Wet blanket nghĩa là gì

Nghĩa của từ wet blanket

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@wet blanket
*thành ngữ blanket
@Chuyên ngành kinh tế
-kẻ phá đám

Những mẫu câu có liên quan đến "wet blanket"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "wet blanket", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ wet blanket, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ wet blanket trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. This blanket.

Cái mền này.

2. Blanket immunity.

Thủ tục miễn tố đây!

3. Use this blanket, boy.

Lấy cái mền này, nhóc.

4. Or a snuggly blanket.

Hoặc một cái chăn dầy ấm.

5. Get me a blanket.

Lấy cho tôi một cái mền.

6. I'll fetch you a blanket.

Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.

7. I don't want a blanket!

Tớ không muốn chăn chiếu gì cả.

8. that looks like my blanket.

Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá.

9. You can keep your blanket.

Cô có thể lấy lại cái mền.

10. Powder's wet?

Thuốc súng bị ướt.

11. Wet tissue?

Khăn giấy?

12. Venus'thick blanket of CO2 killed the planet.

Lớp chăn CO2 dày đặc của sao Kim đã giết chết hành tinh này.

13. I made a blanket for my stuffed monkey.

Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi.

14. He's using that old blanket as clothing.

Nó đang mặc cái chăn cũ trông giống áo quần.

15. Wet, juicy pussy.

Ướt rồi, chim em sưng lên rồi này.

16. I'm soaking wet.

Tôi ướt sũng rồi đây này.

17. Wet or dry ?

Viêm màng phổi ướt hay khô ?

18. The blanket would have been reusable when dry.

Bộ lông nên được chải khi khô.

19. One blanket has a yellow backing with footprints and handprints on the front, and the other blanket is tan with zebras.

Một tấm mền có vải màu vàng ở mặt sau với dấu chân tay ở mặt trước, và cái mền kia thì màu nâu nhạt với gạch vằn.

20. You didn't buy any blanket, you bought her!

Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ.

21. When you sleep, the wall is your blanket.

Khi các anh ngủ, bức tường là tấm mền.

22. Floundering in wet shit.

Loạng choạng trong đống cứt ướt.

23. I'll send the kid with your saddle and blanket.

Tôi sẽ kêu thằng nhỏ đem yên ngựa và mền tới cho anh.

24. It traps heat from the Sun like a blanket.

Nó giữ sức nóng của mặt trời lại như một cái mền

25. Anyway, Tallulah left her SpongeBob blanket in the red casita.

Tallulah bỏ quên khăn bông của cô ấy trong chiếc xe đỏ...

Video liên quan

Chủ Đề