10 trường đại học đào tạo thạc sĩ kỹ thuật dân dụng hàng đầu năm 2022

814

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

81401

Khoa học giáo dục

8140101

Giáo dục học

8140110

Lý luận và phương pháp dạy học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

8140114

Quản lý giáo dục

8140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

8140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

8140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

8140118

Giáo dục đặc biệt

81490

Khác

821

Nghệ thuật

82101

Mỹ thuật

8210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

8210102

Mỹ thuật tạo hình

82102

Nghệ thuật trình diễn

8210201

Âm nhạc học

8210202

Nghệ thuật âm nhạc

8210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

8210222

Nghệ thuật sân khấu

8210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

8210232

Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

82104

Mỹ thuật ứng dụng

8210401

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

8210402

Thiết kế công nghiệp

8210403

Thiết kế đồ họa

8210404

Thiết kế thời trang

8210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

8210410

Mỹ thuật ứng dụng

82190

Khác

822

Nhân văn

82201

Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam

8220102

Ngôn ngữ Việt Nam

8220104

Hán Nôm

8220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

8220120

Lý luận văn học

8220121

Văn học Việt Nam

8220125

Văn học dân gian

82202

Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài

8220201

Ngôn ngữ Anh

8220202

Ngôn ngữ Nga

8220203

Ngôn ngữ Pháp

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220205

Ngôn ngữ Đức

8220209

Ngôn ngữ Nhật

8220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6022024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

