10 trường đại học đào tạo thạc sĩ kỹ thuật dân dụng hàng đầu năm 2022
814 Show
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 81401 Khoa học giáo dục 8140101 Giáo dục học 8140110 Lý luận và phương pháp dạy học 8140111 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn 8140114 Quản lý giáo dục 8140115 Đo lường và đánh giá trong giáo dục 8140116 Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy 8140117 Giáo dục quốc tế và so sánh 8140118 Giáo dục đặc biệt 81490 Khác 821 Nghệ thuật 82101 Mỹ thuật 8210101 Lý luận và lịch sử mỹ thuật 8210102 Mỹ thuật tạo hình 82102 Nghệ thuật trình diễn 8210201 Âm nhạc học 8210202 Nghệ thuật âm nhạc 8210221 Lý luận và lịch sử sân khấu 8210222 Nghệ thuật sân khấu 8210231 Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình 8210232 Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình 82104 Mỹ thuật ứng dụng 8210401 Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng 8210402 Thiết kế công nghiệp 8210403 Thiết kế đồ họa 8210404 Thiết kế thời trang 8210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 8210410 Mỹ thuật ứng dụng 82190 Khác 822 Nhân văn 82201 Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam 8220102 Ngôn ngữ Việt Nam 8220104 Hán Nôm 8220109 Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam 8220120 Lý luận văn học 8220121 Văn học Việt Nam 8220125 Văn học dân gian 82202 Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài 8220201 Ngôn ngữ Anh 8220202 Ngôn ngữ Nga 8220203 Ngôn ngữ Pháp 8220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 8220205 Ngôn ngữ Đức 8220209 Ngôn ngữ Nhật 8220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 6022024 Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu 8220242 Văn học nước ngoài 82290 Khác 8229001 Triết học 8229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 8229009 Tôn giáo học 8229011 Lịch sử thế giới 8229012 Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc 8229013 Lịch sử Việt Nam 8229015 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 8229017 Khảo cổ học 8229020 Ngôn ngữ học 8229030 Văn học 8229031 Văn học so sánh 8229040 Văn hoá học 8229041 Văn hoá dân gian 8319042 Quản lý văn hoá 8319043 Văn hóa so sánh 831 Khoa học xã hội và hành vi 83101 Kinh tế học 8310101 Kinh tế học 8310102 Kinh tế chính trị 8310104 Kinh tế đầu tư 8310105 Kinh tế phát triển 8310106 Kinh tế quốc tế 8310107 Thống kê kinh tế 8310108 Toán kinh tế 8340410 Quản lý kinh tế 83102 Khoa học chính trị 8310201 Chính trị học 8310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 8310204 Hồ Chí Minh học 8310206 Quan hệ quốc tế 83103 Xã hội học và Nhân học 8310301 Xã hội học 8310302 Nhân học 8310310 Dân tộc học 8310313 Phát triển bền vững 8310315 Phát triển con người 8310317 Quyền con người 83104 Tâm lý học 8310401 Tâm lý học 83105 Địa lý học 8310501 Địa lý học 83106 Khu vực học 8310601 Quốc tế học 8310602 Châu Á học 8310608 Đông phương học 8310612 Trung Quốc học 8310613 Nhật Bản học 8310620 Đông Nam Á học 8310630 Việt Nam học 83190 Khác 832 Báo chí và thông tin 83201 Báo chí và truyền thông 8320101 Báo chí học 8320105 Truyền thông đại chúng 8320108 Quan hệ công chúng 83202 Thông tin - Thư viện 8320202 Thông tin học 8320203 Khoa học thư viện 83203 Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng 8320303 Lưu trữ học 8320305 Bảo tàng học 83204 Xuất bản - Phát hành 8320401 Xuất bản 83290 Khác 834 Kinh doanh và quản lý 83401 Kinh doanh 8340101 Quản trị kinh doanh 8340121 Kinh doanh thương mại 83402 Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm 8340201 Tài chính - Ngân hàng 8340204 Bảo hiểm 83403 Kế toán - Kiểm toán 8340301 Kế toán 83404 Quản trị - Quản lý 8340401 Khoa học quản lý 8340402 Chính sách công 8340403 Quản lý công 8340404 Quản trị nhân lực 8340405 Hệ thống thông tin quản lý 8340406 Quản trị văn phòng 8340412 Quản lý khoa học và công nghệ 8340417 Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp 83490 Khác 838 Pháp luật 83801 Luật 8380102 Luật hiến pháp và luật hành chính 8380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự 8380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 8380105 Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm 8380106 Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật 8380107 Luật kinh tế 8380108 Luật quốc tế 83890 Khác 842 Khoa học sự sống 84201 Sinh học 8420101 Sinh học 8420102 Nhân chủng học 8420103 Động vật học 8420107 Vi sinh vật học 8420108 Thuỷ sinh