Vở bài tập Toán lớp 3 trang 82 83

Bài 1 trang 82 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống [theo mẫu]:

Trả lời

Bài 2 trang 82 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Số ?

Số bị chia 35 35 24 24 36 36
Số chia 5 5 3 3 4 9 4
Thương 77 8 8 9

Trả lời

Số bị chia 35 35 35 24 24 24 36 36 36
Số chia 5 5 5 3 3 3 4 9 4
Thương 7 7 7 8 8 8 9 4 9

Bài 3 trang 82 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một tổ công nhân phải trồng 324 cây và tổ đã trồng được 1/6 số cây đó. Hỏi tổ đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?

Tóm tắt

Trả lời

Số cây tổ công nhân đã trồng được là:

324 : 6 = 54 [cây]

Số cây mà tổ đó còn phải trồng là:

324 – 54 = 270 [cây]

Đáp số: 270 cây

Bài 4 trang 83 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:

Hãy xếp thành hình bên

Trả lời

Bài 154+155. Luyện tập – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 82 bài 155 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Câu 1. Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7km.

1. Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7km. Hỏi nếu cứ đi đều như vậy trong 36 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

2. Có 56kg kẹo chia đều vào 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp đó để được 35kg kẹo ?

3. Điền dấu x hoặc : vào ô trống

4. Cho biết :

Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 18 học sinh khá và 5 học sinh trung bình.

Lớp 3B có 10 học sinh giỏi, 19 học sinh khá và 6 học sinh trung bình.

Lớp 3C có 9 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 4 học sinh trung bình.

Hãy viết số thích hợp vào ô trống :

Lớp

3A

3B

3C

3D

Số học sinh giỏi

Số học sinh khá

Số học sinh trung bình

Tổng

1.

Tóm tắt

14 phút : 7km

36 phút : … km ?

Số phút đi được trong 1km là :

14 : 7 = 2 [phút]

Số ki-lô-mét đi được trong 36 phút là :

36 : 2 = 18 [km]

Đáp số : 18km

2.

Tóm tắt

56kg : 8 hộp

35kg : … hộp ?

Quảng cáo

Số ki-lô-gam kẹo có trong một hộp là :

56 : 8 = 7 [kg]

Số hộp nếu có 35kg kẹo thì cần :

35 : 7 = 5 [hộp]

Đáp số : 5 hộp

3.

4.

Lớp

3A

3B

3C

3D

Số học sinh giỏi

9

10

9

28

Số học sinh khá

18

19

20

57

Số học sinh trung bình

5

6

4

15

Tổng

32

35

33

100


    Bài học:
  • Bài 154+155. Luyện tập

    Chuyên mục:
  • Lớp 3
  • Vở bài tập Toán lớp 3

Quảng cáo

1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống [theo mẫu] . Câu 1, 2, 3, 4 trang 82 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 72. Giới thiệu bảng chia

1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống [theo mẫu] :

2. Số ?

Số bị chia

35

35

24

24

36

36

Số chia

5

5

3

3

4

9

4

Thương

7

7

8

8

9

3. Một tổ công nhân phải trồng 342 cây và tổ đã trồng được \[{1 \over 6}\] số cây đó. Hỏi tổ phải trồng bao nhiêu cây nữa ?

4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :

Hãy xếp thành hình bên :

1.

2.

Số bị chia

35

35

35

24

Quảng cáo

24

24

36

36

36

Số chia

5

5

5

3

3

3

4

9

4

Thương

7

7

7

8

8

8

9

4

9

3.

Tóm tắt

Số cây tổ công nhân đã trồng được là :

324 : 6 = 54 [cây]

Số cây mà tổ đó còn phải trồng là :

324 – 54 = 270 [cây]

Đáp số : 270 cây

4. 

Video liên quan

Chủ Đề