8220242

Văn học nước ngoài

82290

Khác

8229001

Triết học

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

8229009

Tôn giáo học

8229011

Lịch sử thế giới

8229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

8229013

Lịch sử Việt Nam

8229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8229017

Khảo cổ học

8229020

Ngôn ngữ học

8229030

Văn học

8229031

Văn học so sánh

8229040

Văn hoá học

8229041

Văn hoá dân gian

8319042

Quản lý văn hoá

8319043

Văn hóa so sánh

831

Khoa học xã hội và hành vi

83101

Kinh tế học

8310101

Kinh tế học

8310102

Kinh tế chính trị

8310104

Kinh tế đầu tư

8310105

Kinh tế phát triển

8310106

Kinh tế quốc tế

8310107

Thống kê kinh tế

8310108

Toán kinh tế

8340410

Quản lý kinh tế

83102

Khoa học chính trị

8310201

Chính trị học

8310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

8310204

Hồ Chí Minh học

8310206

Quan hệ quốc tế

83103

Xã hội học và Nhân học

8310301

Xã hội học

8310302

Nhân học

8310310

Dân tộc học

8310313

Phát triển bền vững

8310315

Phát triển con người

8310317

Quyền con người

83104

Tâm lý học

8310401

Tâm lý học

83105

Địa lý học

8310501

Địa lý học

83106

Khu vực học

8310601

Quốc tế học

8310602

Châu Á học

8310608

Đông phương học

8310612

Trung Quốc học

8310613

Nhật Bản học

8310620

Đông Nam Á học

8310630

Việt Nam học

83190

Khác

832

Báo chí và thông tin

83201

Báo chí và truyền thông

8320101

Báo chí học

8320105

Truyền thông đại chúng

8320108

Quan hệ công chúng

83202

Thông tin - Thư viện

8320202

Thông tin học

8320203

Khoa học thư viện

83203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

8320303

Lưu trữ học

8320305

Bảo tàng học

83204

Xuất bản - Phát hành

8320401

Xuất bản

83290

Khác

834

Kinh doanh và quản lý

83401

Kinh doanh

8340101

Quản trị kinh doanh

8340121

Kinh doanh thương mại

83402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

8340201

Tài chính - Ngân hàng

8340204

Bảo hiểm

83403

Kế toán - Kiểm toán

8340301

Kế toán

83404

Quản trị - Quản lý

8340401

Khoa học quản lý

8340402

Chính sách công

8340403

Quản lý công

8340404

Quản trị nhân lực

8340405

Hệ thống thông tin quản lý

8340406

Quản trị văn phòng

8340412

Quản lý khoa học và công nghệ

8340417

Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp

83490

Khác

838

Pháp luật

83801

Luật

8380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

8380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

8380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

8380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

8380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

8380107

Luật kinh tế

8380108

Luật quốc tế

83890

Khác

842

Khoa học sự sống

84201

Sinh học

8420101

Sinh học

8420102

Nhân chủng học

8420103

Động vật học

8420107

Vi sinh vật học

8420108

Thuỷ sinh vật học

8420111

Thực vật học

8420114

Sinh học thực nghiệm

8420116

Hoá sinh học

8420120

Sinh thái học

8420121

Di truyền học

84202

Sinh học ứng dụng

8420201

Công nghệ sinh học

84290

Khác

844

Khoa học tự nhiên

84401

Khoa học vật chất

8440101

Thiên văn học

8440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

8440104

Vật lý chất rắn

8440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

8440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

8440107

Cơ học vật rắn

8440108

Cơ học chất lỏng và chất khí

8440109

Cơ học

8440110

Quang học

8440111

Vật lý địa cầu

8440112

Hoá học

8440113

Hoá vô cơ

8440114

Hoá hữu cơ

8440118

Hoá phân tích

8440119

Hoá lí thuyết và hoá lí

8440120

Hóa môi trường

8440122

Khoa học vật liệu

84402

Khoa học trái đất

8440201

Địa chất học

8440205

Khoáng vật học và địa hóa học

8440210

Địa vật lí

8440212

Bản đồ học

8440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

8440217

Địa lí tự nhiên

8440218

Địa mạo và cổ địa lý

8440220

Địa lý tài nguyên và môi trường

8440222

Khí tượng và khí hậu học

8440224

Thuỷ văn học

8440228

Hải dương học

84403

Khoa học môi trường

8440301

Khoa học môi trường

84490

Khác

846

Toán và thống kê

84601

Toán học

8460101

Toán học

8460102

Toán giải tích

8460103

Phương trình vi phân và tích phân

8460104

Đại số và lí thuyết số

8460105

Hình học và tôpô

8460106

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

8460107

Khoa học tính toán

8460110

Cơ sở toán học cho tin học

8460112

Toán ứng dụng

8460113

Phương pháp toán sơ cấp

8460117

Toán tin

84602

Thống kê

8460201

Thống kê

84690

Khác

848

