Vở bài tập toán bài 51: số có ba chữ số

Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm? Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

Câu 1 [Bài 51, tiết 3] trang 50, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

Lời giải:

Em quan sát phần a thấy có 3 cây và 1 bông hoa nên nhím đi theo cung đường đến số 267 nên em điền 267

Quan sát phần b thấy có 2 cây, 1 bông hoa và 1 cây nên nhím đi theo con đường đến số 726 nên em điền 726.

Câu 2 [Bài 51, tiết 3] trang 50, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

a]   Số 392 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

b]   Số 450 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

c]   Số 500 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

d] Số …… gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e] Số …… gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Lời giải:

a]   Số 392 gồm trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b]   Số 450 gồm trăm, 5 chục và đơn vị.

c]   Số 500 gồm 5 trăm, chục và 0 đơn vị.

d] Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e] Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Câu 3 [Bài 51, tiết 3] trang 50, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a] Từ ba thẻ số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là………………………………. 

b] Từ ba thẻ số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là………………………………. 

Lời giải:

Em lập được các số như sau:

a] Từ ba số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 268 ; 286 ; 628 ; 682 ; 826 ; 862 

b] Từ ba số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 408 ; 480 ; 804 ; 840 

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Bài 51: Số có ba chữ số

[toc:ul]

A. TIẾT 1

Bài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.

Lời giải:

Bài 2: Số?

a,

b, 

Lời giải:

a,

b,

Bài 3: Hoàn thành bảng sau [theo mẫu]

Số gốmViết sốĐọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị345ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị  
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị  
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị  

Lời giải:

Số gốmViết sốĐọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị345ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị453bốn trăm năm mươi ba
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị764bảy trăm sáu mươi bốn
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị647sáu trăm bốn mươi bảy

Bài 4: Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

B. TIẾT 2

Bài 1: Nối [theo mẫu]

Lời giải:

Bài 2: Tìm bông hoa cho đàn ông đậu bằng cách nối [theo mẫu]

Lời giải:

Bài 3: Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn

Thanh gỗ ghi số gồmTô màu
4 trăm, 9 chục và 2 đơn vịXanh
2 trăm, 4 chục và 9 đơn vịĐỏ
9 trăm, 2 chục và 4 đơn vịVàng

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Xanh: 492

Đỏ: 249

Vàng: 924

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, Số liền trước của 599 là ..........       

b, Số liền sau của 599 là ..........

c, Số 599 là số liền trước của ..........  

d, Số 599 là số liền sau của ..........  

Lời giải:

a, Số liền trước của 599 là 598

b, Số liền sau của 599 là 600

c, Số 599 là số liền trước của 600

d, Số 599 là số liền sau của 598

C. TIẾT 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Nếu đi mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

Lời giải:

a, 267 cây nấm

b, 726 cây nấm

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

a, Số 392 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.

b, Số 450 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.

c, Số 500 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.

d, Số ..... gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e, Số ..... gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Lời giải:

a, Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b, Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.

c, Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

d, Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e, Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 

a, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là ................

b, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là ................

Lời giải:

a, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 628, 682, 268, 286, 826, 862

b, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 408, 480, 804, 840

Home - Video - Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho …

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=_yTaeyNsre0

Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Số #có #chữ #sốTiết #1Trang

Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho …

Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-18 19:42:06 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=_yTaeyNsre0 , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Số #có #chữ #sốTiết #1Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 51 Số có ba chữ số-Tiết 1-Trang 47,48.

Prev Article Next Article

Video liên quan

Chủ Đề