : suối 19. 沼泽 zhǎozé : đầm lầy 20. 树 shù : cây 21. 树干 shùgàn: thân cây 22. 山谷 shāngǔ : Thung lũng 23. 眺望 tiàowàng : Nhìn ra xa 24. 瀑布 pùbù : thác nước
25. 波浪 bōlàng : sóng
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng trung chủ đề về thiên nhiên thật hữu ích đến bạn. Hãy cập nhật đến trang web thường xuyên để có những bài viết thật hay.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI
Gọi ngay để tham gia lớp khóa dạy tiếng trung gaio tiếp Ánh Dương!
☏ Hotline: 097.5158.419 [ gặp Cô Thoan]
益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
Website: tiengtrunganhduong.com
Miêu tả căn phòng của mình là một trong những bài luận tiếng Trung phổ biến trong các chương trình học tiếng Trung cơ bản ở các bậc trung học, đại học. Thông qua cách kể về những vật dụng thân thuộc xung quanh căn phòng của mình, người học vừa tăng cường được vốn từ vựng cũng như cách sử dụng những từ vựng đó vào câu văn, vào những cấu trúc ngữ pháp từ đó làm nền tảng cho người học đi đến những bài học nâng cao hơn. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn bài văn mẫu miêu tả căn phòng và những từ vựng thường được sử dụng nhất.
Xem thêm các bài học liên quan:
Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà
Đồ dùng hàng ngày nội và ngoại thất
Từ vựng tiếng Trung về phòng ngủ
Trước hết chúng ta học các từ vựng tiếng Trung về căn phòng
楼层 | Lóucéng | Tầng |
走廊 | zǒuláng | Hành lang |
漂亮 | piàoliang | Đẹp |
感觉 | gǎnjué | Cảm thấy |
桌子 | zhuōzi | Bàn |
床 | chuáng | Giường |
椅子 | yǐzi | Ghế |
书架 | shūjià | Giá sách |
壁橱 | bìchú | Tủ âm tường |
大的 | dà de | To |
小的 | xiǎo de | Nhỏ |
脏的 | zàng de | Bẩn |
明亮的 | míngliàng de | Sáng sủa |
整洁 | zhěngjié | Gọn gàng, ngăn nắp |
舒适 | shūshì | Dễ chịu |
宽敞 | kuānchǎng | Rộng rãi |
干净 | gānjìng | Sạch sẽ |
配备家具的 | pèibèi jiājù de | Sắp đặt đồ dùng |
在别处 | zài biéchù | Ở nơi khác |
朝向,面朝 | cháoxiàng, miàn cháo | Hường về |
树 | shù | Cây |
方便 | fāngbiàn | Thuận tiện |
尺寸 | chǐcùn | Kích thước |
平方米 | píngfāng mǐ | Mét vuông |
度量 | dùliáng | Đo |
面积 | miànjī | Diện tích |
洗澡间 | xǐzǎo jiān | Phòng tắm |
在……尽头 | zài……jìntóu | Ở cuối…. |
公共的 | gōnggòng de | Nơi công cộng |
大街 | dàjiē | Phố lớn |
床头柜 | chuángtóuguì | Tủ đầu giường |
一点不 | yīdiǎn bù | Một chút cũng không |
餐厅,饭店 | cāntīng, fàndiàn | Nhà ăn, tiệm cơm |
所有的 | suǒyǒu de | tất cả |
起床 | qǐchuáng | Ngủ dậy |
早晨 | zǎochén | Sáng sớm |
躺下[睡觉) | tǎng xià [shuìjiào] | Nằm xuống ngủ |
晚上 | wǎnshàng | Buổi tối |
讲述 | jiǎngshù | Kể lại |
我的房间 Wǒ de fángjiān: Căn phòng của tôi
我在大学城里面有一个房间。我现在住在A楼432房间。在三层楼上。 房间很漂亮,面朝着花园。当然啦,房间不大,长5米,宽3米。但对我来说已经足够了。
我房间家具齐全。除去床,我还有张写字台,一个书架和一个放东西的大大壁橱。床头边还有个小床头柜呢。 你知道,在大学城里找到这么间房子对我来说可真不容易。我真走运!
房间里不能做饭,但二层有个配有电炉的厨房。反正这也不重要,因为我总在大学食堂吃饭。 洗澡有点麻烦,但每层楼都有一间公共浴室,我房间还有个小洗脸池,很方便。 我每天早上7点起床,晚上11点睡觉。
wǒ zài dàxué chéng lǐmiàn yǒuyīgè fángjiān. Wǒ xiànzài zhù zài A lóu 432 fángjiān. Zài sān céng lóu shàng. Fángjiān hěn piàoliang, miàn cháozhe huāyuán. Dāngrán la, fángjiān bù dà, zhǎng 5 mǐ, kuān 3 mǐ. Dàn duì wǒ lái shuō yǐjīng zúgòule.
Wǒ fángjiān jiājù qíquán. Chùqú chuáng, wǒ hái yǒu zhāng xiězìtái, yīgè shūjià hé yīgè fàng dōngxī de dàdà bìchú. Chuáng tóu biān hái yǒu gè xiǎo chuángtóuguì ne. Nǐ zhīdào, zài dàxué chéng lǐ zhǎodào zhème jiān fángzi duì wǒ lái shuō kě zhēn bù róngyì. Wǒ zhēn zǒuyùn!
Fángjiān lǐ bùnéng zuò fàn, dàn èr céng yǒu gè pèi yǒu diànlú de chúfáng. Fǎnzhèng zhè yě bù chóng yào, yīnwèi wǒ zǒng zài dàxué shítáng chīfàn. Xǐzǎo yǒudiǎn máfan, dàn měi céng lóu dōu yǒu yī jiàn gōnggòng yùshì, wǒ fángjiān hái yǒu gè xiǎo xǐliǎn chí, hěn fāngbiàn. Wǒ měitiān zǎoshang 7 diǎn qǐchuáng, wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào.
Bạn đang băn khoăn chưa biết nên chọn trung tâm dạy tiếng Trung nào vừa uy tín, chất lượng với giá cả hợp túi tiền của mình. Liên hệ ngay Tiếng Trung Ánh Dương để chúng tôi gọi điện thoại và tư vấn giúp bạn.
Tôi có một căn phòng trong làng sinh viên. Tôi hiện đang sống ở phòng 432 tòa nhà A. Sống ở tầng 3. Căn phòng rất đẹp, Cửa nhìn về phía vườn hoa. Đương nhiên là căn phòng không to, dài 5m, rộng 3m. Nhưng đối với tôi mà nói thế là đủ rồi.
Đồ dùng trong căn phòng của tôi rất đầy đủ. Ngoài giường, tôi còn có bàn học, một cái giá sách, và một cái tủ âm tường khá to dùng để đựng đồ. Bên cạnh đầu giường còn có một cái tủ nhỏ. Bạn biết đấy , trong làng sinh viên tìm được một căn phòng như vậy thật không dễ đối với tôi. Tôi thật là may mắn!
Trong phòng không nấu cơm được, nhưng Ở tầng 2 có phòng bếp được trang bị bếp điện. Dù sao điều này cũng không quan trọng, vì tôi thường xuyên ăn cơm tại nhà ăn của trường. Tắm thì hơi phiền phức chút, nhưng mỗi tầng đều có một phòng tắm công cộng, Trong phòng tôi cũng có một phòng rửa mặt nhỏ, rất thuân tiện. Hàng ngày 7h sáng tôi ngủ dậy, 11 giờ tối đi ngủ.
Biên tập: tiengtrunganhduong.com