Máy tính và công nghệ thông tin

84801

Máy tính

8480101

Khoa học máy tính

8480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

8480103

Kỹ thuật phần mềm

8480104

Hệ thống thông tin

8480106

Kỹ thuật máy tính

84802

Công nghệ thông tin

8480201

Công nghệ thông tin

8480202

An toàn thông tin

8480204

Quản lý công nghệ thông tin

8480205

Quản lý Hệ thống thông tin

84890

Khác

851

Công nghệ kỹ thuật

85106

Quản lý công nghiệp

8510601

Quản lý công nghiệp

8510602

Quản lý năng lượng

8510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

85190

Khác

852

Kỹ thuật

85201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

8520101

Cơ kỹ thuật

8520103

Kỹ thuật cơ khí

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

8520115

Kỹ thuật nhiệt

8520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520117

Kỹ thuật công nghiệp

8520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

8520120

Kỹ thuật hàng không

8520121

Kỹ thuật không gian

8520122

Kỹ thuật tàu thuỷ

8520130

Kỹ thuật ô tô

8520135

Kỹ thuật năng lượng

8520137

Kỹ thuật in

85202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

8520201

Kỹ thuật điện

8520203

Kỹ thuật điện tử

8520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

8520208

Kỹ thuật viễn thông

8520209

Kỹ thuật mật mã

8520212

Kỹ thuật y sinh

8520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

85203

Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

8520301

Kỹ thuật hoá học

8520305

Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu

8520309

Kỹ thuật vật liệu

8520320

Kỹ thuật môi trường

85204

Vật lý kỹ thuật

8520401

Vật lý kỹ thuật

8520402

Kỹ thuật hạt nhân

85205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

8520501

Kỹ thuật địa chất

8520502

Kỹ thuật địa vật lý

8520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

85206

Kỹ thuật mỏ

8520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

8520603

Khai thác mỏ

8520604

Kỹ thuật dầu khí

8520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

85290

Khác

854

Sản xuất và chế biến

85401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

8540101

Công nghệ thực phẩm

8540104

Công nghệ sau thu hoạch

8540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

8540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

85402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

8540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

8540204

Công nghệ dệt, may

85490

Khác

8549001

Kỹ thuật chế biến lâm sản

858

Kiến trúc và xây dựng

85801

Kiến trúc và quy hoạch

8580101

Kiến trúc

8580103

Kiến trúc nội thất

8580105

Quy hoạch vùng và đô thị

8580106

Quản lý đô thị và công trình

8580408

Thiết kế nội thất

8580112

Đô thị học

85802

Xây dựng

8580201

Kỹ thuật xây dựng

8580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

8580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

8580204

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

8580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580206

 Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

8580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

8580211

Địa kỹ thuật xây dựng

8580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

8580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

85803

Quản lý xây dựng

8580301

Kinh tế xây dựng

8580302

Quản lý xây dựng

85890

Khác

862

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

86201

Nông nghiệp

8620103

Khoa học đất

8620105

Chăn nuôi

8620110

Khoa học cây trồng

8620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

8620112

Bảo vệ thực vật 

8620115

Kinh tế nông nghiệp

8620116

Phát triển nông thôn

8620118

Hệ thống nông nghiệp

86202

Lâm nghiệp

8620201

Lâm học

8620205

Lâm sinh

8620211

Quản lý tài nguyên rừng

86203

Thuỷ sản

8620301

Nuôi trồng thuỷ sản

8620302

Bệnh học thủy sản

8620304

Khai thác thuỷ sản

8620305

Quản lý thủy sản

86290

Khác

864

Thú y

86401

Thú y

8640101

Thú y

86490

Khác

872

Sức khoẻ

87201

Y học

8720101

Khoa học y sinh

8720102

Gây mê hồi sức

8720103

Hồi sức cấp cứu và chống độc

8720104

Ngoại khoa

8720105

Sản phụ khoa

8720106

Nhi khoa

8720107

Nội khoa

8720108

Ung thư

8720109

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

8720111

Điện quang và y học hạt nhân

8720113

Y học cổ truyền

8720117

Dịch tễ học

8720118

Dược lý và độc chất

8720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

8720155

Tai - Mũi - Họng

8720157

Mắt (Nhãn khoa)

