Tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các cử nhân, có am hiểu về lĩnh vực khoa học tự nhiên, hóa học...nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu cơ bản và ứng dụng hàng đầu. Trường được xếp vào nhóm trường trọng điểm của Việt nam với chương trình đào tạo chất lượng tốt.

Tên tiếng Anh:VNUHCM-University Of Science [VNUHCM-US | HCMUS]

Thành lập: 30/03/1996

Trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sinh học 7420101_CLC B00, D90, D08 19 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC A00, A01, D90, D07 23 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC A00, B00, D90, D07 24.6 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201_VP A00, A01, D07, D29 25.25 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ sinh học 7420201_CLC A00, B00, D90, D08 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D07, D08 26.9 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
7 Hoá học 7440112_VP A00, B00, D07, D24 22 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
8 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN A00, A01, D07, D08 27.4 Điểm thi TN THPT
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D90, D07 25.35 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 18 Điểm thi TN THPT
11 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 17.5 Điểm thi TN THPT
12 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90, A02 19 Điểm thi TN THPT
13 Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 25.5 Điểm thi TN THPT
15 Hải dương học 7440228 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
16 Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, A02 18 Điểm thi TN THPT
17 Toán học 7460101 A00, A01, D01, D90 24.35 Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng

Điểm thi TN THPT

18 Hoá học 7440112 A00, B00, D90, D07 25.65 Điểm thi TN THPT
19 Sinh học 7420101 B00, D90, D08 19 Điểm thi TN THPT
20 Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, D90, A02 24.5 Điểm thi TN THPT
21 Hoá học 7440112_CLC A00, B00, D90, D07 24.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
22 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07 22 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật địa chất 7440201 A00, B00, A01, D07 17 Điểm thi TN THPT
24 Khoa học môi trường 7440301_CLC A00, B00, B08, D07 17.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, B00, A01, D07 26.85 Điểm thi TN THPT
26 Khoa học máy tính 7480101_TT A00, B00, A01, D07 28 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
27 Sinh học 7420101 DGNL 650 Học bạ
28 Sinh học 7420101_CLC DGNL 700
29 Công nghệ sinh học 7420201 DGNL 850
30 Công nghệ sinh học 7420201_CLC DGNL 800
31 Vật lý học 7440102 DGNL 650
32 Hải dương học 7440228 DGNL 660
33 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 DGNL 650
34 Vật lý y khoa 7520403 DGNL 800
35 Hoá học 7440112 DGNL 811
36 Hoá học 7440112_CLC DGNL 760
37 Hoá học 7440112_VP DGNL 760 Chương trình liên kết Việt-Pháp
38 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC DGNL 760
39 Khoa học vật liệu 7440122 DGNL 650
40 Công nghệ vật liệu 7510402 DGNL 650
41 Địa chất học 7440201 DGNL 610
42 Kỹ thuật địa chất 7520501 DGNL 610
43 Khoa học môi trường 7440301 DGNL 650
44 Khoa học môi trường 7440301_CLC DGNL 650
45 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNL 650
46 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 910
47 Toán học 7460101 DGNL 700
48 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN DGNL 930
49 Công nghệ thông tin 7480201_CLC DGNL 870
50 Công nghệ thông tin 7480201_VP DGNL 757 Chương trình liên kết Việt-Pháp
51 Khoa học máy tính 7480101_TT DGNL 977 CT tiên tiến
52 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNL 720
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC DGNL 650

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2021.

Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science [VNU-HUS]
  • Mã trường: QHT
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – THPT chuyên
  • Lĩnh vực: Nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ
  • Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 858 4615
  • Email:
  • Website: //www.hus.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/HusFanpage

