Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11

Home - Video - SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47.

Prev Article Next Article

source

Xem ngay video SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47.

SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47. “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=AHdGCx-bClE

Tags của SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47.: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #TIME #PAGES

Bài viết SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47. có nội dung như sau:

Từ khóa của SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47.: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47.:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-02-07 23:15:37 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=AHdGCx-bClE , thẻ tag: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #TIME #PAGES

Cảm ơn bạn đã xem video: SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 11 WHAT TIME IS IT? PAGES 44,45,46,47..

Prev Article Next Article

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it? hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4.

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 11: What time is it? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Say the words aloud. [Đọc to những từ sau]

1.cook /kʊk/

2. book /bʊk/

3. afternoon /ɑːftəˈnuːn/

4. school /skuːl/

2. Complete with the words…[Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau]

1. cook

2. book

3. afternoon

4. school

Hướng dẫn dịch:

1. Các bà mẹ có thể nấu ăn rất ngon

2. Nhìn vào quyển sách trên bàn

3. Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều

4. Chúng tôi ăn trưa ở trường

1. Write the time. [Viết thời gian]

1. five o’clock

2. five five

3. five fifteen

4. five twenty-five

5. five thirty

6.  five thirty-five

7. five forty-five

8. five fifty

Hướng dẫn dịch:

1. 5 giờ

2. 5 giờ 5 phút

3. 5 giờ 15 phút

4. 5 giờ 25 phút

5. 5 giờ 30 phút

6. 5 giờ 35 phút

7. 5 giờ 45 phút

8. 5 giờ 50 phút

2. Complete the sentences. [Hoàn thành những câu sau]

1. seven o’clock

2. seven twenty-five

3. eight fifteen

4. eight twenty

5. nine thirty

Hướng dẫn dịch:

1. Linda thức dậy lúc 7 giờ

2. Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ 25 phút

3. Cô ấy đến trường lúc 8h15

4. Cô ấy xem TV lúc 8h20

5. Cô ấy đi ngủ lúc 9h15

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 9h

2. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Lúc 6h30

3. Bạn làm gì vào buổi chiều? Tớ chơi bóng đá

4. Bạn đã ở đâu hôm qua? Tớ ở nhà

5. Bạn đã làm gì chủ nhật trước? Tớ xem 1 bộ phim

2. Put the words in order. [Xếp từ theo đúng thứ tự]

1. My father gets up early

2. I go to school in the afternoon

3. My brother goes to bed at ten o’clock

4. What do you eat in the morning?

5. What time does your mother get up?

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi dậy sớm

2. Tôi đến trường vào buổi chiều

3. Anh tôi đi ngủ lúc 10h

4. Buổi sáng cậu ăn gì?

5. Mẹ cậu thức dậy lúc mấy giờ?

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

1. I wake up at 6 o’clock.

2. I go to school at 7 o’clock.

3. I have lunch at half past eleven.

4. I go to bed at ten o’clock.

2. Talk about what you do every day. [Nói về việc bạn làm hàng ngày]

Every day, I wake up at 6 o’clock. I have breakfast at half past six and I go to school at six forty-five. I have lunch at half past eleven. I do my homework at 8 o’clock. I go to bed at ten o’clock.

1. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

1. time

2. home 

3. play

4. eat

5. o’clock

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Mình dậy sớm, lúc 5 giờ 50.

A: Bạn có ăn sáng ở nhà không?

B: Có, mình ăn bữa sáng nhanh và đến trường lúc 6 giờ 45 phút.

A: Bạn về nhà từ trường khi nào?

B: Vào khoảng 3 giờ. Tôi chơi cờ với anh trai và ăn tối cùng với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi đi ngủ lúc 10h

2. Read and complete…[Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian]

1. six o’clock

2. go/walk to school

3. four forty-five

4. watch TV/a video

5. go to bed

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45.

1. Write the answers. [Viết câu trả lời]

1. I get up at 6 o’clock.

2. School starts at 7h15.

3. I get home at 4 o’clock.

4. I go to bed at 10 o’clock.

2. Write about you. [Viết về bạn]

Hi, my name is Trung. I am from Ha Noi. Every day I get up at 6h15. I go to schook at 7 o’clock and get home at 4 o’clock. In the evening, I do my homework and play with my brother. I go to bed at 10 o’clock.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Exercise 1: Viết các giờ sau sang tiếng Anh

Quảng cáo

TIME ENGLISH a, 13:00 b, 3:45 c, 20:15 d, 7:05 e, 11:30 f, 8:40 g, 6:00
Hiển thị đáp án

a- one [o’clock] p.m.

b-a quarter to four a.m. / three forty-five a.m.

c-a quarter past ten p.m. / ten fifteen a.m.

d-five past seven a.m. / seven five a.m.

e-half past eleven a.m. / eleven thirty a.m.

f-twenty to nine a.m. / eight forty a.m.

g- six [o’clock] a.m.

Exercise 2: Điền các chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu

1. W_at t_ _ _ is it? It’s five forty-five.

2. She g_es to s_ _ool from M_ _day to Fri_ _ _.

3. I l_ke do_ _g housew_ _ _.

4. What time d_ you h_ _ _ lunch?

Quảng cáo

5. Does he o_ten g_ _ up early?

6. Tom ca_ tell th_ time.

7. I g_ to b_d at nine p.m.

8. They w_ _ _ at the b_ _ch yes_ _ _day.

Hiển thị đáp án

1. What time is it?

2. She goes to school from Monday to Friday.

3. I like doing housework.

4. What time do you have lunch?

5. Does he often get up early?

6. Tom can tell the time.

7. I go to bed at nine p.m.

8. They were at the beach yesterday.

Exercise 3: TRUE or FALSE?

I’m Andrea. I’m in class 4A. Every day, I get up at 6 o’clock. I wash my face and brush my teeth in 10 minutes. I get dressed at a quarter past six. Then I have breakfast with my family. I often go to school at 6:45, but today my father drives me to school at ten to seven a.m. Luckily I was not late.

1. Andrea is in grade 4. ___________

2. He usually gets up at five. ___________

3. He watch TV at a quarter past six. ___________

4. Today he goes to school at ten to seven. ___________

Hiển thị đáp án

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. He often ________ his teeth after having breakfast.

A. has B. brushes C. washes D. eats

2. Today she gets ________ at five a.m.

A. for B. in C. up D. with

3. What time ________ it?

A. is B. are C. was D. be

Quảng cáo

4. I ________ to school late yesterday.

A. went B. go C. goes D. going

5. Please tell me what time ________ you do your homework?

A. did B. doing C. have D. do

6. People use ________ to read the time.

A. cars B. televisions C. news D. clocks

7. It’s time ________ to bed, son.

A. go B. to go C. went D. to go

8. We always ________ dinner at seven p.m.

A. have B. get C. take D. make

9. Today is Sunday ________ I don’t have to go to school.

A. for B. because C. and D. but

10. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.

A. of B. to C. with D. for

Hiển thị đáp án

1. B 2. C 3. A 4. A 5. D 6. D 7. B 8. A 9. C 10. D

Exercise 5: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân

1. What time do you get up?

____________________________________________________.

2. What time do you go to school?

____________________________________________________.

3. What time do you go to bed?

____________________________________________________.

Hiển thị đáp án

Học sinh tự trả lời câu hỏi theo thông tin cá nhân của mình

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-what-time-is-it.jsp

Video liên quan

Chủ Đề