vật học 8420111 Thực vật học 8420114 Sinh học thực nghiệm 8420116 Hoá sinh học 8420120 Sinh thái học 8420121 Di truyền học 84202 Sinh học ứng dụng 8420201 Công nghệ sinh học 84290 Khác 844 Khoa học tự nhiên 84401 Khoa học vật chất 8440101 Thiên văn học 8440103 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 8440104 Vật lý chất rắn 8440105 Vật lý vô tuyến và điện tử 8440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 8440107 Cơ học vật rắn 8440108 Cơ học chất lỏng và chất khí 8440109 Cơ học 8440110 Quang học 8440111 Vật lý địa cầu 8440112 Hoá học 8440113 Hoá vô cơ 8440114 Hoá hữu cơ 8440118 Hoá phân tích 8440119 Hoá lí thuyết và hoá lí 8440120 Hóa môi trường 8440122 Khoa học vật liệu 84402 Khoa học trái đất 8440201 Địa chất học 8440205 Khoáng vật học và địa hóa học 8440210 Địa vật lí 8440212 Bản đồ học 8440214 Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý 8440217 Địa lí tự nhiên 8440218 Địa mạo và cổ địa lý 8440220 Địa lý tài nguyên và môi trường 8440222 Khí tượng và khí hậu học 8440224 Thuỷ văn học 8440228 Hải dương học 84403 Khoa học môi trường 8440301 Khoa học môi trường 84490 Khác 846 Toán và thống kê 84601 Toán học 8460101 Toán học 8460102 Toán giải tích 8460103 Phương trình vi phân và tích phân 8460104 Đại số và lí thuyết số 8460105 Hình học và tôpô 8460106 Lí thuyết xác suất và thống kê toán học 8460107 Khoa học tính toán 8460110 Cơ sở toán học cho tin học 8460112 Toán ứng dụng 8460113 Phương pháp toán sơ cấp 8460117 Toán tin 84602 Thống kê 8460201 Thống kê 84690 Khác 848 Máy tính và công nghệ thông tin 84801 Máy tính 8480101 Khoa học máy tính 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480103 Kỹ thuật phần mềm 8480104 Hệ thống thông tin 8480106 Kỹ thuật máy tính 84802 Công nghệ thông tin 8480201 Công nghệ thông tin 8480202 An toàn thông tin 8480204 Quản lý công nghệ thông tin 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin 84890 Khác 851 Công nghệ kỹ thuật 85106 Quản lý công nghiệp 8510601 Quản lý công nghiệp 8510602 Quản lý năng lượng 8510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 85190 Khác 852 Kỹ thuật 85201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật 8520101 Cơ kỹ thuật 8520103 Kỹ thuật cơ khí 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử 8520115 Kỹ thuật nhiệt 8520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 8520117 Kỹ thuật công nghiệp 8520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 8520120 Kỹ thuật hàng không 8520121 Kỹ thuật không gian 8520122 Kỹ thuật tàu thuỷ 8520130 Kỹ thuật ô tô 8520135 Kỹ thuật năng lượng 8520137 Kỹ thuật in 85202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 8520201 Kỹ thuật điện 8520203 Kỹ thuật điện tử 8520204 Kỹ thuật rađa - dẫn đường 8520208 Kỹ thuật viễn thông 8520209 Kỹ thuật mật mã 8520212 Kỹ thuật y sinh 8520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 85203 Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường 8520301 Kỹ thuật hoá học 8520305 Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu 8520309 Kỹ thuật vật liệu 8520320 Kỹ thuật môi trường 85204 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 8520402 Kỹ thuật hạt nhân 85205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa 8520501 Kỹ thuật địa chất 8520502 Kỹ thuật địa vật lý 8520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 85206 Kỹ thuật mỏ 8520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát 8520603 Khai thác mỏ 8520604 Kỹ thuật dầu khí 8520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 85290 Khác 854 Sản xuất và chế biến 85401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống 8540101 Công nghệ thực phẩm 8540104 Công nghệ sau thu hoạch 8540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 8540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 85402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da 8540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 8540204 Công nghệ dệt, may 85490 Khác 8549001 Kỹ thuật chế biến lâm sản 858 Kiến trúc và xây dựng 85801 Kiến trúc và quy hoạch 8580101 Kiến trúc 8580103 Kiến trúc nội thất 8580105 Quy hoạch vùng và đô thị 8580106 Quản lý đô thị và công trình 8580408 Thiết kế nội thất 8580112 Đô thị học 85802 Xây dựng 8580201 Kỹ thuật xây dựng 8580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 8580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển 8580204 Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm 8580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 8580206 Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt 8580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 8580211 Địa kỹ thuật xây dựng 8580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 8580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 85803 Quản lý xây dựng 8580301 Kinh tế xây dựng 8580302 Quản lý xây dựng 85890 Khác 862 Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 86201 Nông nghiệp 8620103 Khoa học đất 8620105 Chăn nuôi 8620110 Khoa học cây trồng 8620111 Di truyền và chọn giống cây trồng 8620112 Bảo vệ thực vật 8620115 Kinh tế nông nghiệp 8620116 Phát triển nông thôn 8620118 Hệ thống nông nghiệp 86202 Lâm nghiệp 8620201 Lâm học 8620205 Lâm sinh 8620211 Quản lý tài nguyên rừng 86203 Thuỷ sản 8620301 Nuôi trồng thuỷ sản 8620302 Bệnh học thủy sản 8620304 Khai thác thuỷ sản 8620305 Quản lý thủy sản 86290 Khác 864 Thú y 86401 Thú y 8640101 Thú y 86490 Khác 872 Sức khoẻ 87201 Y học 8720101 Khoa học y sinh 8720102 Gây mê hồi sức 8720103 Hồi sức cấp cứu và chống độc 8720104 Ngoại khoa 8720105 Sản phụ khoa 8720106 Nhi khoa 8720107 Nội khoa 8720108 Ung thư 8720109 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 8720111 Điện quang và y học hạt nhân 8720113 Y học cổ truyền 8720117 Dịch tễ học 8720118 Dược lý và độc chất 8720119 Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ 8720155 Tai - Mũi - Họng 8720157 Mắt (Nhãn khoa) 8720158 Khoa học thần kinh 8720163 Y học dự phòng 87202 Dược học 8720202 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 8720203 Hóa dược 8720205 Dược lý và dược lâm sàng 8720206 Dược liệu - Dược học cổ truyền 8720208 Hóa sinh dược 8720210 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 8720412 Tổ chức quản lý dược 87203 Điều dưỡng, hộ sinh 8720301 Điều dưỡng 8720302 Hộ sinh 87204 Dinh dưỡng 8720401 Dinh dưỡng 87205 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Răng - Hàm - Mặt 87206 Kỹ thuật Y học 8720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 8720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 87207 Y tế công cộng 8720701 Y tế công cộng 87208 Quản lý Y tế 8720801 Quản lý Y tế 8720802 Quản lý bệnh viện 87290 Khác 8729001 Y học gia đình 8729002 Giáo dục y học 8729003 Y học Quân sự 8729004 Y học biển 876 Dịch vụ xã hội 87601 Công tác xã hội 8760101 Công tác xã hội 87690 Khác 881 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 88101 Du lịch 8810101 Du lịch 8810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 88103 Thể dục, thể thao 8810301 Quản lý thể dục thể thao 88190 Khác 884 Dịch vụ vận tải 88401 Khai thác vận tải 8840103 Tổ chức và quản lý vận tải 8840106 Khoa học hàng hải 88490 Khác 885 Môi trường và bảo vệ môi trường 88501 Quản lý tài nguyên và môi trường 8850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 8850103 Quản lý đất đai 8850104 Quản lý biển đảo và đới bờ 88590 Khác 886 An ninh - Quốc phòng 88601 An ninh và trật tự xã hội 8860101 Trinh sát an ninh 8860102 Trinh sát cảnh sát 8860104 Điều tra hình sự 8860108 Kỹ thuật hình sự 8860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự 8860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông 8860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp 8860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân 8860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ 8860116 Hậu cần công an nhân dân 8860117 Tình báo an ninh 88602 Quân sự 8860208 Nghệ thuật quân sự 8860209 Lịch sử nghệ thuật quân sự 8860210 Chiến lược quân sự 8860211 Chiến lược quốc phòng 8860212 Nghệ thuật chiến dịch 8860213 Chiến thuật 8860215 Biên phòng 8860216 Quản lý biên giới và cửa khẩu 8860217 Tình báo quân sự 8860218 Hậu cần quân sự 8860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật 8860221 Trinh sát quân sự 88690 Khác 890 Khác 8900103 Bảo hộ lao động Tại sao điều này quan trọng
Nghiên cứu của chúng tôiChúng tôi đã xem xét nhiều bậc thầy trong các chương trình cấp bằng kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả Thạc sĩ Khoa học (MS) và bằng Thạc sĩ Kỹ thuật (MENG).Danh sách của chúng tôi bao gồm các chương trình trực tuyến, trong khuôn viên trường và lai. Tất cả các chương trình được liệt kê đều có công nhận khu vực, và nhiều chương trình cũng có công nhận theo chương trình thông qua Hội đồng công nhận về Kỹ thuật và Công nghệ (ABET).Kiểm định là một cách quan trọng để đảm bảo chất lượng của các chương trình cấp bằng. Chúng tôi đã đánh giá từng chương trình trên cơ sở tính linh hoạt, giảng viên, sức mạnh khóa học, chi phí và danh tiếng.Sau đó, chúng tôi đã tính điểm số thông minh cho mỗi chương trình theo thang điểm từ 0 đến 100. Để có lời giải thích mở rộng hơn, hãy xem phương pháp xếp hạng của chúng tôi.For a more extensive explanation, check out Our Ranking Methodology.
Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore (NTU).Quốc gia nào là tốt nhất cho các bậc thầy về kỹ thuật dân dụng? Bên cạnh Mỹ, Singapore là quốc gia tốt nhất cho Master's in Civil Engineering.Ở châu Âu, nước Anh là quốc gia tốt nhất để làm bậc thầy về kỹ thuật dân dụng, tuy nhiên, Hà Lan, Ý và Thụy Sĩ cũng có thể là những lựa chọn tuyệt vời. Quốc gia nào là tốt nhất cho các kỹ sư dân sự? Các quốc gia tốt nhất để nghiên cứu kỹ thuật dân dụng Các quốc gia cung cấp bằng cấp kỹ thuật dân dụng tốt nhất và được kính trọng nhất bao gồm Hoa Kỳ, Anh và Singapore.Tất cả các quốc gia này đều cung cấp một số chương trình được xếp hạng cao nhất thế giới và là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế. Một số chương trình trực tuyến có một thành phần trực tiếp, chẳng hạn như định hướng ngắn gọn hoặc hội thảo.Tìm hiểu xem một chương trình có bất kỳ yêu cầu trực tiếp nào trước khi đăng ký hay không và đảm bảo bạn có thể đáp ứng yêu cầu như vậy nếu có. Cái gì tiếp theo?Khi bạn đánh giá các bậc thầy khác nhau về bằng cấp kỹ thuật dân dụng, hãy xem xét những câu hỏi sau:
Khi bạn có một danh sách các chương trình tiềm năng, hãy tìm hiểu quy trình ứng dụng cho mỗi người đòi hỏi gì.Bạn có thể tìm hiểu những tài liệu ứng dụng được yêu cầu và khi thời hạn ứng dụng là liên hệ với các chương trình hoặc kiểm tra trang web của họ. Cũng suy nghĩ về cách bạn sẽ trả học phí cho một chương trình.Thảo luận về hỗ trợ tài chính và cơ hội học bổng với các nhân viên tuyển sinh.Nếu bạn đã làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật, bạn có thể đủ điều kiện để hoàn trả học phí từ chủ nhân của bạn. Quốc gia nào là tốt nhất cho các bậc thầy về kỹ thuật dân dụng? Bên cạnh Mỹ, Singapore là quốc gia tốt nhất cho Master's in Civil Engineering.Ở châu Âu, nước Anh là quốc gia tốt nhất để làm bậc thầy về kỹ thuật dân dụng, tuy nhiên, Hà Lan, Ý và Thụy Sĩ cũng có thể là những lựa chọn tuyệt vời. Quốc gia nào là tốt nhất cho các kỹ sư dân sự?Các quốc gia tốt nhất để nghiên cứu kỹ thuật dân dụng Các quốc gia cung cấp bằng cấp kỹ thuật dân dụng tốt nhất và được kính trọng nhất bao gồm Hoa Kỳ, Anh và Singapore.Tất cả các quốc gia này đều cung cấp một số chương trình được xếp hạng cao nhất thế giới và là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế. Là một bậc thầy về kỹ thuật dân dụng có xứng đáng không?Các kỹ sư dân sự có bằng thạc sĩ kiếm được mức lương trung bình cao hơn so với những người có cử nhân, thường kiếm được trung bình 126.673 đô la một năm.Hơn nữa, nhu cầu về các kỹ sư dân sự dự kiến sẽ tăng trưởng đều đặn trong những năm tới, tăng bốn phần trăm trong mười năm tới. 1 Đại học California(Berkeley, CA, US) $ 9,564 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 17,506 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.397 164 5 Viện Công nghệ Georgia Georgia(Atlanta, GA, US) $ 11.324 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 27,330per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 4.576 164 6 Viện công nghệ Massachusetts(Cambridge, MA, US) $ 43,210 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 3.174 165 6 Đại học Purdue(West Lafayette, IN, US) $ 10,332 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,134per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.333 163 8 Đại học Michigan, Ann Ann Arbor(Ann Arbor, MI, US) $ 22,322 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);41.998 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.178 165 9 Đại học Cornell(Ithaca, NY, US) $ 29,530 & NBSP; mỗi năm (toàn thời gian) 1.812 165 10 Đại học Carnegie Mellon(Pittsburgh, PA, US) $ 40.000 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 3.157 165 10 Đại học California(Davis, CA, US) $ 13,109 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 28,211 mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.130 163 10 Virginia Tech(Blacksburg, VA, Hoa Kỳ) $ 11,184 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);22.146 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.193 162 13 Viện công nghệ California(Pasadena, CA, chúng tôi) $ 39,990 & NBSP; mỗi năm (toàn thời gian) 569 168 13 Đại học Tây Bắc (McCormick)(Evanston, IL, chúng tôi) 45.120 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.799 164 15 Texas A & M University Station Station Station (Look)(College Station, TX, US) $ 227 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 581 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.066 160 15 Đại học Colorado(Boulder, CO, chúng tôi) $ 12,960 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,142 FILL năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.623 161 17 Đại học California, San Diego (Jacobs)(La Jolla, CA, US) $ 11,220 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);26.322 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.715 164 17 Đại học Washington(Seattle, WA, US) $ 14,904 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 27.594per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.139 164 17 Đại học Wisconsin, Madison Madison(Madison, Wi, US) $ 11,858 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.184 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.940 164 20 Đại học Johns Hopkins (Whiting)(Baltimore, MD, US) 45.470 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 3.296 163 20 Đại học Minnesota TWIN Thành phố đôi thành phố(Minneapolis, MN, Hoa Kỳ) $ 14,708 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 22,990 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.928 163 22 Đại học Columbia (Quỹ FU)(New York, NY, Hoa Kỳ) $ 39,360 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 2.827 165 22 Đại học Lehigh (Rossin)(Bethlehem, PA, US) $ 1,300 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 826 163 22 Đại học bang North Carolina(Raleigh, NC, US) $ 7,173 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 19,511 & nbsp; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.929 163 22 Đại học bang Pennsylvania(Công viên Đại học, PA, Hoa Kỳ) $ 19,304 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);32.416 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.719 163 22 Đại học California Los Los Angeles (Samueli)(Los Angeles, CA, US) $ 12,562 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);27.664 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.854 164 22 Đại học Nam California (Viterbi)(Los Angeles, CA, US) $ 12,562 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);27.664 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.854 164 22 Đại học Nam California (Viterbi)$ 29,448 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 4.857 163 28 Đại học Princeton (Princeton, NJ, US)$ 40,170 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 576 165 28 Đại học Florida (Gainesville, FL, US)$ 12,642 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 30,035 người (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.739 162 28 Đại học Maryland Công viên College (Clark) (College Park, MD, US)$ 11,460 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,720 một năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.150 163 31 Đại học bang Colorado (Fort Collins, CO, US)$ 10,450 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 23,240 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 726 159 31 Đại học bang Iowa (Ames, ia, chúng tôi)$ 9,046 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 21,304 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.161 160 31 Học viện Bách khoa Rensselaer (Troy, NY, US)45.100 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 783 163 31 Đại học Rice (Brown) (Houston, TX, US)$ 38,260 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 760 164 31 Đại học tại Buffalo, SUNY SUNY (Buffalo, NY, US)$ 9,870 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 18,350 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.801 162 36 Đại học bang Arizona (Fulton) (Tempe, AZ, chúng tôi)$ 10,300 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.286 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.136 162 36 Đại học Duke (Pratt) (Durham, NC, Hoa Kỳ)(Boston, MA, Hoa Kỳ) $ 1,315 & nbsp; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 2.690 162 36 Đại học bang Ohio(Columbus, Oh, chúng tôi) $ 11,928 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29.592per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.680 163 36 Đại học California, Irvine (Samueli)(Irvine, CA, chúng tôi) $ 13,812 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 