8720158

Khoa học thần kinh

8720163

Y học dự phòng

87202

Dược học

8720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

8720203

Hóa dược 

8720205

Dược lý và dược lâm sàng

8720206

Dược liệu - Dược học cổ truyền

8720208

Hóa sinh dược

8720210

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

8720412

Tổ chức quản lý dược

87203

Điều dưỡng, hộ sinh

8720301

Điều dưỡng

8720302

Hộ sinh

87204

Dinh dưỡng

8720401

Dinh dưỡng

87205

Răng - Hàm - Mặt

8720501

Răng - Hàm - Mặt

87206

Kỹ thuật Y học

8720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

8720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

87207

Y tế công cộng

8720701

Y tế công cộng

87208

Quản lý Y tế

8720801

Quản lý Y tế

8720802

Quản lý bệnh viện

87290

Khác

8729001

Y học gia đình

8729002

Giáo dục y học

8729003

Y học Quân sự

8729004

Y học biển

876

Dịch vụ xã hội

87601

Công tác xã hội

8760101

Công tác xã hội

87690

Khác

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

88101

Du lịch

8810101

Du lịch

8810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

88103

Thể dục, thể thao

8810301

Quản lý thể dục thể thao

88190

Khác

884

Dịch vụ vận tải

88401

Khai thác vận tải

8840103

Tổ chức và quản lý vận tải

8840106

Khoa học hàng hải

88490

Khác

885

Môi trường và bảo vệ môi trường

88501

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850103

Quản lý đất đai

8850104

Quản lý biển đảo và đới bờ

88590

Khác

886

An ninh - Quốc phòng

88601

An ninh và trật tự xã hội

8860101

Trinh sát an ninh

8860102

Trinh sát cảnh sát

8860104

Điều tra hình sự

8860108

Kỹ thuật hình sự

8860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

8860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

8860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

8860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

8860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

8860116

Hậu cần công an nhân dân

8860117

Tình báo an ninh

88602

Quân sự

8860208

Nghệ thuật quân sự

8860209

Lịch sử nghệ thuật quân sự

8860210

Chiến lược quân sự

8860211

Chiến lược quốc phòng

8860212

Nghệ thuật chiến dịch

8860213

Chiến thuật

8860215

Biên phòng

8860216

Quản lý biên giới và cửa khẩu

8860217

Tình báo quân sự

8860218

Hậu cần quân sự

8860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

8860221

Trinh sát quân sự

88690

Khác

890

Khác

8900103

Bảo hộ lao động

Tại sao điều này quan trọng

  • 5.500 kỹ sư dân sự khác là cần thiết

    Cục Thống kê Lao động dự kiến cơ hội việc làm của Kỹ sư dân sự sẽ tăng 4% từ năm 2019 đến năm 2029. Điều đó tương đương với 5.500 vị trí mới, ngoài 329.200 việc làm đã tồn tại.

  • Chuyên về bốn lĩnh vực kỹ thuật khác nhau

    Các kỹ sư dân sự thường chuyên về một khía cạnh cụ thể của kỹ thuật.Trở thành một kỹ sư xây dựng, kỹ sư địa kỹ thuật, kỹ sư kết cấu hoặc kỹ sư vận tải với mức độ này.

  • Kiếm thêm 10.000 đô la với tư cách là người quản lý dự án

    Các nhà quản lý dự án xây dựng kiếm được mức lương trung bình hàng năm là 97.100 đô la, so với mức lương trung bình là 87.060 đô la cho các kỹ sư dân sự.Bằng thạc sĩ có thể mở ra các vị trí quản lý dự án như thế này.

Nghiên cứu của chúng tôi

Chúng tôi đã xem xét nhiều bậc thầy trong các chương trình cấp bằng kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả Thạc sĩ Khoa học (MS) và bằng Thạc sĩ Kỹ thuật (MENG).Danh sách của chúng tôi bao gồm các chương trình trực tuyến, trong khuôn viên trường và lai.

Tất cả các chương trình được liệt kê đều có công nhận khu vực, và nhiều chương trình cũng có công nhận theo chương trình thông qua Hội đồng công nhận về Kỹ thuật và Công nghệ (ABET).Kiểm định là một cách quan trọng để đảm bảo chất lượng của các chương trình cấp bằng.

Chúng tôi đã đánh giá từng chương trình trên cơ sở tính linh hoạt, giảng viên, sức mạnh khóa học, chi phí và danh tiếng.Sau đó, chúng tôi đã tính điểm số thông minh cho mỗi chương trình theo thang điểm từ 0 đến 100. Để có lời giải thích mở rộng hơn, hãy xem phương pháp xếp hạng của chúng tôi.For a more extensive explanation, check out Our Ranking Methodology.

  • 77 giờ để viết bài viết này hours to write this article
  • 160 trường đại học và cao đẳng chúng tôi đã đánh giá universities and colleges we assessed
  • 361 chương trình giáo dục chúng tôi so sánh education programs we compared

Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore (NTU).

Quốc gia nào là tốt nhất cho các bậc thầy về kỹ thuật dân dụng?

Bên cạnh Mỹ, Singapore là quốc gia tốt nhất cho Master's in Civil Engineering.Ở châu Âu, nước Anh là quốc gia tốt nhất để làm bậc thầy về kỹ thuật dân dụng, tuy nhiên, Hà Lan, Ý và Thụy Sĩ cũng có thể là những lựa chọn tuyệt vời.

Quốc gia nào là tốt nhất cho các kỹ sư dân sự?

Các quốc gia tốt nhất để nghiên cứu kỹ thuật dân dụng Các quốc gia cung cấp bằng cấp kỹ thuật dân dụng tốt nhất và được kính trọng nhất bao gồm Hoa Kỳ, Anh và Singapore.Tất cả các quốc gia này đều cung cấp một số chương trình được xếp hạng cao nhất thế giới và là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế.

