GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIN HỌC 8 PASCAL 20172018
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [526.99 KB, 16 trang ]
Trường THCS Đồng Khởi – Q. Tân Phú
Giáo trình Pascal
LẬP TRÌNH PASCAL – TIN HỌC 8
1. Đề luyện tập cấp độ 1 [sơ cấp]:
Bài thực hành 1: Làm quen với Free Pascal
Bài tập 1:
Hướng dẫn:
Sửa lỗi sai trong chương trình sau:
–
Từ khóa, cách đặt tên chương trình, quy
định phần thân chương trình.
–
Cú pháp lệnh:
Program Bai tho;
Uses crt;
Writeln[‘Chuỗi ký tự ’];
Begin;
Clrscr;
–
Uses crt Khai báo thư viện crt.
Writeln[‘Thuong ai cat buoc song song’]
–
Clrscr Xóa màn hình kết quả.
Writeln[Toc bay cuong quit nang xuan nhe ve];
–
Writeln In ra màn hình.
Writeln ‘Tan truong doi bong ngo nghe’;
–
Readln Tạm ngưng chương trình đến khi
nhấn phím Enter.
Writln[‘Duong trua ngan qua! Ta le the buon.’];
Readln.
End;
Bài tập 2:
Hướng dẫn:
Viết chương trình in ra màn hình nội dung sau:
–
Cú pháp lệnh:
Writeln[‘Chuỗi ký tự ’];
“Hello Free Pascal!”
Bài tập 3:
Hướng dẫn:
Viết chương trình in ra màn hình 4 câu thơ sau:
–
Sử dụng lệnh:
Write[‘Chuỗi ký tự ’];
“Mùa hè là mùa thi cử
Writeln[‘Chuỗi ký tự ’];
Chúc bạn hiền hai chữ thành công
–
Thành công rồi có nhớ tôi không
Phân biệt lệnh Write và Writeln.
Hay là đã trót bỏ quên nơi nào?”
Bài tập 4:
Hướng dẫn:
Viết chương trình in ra màn hình bài thơ sau:
–
Write: Con nháy ở vị trí cuối dòng ký tự.
“Lắng tai nghe tiếng thở của thời gian
–
Writeln: Con nháy ở vị trí đầu dòng tiếp
theo.
Tiếng lá rơi từ nhành non khe khẽ
Tiếng phượng nở nghe sao rất nhẹ
Chợt lặng đi trong bóng nắng ban chiều.”
Bài tập 5:
Hướng dẫn:
Viết chương trình dùng các ký hiệu trên bàn phím để vẽ hình –
chữ nhật, hình bình hành, hình tam giác, hình thoi.
***********
***********
Dùng lệnh Write hoặc Writeln.
########
########
***********
########
########
$
%
$$$
$$$$$
$$$$$$$
%
%
%
%
%
%
%
Bài tập 6:
1
Hướng dẫn:
ĐT: 0938.038.735
Q. Tân Phú
Năm: 2017
Viết chương trình in bảng thông tin học sinh ra màn hình: Tên –
trường, Họ tên, Lớp, Mã số. Đóng khung đẹp mắt.
**********************************
* Trường : THCS Đồng Khởi
*
* Ho ten : Nguyen Trinh Lap
*
* Lop
*
: 8/17
* Ma so : 19
*
**********************************
Bài tập 7:
Hướng dẫn:
Viết chương trình in ra màn hình nội dung sau:
–
a] [5 + 9] – 6 x 3
b] 25 : [12 – 5 x [4 :3] + 12] – 7
Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán
Bài tập 1:
Viết chương trình tính các biểu thức sau:
Hướng dẫn:
–
a] [5 – 2 x 3] : 2 =
Write[‘ Chuỗi ký tự ’,biểu thức];
b] 12 : [5 x 3 + [5 * 8] – 1] =
Writeln[‘ Chuỗi ký tự ’, biểu thức];
c] 25^2 – 6 =
d] [15 div 2] mod 3 =
–
e] [[245 div 10] div 3] mod 2 =
f]
Kết hợp lệnh in chuỗi ký tự và in giá trị của
biểu thức:
Phép tính trong Pascal: cộng +, trừ -, nhân
*, chia /, mod, div và các dấu [ ].
[25 x 3] + 15 div [17 mod 5] =
Bài tập 2:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập năm sinh của một bạn học sinh là số – Khai báo hằng số:
nguyên, cho biết bạn đó bao nhiêu tuổi. [Cho năm hiện tại là Const Tên_biến = ;
2017].
– Khai báo biến:
Ví dụ:
Var Biến_1, Biến_2,… : ;
Nhap nam sinh: 2004
>> Tuoi cua ban la: 13
Bài tập 3:
–
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập vào năm hiện tại và năm sinh của một –
bạn học sinh. Tính tuổi của bạn học sinh đó.
Bài tập 4:
Readln[Tên_biến]: Đọc là lưu giá trị vào
biến.
Sử dụng hai biến kiểu số nguyên [Integer].
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập số học sinh và số quả táo là số nguyên. – Kết hợp lệnh in chuỗi ký tự và in giá trị của
biểu thức:
Hãy chia táo cho các bạn, rồi xuất ra màn hình cho biết mỗi bạn
được bao nhiêu quả táo và con dư bao nhiêu quả táo?