28,914 tháng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.325 163 41 Đại học bang Michigan(Đông Lansing, MI, US) $ 621 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,220 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 897 N/A 41 Đại học Arizona(Tucson, AZ, Hoa Kỳ) $ 10,508 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 26,380 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.041 162 41 Đại học Iowa(Thành phố Iowa, IA, Hoa Kỳ) $ 8,106 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,690 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 412 161 41 Đại học Notre Dame(Notre Dame, In, US) 43.980 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 484 163 41 Đại học Vanderbilt(Nashville, TN, Hoa Kỳ) $ 1,747 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 495 163 46 Đại học bang Oregon(Corvallis, hoặc, chúng tôi) $ 13,644 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);21.177 người năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 912 160 47 Đại học Auburn (Ginn)(Đại học Auburn, AL, Hoa Kỳ) $ 8,262 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,786 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 883 161 47 Đại học Drexel(Philadelphia, PA, US) $ 29,295 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.146 160 47 Rutgers, Đại học bang New Jersey, New Brunswick(Piscataway, NJ, Hoa Kỳ) $ 15,552 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.704 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.162 163 47 Đại học Massachusetts, Amherst(Amherst, Ma, US) $ 2,640 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 9,937 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 882 162 47 Đại học Virginia(Charlottesville, VA, Hoa Kỳ) $ 14,358 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);23.682 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 655 162 47 Đại học bang Washington(Pullman, WA, US) $ 11,746 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.178 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 662 157 53 Đại học Case Western Reserve(Cleveland, Oh, chúng tôi) $ 38,588 & NBSP; mỗi năm (toàn thời gian) 633 164 53 Đại học Clemson(Clemson, SC, US) $ 9.392 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 19,536 & nbsp; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.427 160 53 Đại học Khoa học & Công nghệ Missouri Missouri(Rolla, Mo, US) $ 6,661 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 17,199 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.196 159 53 Đại học Del biết(Newark, de, chúng tôi) $ 1,578 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,578 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 887 161 53 Đại học Nebraska Lincoln Lincoln(Lincoln, NE, US) $ 394 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,022 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 606 162 53 Đại học Nevada, Ren(Reno, NV, Hoa Kỳ) $ 364 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,163 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 255 N/A 53 Đại học Utah(Thành phố Salt Lake, UT, Hoa Kỳ) $ 6,242 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 17,772 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.180 162 53 Đại học bang Utah(Logan, UT, chúng tôi) $ 6,678 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 20,276 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 420 157 61 Đại học Brigham Young (Fulton)(Provo, UT, chúng tôi) $ 12,260 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 389 161 61 Đại học bang Louisiana(Baton Rouge, LA, US) $ 6,631 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,706 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 667 159 61 Đại học Tufts(Medford, MA, US) $ 27,472 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 592 160 61 Đại học Connecticut(Storrs, CT, US) $ 11,456 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,740 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 873 161 61 Đại học Kansas(Lawrence, KS, Hoa Kỳ) $ 346 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 810 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 637 160 61 Đại học Pittsburgh (Swanson)(Pittsburgh, PA, US) $ 22,916 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 37,528 người (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.067 164 61 Đại học Tennessee, Knoxville(Knoxville, TN, Hoa Kỳ) $ 10,944 