Một số chương trình trực tuyến có một thành phần trực tiếp, chẳng hạn như định hướng ngắn gọn hoặc hội thảo.Tìm hiểu xem một chương trình có bất kỳ yêu cầu trực tiếp nào trước khi đăng ký hay không và đảm bảo bạn có thể đáp ứng yêu cầu như vậy nếu có.

Cái gì tiếp theo?

Khi bạn đánh giá các bậc thầy khác nhau về bằng cấp kỹ thuật dân dụng, hãy xem xét những câu hỏi sau:

  • Mất bao lâu để hoàn thành bằng cấp trực tuyến này?Những bằng cấp này thường được thiết kế để hoàn thành trong hai năm học toàn thời gian.Hầu hết là từ 30 đến 36 tín dụng. These degrees are generally designed to be completed in two years of full-time study. Most are between 30 and 36 credits.
  • Những gì cấp phép hoặc chứng nhận được yêu cầu?Các kỹ sư chuyên nghiệp phải được cấp phép và được cấp phép đòi hỏi một bằng cấp từ một trường được công nhận Abet.Tuy nhiên, một bằng cử nhân được công nhận Abet là đủ để cấp phép.Nếu bạn đã có một cử nhân Abet, một bậc thầy chỉ cần cho một số chứng nhận tự nguyện. Professional engineers must be licensed, and becoming licensed requires a degree from an ABET-accredited school. An ABET-accredited bachelor’s degree is sufficient for licensure, however. If you already have an ABET bachelor’s, a master’s is only needed for some voluntary certifications.

Khi bạn có một danh sách các chương trình tiềm năng, hãy tìm hiểu quy trình ứng dụng cho mỗi người đòi hỏi gì.Bạn có thể tìm hiểu những tài liệu ứng dụng được yêu cầu và khi thời hạn ứng dụng là liên hệ với các chương trình hoặc kiểm tra trang web của họ.

Cũng suy nghĩ về cách bạn sẽ trả học phí cho một chương trình.Thảo luận về hỗ trợ tài chính và cơ hội học bổng với các nhân viên tuyển sinh.Nếu bạn đã làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật, bạn có thể đủ điều kiện để hoàn trả học phí từ chủ nhân của bạn.

Quốc gia nào là tốt nhất cho các bậc thầy về kỹ thuật dân dụng?

Bên cạnh Mỹ, Singapore là quốc gia tốt nhất cho Master's in Civil Engineering.Ở châu Âu, nước Anh là quốc gia tốt nhất để làm bậc thầy về kỹ thuật dân dụng, tuy nhiên, Hà Lan, Ý và Thụy Sĩ cũng có thể là những lựa chọn tuyệt vời.

Quốc gia nào là tốt nhất cho các kỹ sư dân sự?

Các quốc gia tốt nhất để nghiên cứu kỹ thuật dân dụng Các quốc gia cung cấp bằng cấp kỹ thuật dân dụng tốt nhất và được kính trọng nhất bao gồm Hoa Kỳ, Anh và Singapore.Tất cả các quốc gia này đều cung cấp một số chương trình được xếp hạng cao nhất thế giới và là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế.

Là một bậc thầy về kỹ thuật dân dụng có xứng đáng không?

Các kỹ sư dân sự có bằng thạc sĩ kiếm được mức lương trung bình cao hơn so với những người có cử nhân, thường kiếm được trung bình 126.673 đô la một năm.Hơn nữa, nhu cầu về các kỹ sư dân sự dự kiến sẽ tăng trưởng đều đặn trong những năm tới, tăng bốn phần trăm trong mười năm tới.