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Toán học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 32
    • Thi ĐGNL: 10
    • XTT, Phương thức khác: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Toán – Tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT02
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 42
    • Thi ĐGNL: 12
    • XTT, Phương thức khác: 6
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Máy tính và khoa học thông tin [Chất lượng cao]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT40
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 75
    • Thi ĐGNL: 25
    • XTT, Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Khoa học dữ liệu [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT93
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 37
    • Thi ĐGNL: 15
    • XTT, Phương thức khác: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Vật lý học
  • Mã xét tuyển: QHT03
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 48
    • Thi ĐGNL: 14
    • XTT, Phương thức khác: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Khoa học vật liệu
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT04
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 45
    • Thi ĐGNL: 12
    • XTT, Phương thức khác: 3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT05
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 32
    • Thi ĐGNL: 6
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT94
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 46
    • Thi ĐGNL: 18
    • XTT, Phương thức khác: 6
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Hóa học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT06
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 40
    • Thi ĐGNL: 12
    • XTT, Phương thức khác: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Hóa học [Chương trình tiên tiến]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT41
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 30
    • Thi ĐGNL: 6
    • XTT, Phương thức khác: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học [Chất lượng cao]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT42
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 60
    • Thi ĐGNL: 16
    • XTT, Phương thức khác: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Hóa dược [Chất lượng cao]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT43
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 46
    • Thi ĐGNL: 20
    • XTT, Phương thức khác: 14
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Sinh học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT08
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 60
    • Thi ĐGNL: 18
    • XTT, Phương thức khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Công nghệ sinh học [Chất lượng cao]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT44
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 85
    • Thi ĐGNL: 35
    • XTT, Phương thức khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Địa lý tự nhiên
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT10
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 22
    • Thi ĐGNL: 6
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Khoa học thông tin địa không gian [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT91
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 22
    • Thi ĐGNL: 6
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT12
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 60
    • Thi ĐGNL: 16
    • XTT, Phương thức khác: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT95
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 47
    • Thi ĐGNL: 13
    • XTT, Phương thức khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT13
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 76
    • Thi ĐGNL: 20
    • XTT, Phương thức khác: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chất lượng cao]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT46
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 44
    • Thi ĐGNL: 12
    • XTT, Phương thức khác: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT96
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 45
    • Thi ĐGNL: 18
    • XTT, Phương thức khác: 7
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khí tượng và khí hậu học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT16
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Thi ĐGNL: 3
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Hải dương học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT17
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Thi ĐGNL: 3
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Tài nguyên và môi trường nước [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT92
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Thi ĐGNL: 3
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Địa chất học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Thi ĐGNL: 3
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường [Thí điểm]
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT97
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Thi ĐGNL: 3
    • XTT, Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lí, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lí, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Lí, Sinh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Quốc gia Hà Nội.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tổ hợp xét tuyển các môn thi/bài thi theo từng ngành trong bảng trên.

Kết quả thi tốt nghiệpTHPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu càu của trường theo từng ngành.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh: Có điểm thi môn Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 4.0 hoặc có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo bảng bên dưới.

    Phương thức 3: Xét tuyển theo các phương thức khác

Đối tượng xét tuyển

  • Xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng chỉ quốc tế [SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương theo quy định của ĐHQGHN].
  • Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài. Hồ sơ xin học bao gồm đơn xin học, học bạ THPT, bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ ngoại ngữ.
  • Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt, thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học.
  • Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng Tiếng Anh [các chương trình đào tạo tiên tiến, chuẩn quốc tế], thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ Tiếng Anh. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học.

Điều kiện xét tuyển

  • Kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chưucs năm 2021 đạt >= 80/150 điểm
  • A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán [hoặc Văn] theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đạt >= 60/100 điểm [tương ứng điểm C, PUM range >= 60]. Chứng chỉ còn hạn sử dụng trong thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi.
  • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT >= 1100/1600. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT [The College Board] là 7853-Vietnam National University-Hanoi [thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT].
  • Kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT >= 22/36 trong đó các điểm thành phần môn Toán >= 35/60 và môn khoa học >= 22/40.
  • Chứng chỉ IELTS >= 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 12 điểm trở lên
  • Các chứng chỉ trên đều còn hạn sử dụng trong thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi.

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Đợt bổ sung [nếu có]: Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.
  • Các chương trình đào tạo [CTĐT] tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021 hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao;

Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học tự nhiên có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.