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,432 người một năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 980 160 68 Đại học Clarkson(Potsdam, NY, US) $ 1,324 & nbsp; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 204 159 68 Đại học bang Kansas(Manhattan, KS, US) $ 350 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 790 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 468 159 68 Đại học Công nghệ Michigan(Houghton, MI, US) $ 14,202 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);14.202 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 907 N/A 68 Texas Tech University (Whitacre)(Lubbock, TX, US) $ 253 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 607 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 728 159 68 Đại học Cincinnati(Cincinnati, Oh, chúng tôi) $ 12,522 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);24.036 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 870 161 68 Đại học Houston (Cullen)(Houston, TX, US) $ 483 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 837 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.208 161 68 Đại học Kentucky(Lexington, KY, US) $ 10,772 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 22,838 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 518 161 68 Đại học Oklahoma(Norman, ok, chúng tôi) $ 175 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 675 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 555 160 76 Đại học New York(Brooklyn, NY, US) $ 1,363 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 2.365 161 76 Đại học Syracuse(Syracuse, NY, US) $ 1,294 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 996 162 76 Đại học Alabama(Tuscaloosa, AL, US) $ 9,450 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 23,950 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 339 159 76 Đại học Trung tâm Florida(Orlando, FL, Hoa Kỳ) $ 357 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,182 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.264 159 76 Đại học Missouri(Columbia, MO, US) $ 6,452 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 15,114 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 651 162 76 Đại học New Hampshire(Durham, NH, Hoa Kỳ) $ 13,500 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);26.200 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 269 158 76 Đại học Bắc Carolina, Charlotte (Lee)(Charlotte, NC, US) $ 5,808 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 18,095 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 500 158 76 Đại học Vermont(Burlington, VT, Hoa Kỳ) $ 572 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,444 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 123 161 84 Đại học George Washington(Washington, DC, Hoa Kỳ) $ 1,440 & nbsp; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 1.701 161 84 Viện công nghệ New Jersey(Newark, NJ, chúng tôi) $ 17,384 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.404 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.356 N/A 84 Đại học bang Oklahoma(Stillwater, ok, chúng tôi) $ 178 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 728 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 928 N/A 84 Đại học Arkansas, Fayetetteville(Fayetteville, AR, US) $ 362 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 855 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 459 162 84 Đại học Colorado(Denver, CO, chúng tôi) $ 4,375 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 11,950 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 410 N/A 84 Đại học South Carolina(Columbia, SC, US) $ 12.378 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.698 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 534 159 84 Đại học Wyoming(Laramie, WY, chúng tôi) $ 210 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 629 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 220 160 91 Đại học George Mason (Volgenau)(Fairfax, VA, Hoa Kỳ) $ 11,750 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.754 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.599 157 91 Viện công nghệ Stevens (Schaefer)(Hoboken, NJ, chúng tôi) $ 30,200 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.861 161 91 Đại học Hawaii, Manoa Manoa(Honolulu, Hi, US) N/A N/A N/A 91 Đại học Illinois Chicago Chicago(Chicago, IL, Hoa Kỳ) $ 13,966 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.964 