1 Đại học California

(Berkeley, CA, US)

$ 9,564 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 17,506 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.397 164 5 Viện Công nghệ Georgia Georgia

(Atlanta, GA, US)

$ 11.324 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 27,330per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 4.576 164 6 Viện công nghệ Massachusetts

(Cambridge, MA, US)

$ 43,210 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 3.174 165 6 Đại học Purdue

(West Lafayette, IN, US)

$ 10,332 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,134per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.333 163 8 Đại học Michigan, Ann Ann Arbor

(Ann Arbor, MI, US)

$ 22,322 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);41.998 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.178 165 9 Đại học Cornell

(Ithaca, NY, US)

$ 29,530 & NBSP; mỗi năm (toàn thời gian) 1.812 165 10 Đại học Carnegie Mellon

(Pittsburgh, PA, US)

$ 40.000 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 3.157 165 10 Đại học California

(Davis, CA, US)

$ 13,109 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 28,211 mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.130 163 10 Virginia Tech

(Blacksburg, VA, Hoa Kỳ)

$ 11,184 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);22.146 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.193 162 13 Viện công nghệ California

(Pasadena, CA, chúng tôi)

$ 39,990 & NBSP; mỗi năm (toàn thời gian) 569 168 13 Đại học Tây Bắc (McCormick)

(Evanston, IL, chúng tôi)

45.120 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.799 164 15 Texas A & M University Station Station Station (Look)

(College Station, TX, US)

$ 227 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 581 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.066 160 15 Đại học Colorado

(Boulder, CO, chúng tôi)

$ 12,960 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,142 FILL năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.623 161 17 Đại học California, San Diego (Jacobs)

(La Jolla, CA, US)

$ 11,220 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);26.322 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.715 164 17 Đại học Washington

(Seattle, WA, US)

$ 14,904 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 27.594per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.139 164 17 Đại học Wisconsin, Madison Madison

(Madison, Wi, US)

$ 11,858 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.184 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.940 164 20 Đại học Johns Hopkins (Whiting)

(Baltimore, MD, US)

45.470 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 3.296 163 20 Đại học Minnesota TWIN Thành phố đôi thành phố

(Minneapolis, MN, Hoa Kỳ)

$ 14,708 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 22,990 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.928 163 22 Đại học Columbia (Quỹ FU)

(New York, NY, Hoa Kỳ)

$ 39,360 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 2.827 165 22 Đại học Lehigh (Rossin)

(Bethlehem, PA, US)

$ 1,300 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 826 163 22 Đại học bang North Carolina

(Raleigh, NC, US)

$ 7,173 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 19,511 & nbsp; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.929 163 22 Đại học bang Pennsylvania

(Công viên Đại học, PA, Hoa Kỳ)

$ 19,304 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);32.416 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.719 163 22 Đại học California Los Los Angeles (Samueli)

(Los Angeles, CA, US)

$ 12,562 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);27.664 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.854 164 22 Đại học Nam California (Viterbi)

(Los Angeles, CA, US)

$ 12,562 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);27.664 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.854 164 22 Đại học Nam California (Viterbi)

$ 29,448 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 4.857 163 28 Đại học Princeton

(Princeton, NJ, US)

$ 40,170 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 576 165 28 Đại học Florida

(Gainesville, FL, US)

$ 12,642 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 30,035 người (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.739 162 28 Đại học Maryland Công viên College (Clark)

(College Park, MD, US)

$ 11,460 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,720 một năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 2.150 163 31 Đại học bang Colorado

(Fort Collins, CO, US)

$ 10,450 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 23,240 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 726 159 31 Đại học bang Iowa

(Ames, ia, chúng tôi)

$ 9,046 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 21,304 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.161 160 31 Học viện Bách khoa Rensselaer

(Troy, NY, US)

45.100 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 783 163 31 Đại học Rice (Brown)

(Houston, TX, US)

$ 38,260 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 760 164 31 Đại học tại Buffalo, SUNY SUNY

(Buffalo, NY, US)

$ 9,870 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 18,350 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.801 162 36 Đại học bang Arizona (Fulton)

(Tempe, AZ, chúng tôi)

$ 10,300 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.286 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 3.136 162 36 Đại học Duke (Pratt)

(Durham, NC, Hoa Kỳ)

(Boston, MA, Hoa Kỳ)

$ 1,315 & nbsp; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 2.690 162 36 Đại học bang Ohio

(Columbus, Oh, chúng tôi)

$ 11,928 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29.592per năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.680 163 36 Đại học California, Irvine (Samueli)