4. Quy đổi điểm chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ [tiếng Anh]

Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định được quy đổi sang thang điểm 10 cho môn Anh làm điểm xét tuyển hoặc tiêu chí phụ vào trường.

Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này khi trúng tuyển cần nộp thêm 1 bản photo công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm bản gốc để đối chiếu.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhưng vẫn dự thi và có điểm thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh Điểm quy đổi
IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP
4.0 45-49 450-479 7.0
4.5 50-55 480-499 7.5
5.0 55-64 500-529 8.0
5.5 65-78 530-559 8.5
6.0 79-87 560-579 9.0
6.5 88-75 580-599 9.25
7.0 96-101 600-629 9.5
7.5 102-109 630-649 9.75
8.0 – 9.0 110-120 650- 677 10

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng
  • Chương trình tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
  • Chương trình chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 3.500.000 đồng/tháng

+ Ngành Máy tính và Khoa học thông tin: 3.000.000 đồng/tháng

Các sinh viên có kết quả học tập cao sẽ được xét nhận học bổng như sau:

2.1 Học bổng tài trợ do các tổ chức, cá nhân, cơ quan doanh nghiệp tài trợ [gần 400 suất] > 5 tỷ đồng.

2.2 Học bổng khuyến khích học tập:

  • Sinh viên các chương trình đào tạo tài năng, CLC, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo chuẩn sẽ nhận học bổng theo học kỳ, cao nhất là 17 triệu/sinh viên/năm.
  • Sinh viên học tại các chương trình đào tạo ưu tiên đầu tư [Địa lý, Địa chất, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học] se xnhanaj học bổng hỗ trợ chi phí học tập ngay từ HK1 năm nhất, cao nhất là 25 triệu/sinh viên/năm.
  • Sinh viên chương trình chất lượng cao sẽ có khoảng 20% được nhận học bổng các mức từ 30 – 100% học phí.

Ngoài các chương trình học bổng trên, sinh viên Đại học Khoa học tự nhiên có nhiều cơ hội để nhận học bổng du học trao đổi ngắn hạn, dài hạn [đại học, sau đại học] của các trường đại học quốc tế tại Đức, Mỹ, Tây Ban Nha, Pháp, Nhật, Hàn, Hồng Kông, Đài Loan, Singapore…

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Toán học 20.0 23.6 25.5
Toán tin 22.0 25.2 26.35
Vật lý học 18.0 22.5 24.25
Khoa học vật liệu 16.25 21.8 24.25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16.25 20.5 23.5
Hóa học 20.5 24.1 25.4
Công nghệ kỹ thuật hóa học 21.75 24.8
Sinh học 20.0 23.1 24.2
Công nghệ sinh học 22.75 25.9
Địa lý tự nhiên 16.0 18 20.2
Quản lý đất đai 16.0 20.3 24.2
Khoa học môi trường 17.0 17 21.25
Khoa học đất 17.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.0 18.0 18.5
Khí tượng và khí hậu học 16.0 18.0 18.0
Hải dương học 16.0 17.0 18.0
Địa chất học 16.0 17.0 18.0
Kỹ thuật địa chất 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0 17.0 22.6
Máy tính và khoa học thông tin 23.5 26.1
Khoa học thông tin địa không gian 16.0 18.0 22.4
Tài nguyên và môi trường nước 16.0 17.0 18.0
Khoa học dữ liệu 25.2
Kỹ thuật điện tử và tin học 25.0 26.05
Khoa học và công nghệ thực phẩm 24.4 25.45
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 17.0 18.0
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 21.4 25
Hóa học [CTTT] 16.0 18.5 23.5
Khoa học môi trường [CTTT] 16.0 17.0
Máy tính và khoa học thông tin [CLC] 20.75 24.8
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] 16.0 18.5 23.6
Hóa dược [CLC] 20.25 23.8 25.25
Công nghệ sinh học [CLC] 18.75 21.5 24.4
Công nghệ kỹ thuật môi trường [CLC] 16.0 18.0

  • TAGS
  • đại học quốc gia hà nội

Video liên quan

Chủ Đề