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.117 160 91 Đại học New Mexico(Albuquerque, NM, US) $ 5,433 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 20,002 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 788 156 91 Đại học Rhode Island(Kingston, RI, US) $ 11,532 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);23.606 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 231 N/A 91 Đại học Wisconsin(Milwaukee, WI, US) $ 11,596 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,061 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 397 162 91 Đại học Wayne State(Detroit, MI, US) $ 643 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,288 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.019 156 99 CUNY City City College (Grove)(New York, NY, Hoa Kỳ) $ 10,740 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 790 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 613 160 99 Viện Công nghệ Illinois (Armor)(Chicago, IL, Hoa Kỳ) $ 13,966 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.964 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.117 160 91 Đại học New Mexico(Milwaukee, WI, US) $ 11,596 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,061 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 397 162 91 Đại học Wayne State(Detroit, MI, US) $ 643 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,288 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.019 156 99 CUNY City City College (Grove)(New York, NY, Hoa Kỳ) $ 10,740 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 790 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 613 160 99 Viện Công nghệ Illinois (Armor)(Fairbanks, AK, US) $ 391 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 799 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 126 158 99 Đại học Maine(Orono, tôi, chúng tôi) $ 418 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,284 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 155 158 99 Đại học Nevada, Las Vegas (Hughes)(Las Vegas, NV, US) $ 7,472 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);22.076 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 231 N/A 99 Đại học West Virginia(Morgantown, WV, US) $ 8,280 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);21.906 người năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 698 160 99 Viện Bách khoa Worcester(Worcester, MA, US) $ 23,058 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.125 163Trường đại học nào tốt nhất cho MS trong Kỹ thuật dân dụng?Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) Cambridge, Hoa Kỳ..... Đại học Công nghệ Delft.Delft, Hà Lan..... Đại học Quốc gia Singapore (NUS) .... Đại học California, Berkeley (UCB) .... Đại học Cambridge..... Đại học Hoàng gia Luân Đôn..... Eth Zurich..... Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore (NTU). Quốc gia nào là tốt nhất cho các bậc thầy về kỹ thuật dân dụng?Bên cạnh Mỹ, Singapore là quốc gia tốt nhất cho Master's in Civil Engineering.Ở châu Âu, nước Anh là quốc gia tốt nhất để làm bậc thầy về kỹ thuật dân dụng, tuy nhiên, Hà Lan, Ý và Thụy Sĩ cũng có thể là những lựa chọn tuyệt vời.Singapore is the best country for Master's in Civil Engineering. In Europe, England is the best country to do a Master's in Civil Engineering, however, the Netherlands, Italy, and Switzerland can also be great options.
Quốc gia nào là tốt nhất cho các kỹ sư dân sự?Các quốc gia tốt nhất để nghiên cứu kỹ thuật dân dụng Các quốc gia cung cấp bằng cấp kỹ thuật dân dụng tốt nhất và được kính trọng nhất bao gồm Hoa Kỳ, Anh và Singapore.Tất cả các quốc gia này đều cung cấp một số chương trình được xếp hạng cao nhất thế giới và là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế.US, UK and Singapore. These countries all offer some of the world's most highly ranked programs and are popular destinations for international students.
Là một bậc thầy về kỹ thuật dân dụng có xứng đáng không?Các kỹ sư dân sự có bằng thạc sĩ kiếm được mức lương trung bình cao hơn so với những người có cử nhân, thường kiếm được trung bình 126.673 đô la một năm.Hơn nữa, nhu cầu về các kỹ sư dân sự dự kiến sẽ tăng trưởng đều đặn trong những năm tới, tăng bốn phần trăm trong mười năm tới., typically earning an average of $126,673 a year. Moreover, the demand for civil engineers is expected to grow steadily in the coming years, growing by four percent in the next ten years. |