Write[‘Chuỗi ký tự ’,biểu thức, ’Chuỗi ký tự‘];
Ví dụ:
Writeln[‘Chuỗi ký tự ’, biểu thức, ’Chuỗi ký
tự‘];
Nhap so qua tao: 52
Nhap so hoc sinh: 15
–
Dùng lệnh Div để tìm số quả táo mỗi học
sinh nhận được.
–
Dùng lệnh Mod để tìm táo dư.
>> Moi hoc sinh nhan duoc: 3 qua tao
>> Con du: 7 qua tao
Bài tập 5:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập điểm toán, văn, anh của một bạn học –
sinh là số thực. Hãy tính điểm trung bình của bạn đó biết điểm
toán, văn hệ số 2.
–
Ví dụ:
GVBS: Nguyễn Thị Cúc
Sử dụng biến toán, văn, anh kiểu số thực
[Real].
Cú pháp lệnh:
Writeln[ :n :m];
2
Trường THCS Đồng Khởi – Q. Tân Phú
Giáo trình Pascal
Nhap diem toan: 9.5
Trong đó:
Nhap diem van: 8
N : Độ dài để in số.
Nhap diem anh: 9.5
M : Số chữ số thập phân.
>> Diem trung binh cua ban la: 9.0
Bài tập 6:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập vào một số nguyên có 3 chữ số. Hãy –
cho biết 2 chữ số cuối cùng của số đó là bao nhiêu.
Sử dụng lệnh Mod để tìm 2 chữ số cuối.
Ví dụ:
Nhap so nguyen co 3 chu so: 356
>> Hai chu so cuoi cung la: 56
Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
Bài tập 1:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập bán kính của hình tròn là số thực. Hãy – Khai báo hằng số Pi = 3.14 Const
tính diện tích và chu vi của hình tròn đó. [Lấy 2 chữ số thập – Khai báo biến kiểu số thực Real
phân].
– Công thức:
Ví dụ:
Diện tích hình tròn = Bán kinh2 x Pi
Nhap ban kinh: 2
Chu vi hình tròn = 2 x Bán kính x Pi
>> Dien tich la: 12.56
>> Chu vi la: 12.56
Bài tập 2:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập chiều cao của 2 bạn học sinh là so –
thực, đơn vị là mét. Hãy tính trung bình cộng chiều cao của 2
bạn đó.
Kết quả lấy 2 chữ số thập phân [2 số lẻ].
Ví dụ:
Nhap chieu cao ban 1: 1.5
Nhap chieu cao ban 2: 1.6
>> Trung binh cong chieu cao hai ban la: 1.55
Bài tập 3:
Hướng dẫn:
Nhập cạnh a. Tính và xuất chu vi, diện tích hình vuông.
Bài tập 4:
–
Chu vi = a x 4
–
Diện tích = a2
Hướng dẫn:
Nhập cạnh a, b. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
Bài tập 5:
–
Chu vi = [a + b] x 2
–
Diện tích = a x b
Hướng dẫn:
Nhập cạnh a, b, c. Tính và xuất chu vi, diện tích hình tam giác.
–
Chu vi = a + b + c
–
Dien tich =
Với p = Chu vi : 2
Bài tập 6:
Hướng dẫn:
Nhập vào hai số nguyên dương a, b. Tính tổng, hiệu, thương, –
tích của hai số nguyên đó.
Bài tập 7:
Hướng dẫn:
Nhập số nguyên n. Tính và xuất giá trị tuyệt đối của n.
Bài tập 8:
Sử dụng hàm Abs[a] để lấy giá trị tuyệt đối
của a |a|
Hướng dẫn:
Nhập số nguyên n. Tính và xuất căn bậc hai của n.
3
–
ĐT: 0938.038.735
–
Sử dụng hàm Sqrt[a] để lấy căn bậc 2 của a
Q. Tân Phú
Năm: 2017
Bài tập 9:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a và b. Hãy –
hoán đổi giá trị a và b cho nhau và in ra màn hình kết quả.
Sử dụng phép gán:
T := 12;
T mang giá trị 12
Ví dụ:
E := T;
E mang giá trị của T và E = 12
Nhap a: 15
T := T – 5; T mang giá trị 7
Nhap b: -8
>> Sau khi hoan doi gia tri a= -8
>> Sau khi hoan doi gia tri b= 15
Bài tập 10:
Hướng dẫn:
Viết chương trình đảo ngược một số nguyên dương có đúng 3 –
ký số.
Ví dụ:
Nhap so nguyen co 3 ky so: 248
>> Dao cua 248 la: 842
Bài thực hành 4: Sử dụng lệnh điều kiện IF…THEN…
Bài tập 1:
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên. Kiểm tra xem số đó có –
phải là số chính phương không.
Bài tập 2:
Số chính phương là số có căn bậc 2 là một
số nguyên.
–
Sử dụng hàm Frac Hàm lấy số lẻ.
–
Sử dụng hàm Sqrt Lấy căn bậc 2.
Hướng dẫn:
Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên có 2 ký số. Kiểm tra số –
vừa nhập là chẵn hay lẻ.
Sử dụng lệnh Mod để kiểm tra tính chẵn
hay lẻ.
Ví dụ:
Nhap so nguyen: 17
>> 17 la so lẻ.
Bài tập 3:
Hướng dẫn:
Nhập vào 2 số nguyên a và b. Cho biết giá trị lớn nhất trong hai –
số đó.
Dùng Readln[Biến_1, Biến_2] để nhập hai
biến trên cùng một dòng.
–
Cách 1: Dùng điều kiện a>=b hoặc a