Home - Video - TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV
Prev Article Next Article
TẤT CẢ 400 DANH SÁCH PHÁT TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 12 [TOÁN – LÝ – HÓA – ANH – SINH] – ĐĂNG KÝ NHẬN …
source
Xem ngay video TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV
TẤT CẢ 400 DANH SÁCH PHÁT TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 12 [TOÁN – LÝ – HÓA – ANH – SINH] – ĐĂNG KÝ NHẬN …
“TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=1mCpfN958pE
Tags của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #ÔN #TẬP #VỀ #ĐẠI #LƯỢNG #TIẾP #THEO #Thầy #Nhựt
Bài viết TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV có nội dung như sau: TẤT CẢ 400 DANH SÁCH PHÁT TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 12 [TOÁN – LÝ – HÓA – ANH – SINH] – ĐĂNG KÝ NHẬN …
Từ khóa của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV: toán lớp 4
Thông tin khác của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-01-11 09:15:00 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=1mCpfN958pE , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #ÔN #TẬP #VỀ #ĐẠI #LƯỢNG #TIẾP #THEO #Thầy #Nhựt
Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 166/ Trang 102] – ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG [TIẾP THEO] – Thầy Nhựt TV.
Prev Article Next Article
Bởi LAM HUYNH
Giới thiệu về cuốn sách này
Page 2
Bởi LAM HUYNH
Giới thiệu về cuốn sách này
Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 102,103 Bài 166. Ôn tập về đại lượng [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 166. Ôn tập về đại lượng [tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 1: Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị |
Mét vuông | ……… | 1m2 = ……dm2 = …… cm2 |
……… | dm2 | 1dm2 = ………cm2 |
……… | cm2 | 100 cm2 = ………dm2 |
……… | km2 | 1km2 = ……… m2 |
Lời giải
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị |
Mét vuông | m2 | 1m2 = 100dm2 = 10000 cm 2 |
Đề-xi-mét-vuông | dm2 | 1dm2 = 100cm2 |
Xăng-ti-mét vuông | cm2 | 100 cm2 = 1dm2 |
Ki-lô-mét vuông | km2 | 1km2 = 1000000 m 2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a]
4 m2 = …… cm2
1/2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2
1/2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2
1/100 m2 = …… cm2
b]
700 cm2 = …… dm2
15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2
7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2
28 m2 50 cm2 = …… cm2
c]
948 dm2 = …… m2 …… dm2
8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2
30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
Lời giải
a]
4 m2 = 40000 cm2
1/2m2 = 50dm2
16 m2 = 1600 dm2
1/2 dm2 = 50cm2
308 dm2 = 30800cm2
1/100 m2 = 100 cm2
b]
700 cm2 = 7 dm2
15 m2 9 dm2 = 1509 dm2
3400 dm2 = 34 m2
7 dm2 25 cm2 = 725 cm2
c]
50 000 cm2 = 5 m2
28 m2 50 cm2 = 280050 cm2
948 dm2 = 9 m2 48 dm2
8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
705 cm2 = 7 dm2 5cm2
30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 3: Điền dấu “ > ; 36 dm2
5 dm2 99 cm2 < 6 dm2
2 dm2 < 8 cm2 208 cm2
24 m2 = 240 000 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 4: Một người trồng chè và cà phê trên một khu đất hình vuông có cạnh là 3km. Diện tích trồng cà phê gấp đôi diện tích trồng chè. Tính diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê?
Tóm tắt
Lời giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
2 + 1 = 3 [phần]
Diện tích khu đất là:
3 × 3 = 9 [km2]
Diện tích trồng cà phê là:
9 : 3 × 2 = 6 [km2]
Diện tích trồng chè là:
6 : 2 = 3 [km2]
Đáp số: Trồng cà phê 6km2; Trồng chè 3km2
Bài giảng Toán lớp 4 trang 102,103 Bài 166. Ôn tập về đại lượng [tiếp theo]