(Irvine, CA, chúng tôi)

$ 13,812 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 28,914 tháng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.325 163 41 Đại học bang Michigan

(Đông Lansing, MI, US)

$ 621 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,220 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 897 N/A 41 Đại học Arizona

(Tucson, AZ, Hoa Kỳ)

$ 10,508 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 26,380 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.041 162 41 Đại học Iowa

(Thành phố Iowa, IA, Hoa Kỳ)

$ 8,106 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,690 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 412 161 41 Đại học Notre Dame

(Notre Dame, In, US)

43.980 đô la & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 484 163 41 Đại học Vanderbilt

(Nashville, TN, Hoa Kỳ)

$ 1,747 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 495 163 46 Đại học bang Oregon

(Corvallis, hoặc, chúng tôi)

$ 13,644 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);21.177 người năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 912 160 47 Đại học Auburn (Ginn)

(Đại học Auburn, AL, Hoa Kỳ)

$ 8,262 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,786 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 883 161 47 Đại học Drexel

(Philadelphia, PA, US)

$ 29,295 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.146 160 47 Rutgers, Đại học bang New Jersey, New Brunswick

(Piscataway, NJ, Hoa Kỳ)

$ 15,552 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.704 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.162 163 47 Đại học Massachusetts, Amherst

(Amherst, Ma, US)

$ 2,640 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 9,937 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 882 162 47 Đại học Virginia

(Charlottesville, VA, Hoa Kỳ)

$ 14,358 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);23.682 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 655 162 47 Đại học bang Washington

(Pullman, WA, US)

$ 11,746 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.178 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 662 157 53 Đại học Case Western Reserve

(Cleveland, Oh, chúng tôi)

$ 38,588 & NBSP; mỗi năm (toàn thời gian) 633 164 53 Đại học Clemson

(Clemson, SC, US)

$ 9.392 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 19,536 & nbsp; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.427 160 53 Đại học Khoa học & Công nghệ Missouri Missouri

(Rolla, Mo, US)

$ 6,661 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 17,199 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.196 159 53 Đại học Del biết

(Newark, de, chúng tôi)

$ 1,578 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,578 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 887 161 53 Đại học Nebraska Lincoln Lincoln

(Lincoln, NE, US)

$ 394 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,022 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 606 162 53 Đại học Nevada, Ren

(Reno, NV, Hoa Kỳ)

$ 364 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,163 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 255 N/A 53 Đại học Utah

(Thành phố Salt Lake, UT, Hoa Kỳ)

$ 6,242 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 17,772 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.180 162 53 Đại học bang Utah

(Logan, UT, chúng tôi)

$ 6,678 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 20,276 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 420 157 61 Đại học Brigham Young (Fulton)

(Provo, UT, chúng tôi)

$ 12,260 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 389 161 61 Đại học bang Louisiana

(Baton Rouge, LA, US)

$ 6,631 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,706 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 667 159 61 Đại học Tufts

(Medford, MA, US)

$ 27,472 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 592 160 61 Đại học Connecticut

(Storrs, CT, US)

$ 11,456 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,740 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 873 161 61 Đại học Kansas

(Lawrence, KS, Hoa Kỳ)

$ 346 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 810 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 637 160 61 Đại học Pittsburgh (Swanson)

(Pittsburgh, PA, US)

$ 22,916 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 37,528 người (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.067 164 61 Đại học Tennessee, Knoxville

(Knoxville, TN, Hoa Kỳ)

$ 10,944 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 29,432 người một năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 980 160 68 Đại học Clarkson

(Potsdam, NY, US)

$ 1,324 & nbsp; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 204 159 68 Đại học bang Kansas

(Manhattan, KS, US)

$ 350 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 790 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 468 159 68 Đại học Công nghệ Michigan

(Houghton, MI, US)

$ 14,202 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);14.202 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 907 N/A 68 Texas Tech University (Whitacre)

(Lubbock, TX, US)

$ 253 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 607 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 728 159 68 Đại học Cincinnati

(Cincinnati, Oh, chúng tôi)

$ 12,522 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);24.036 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 870 161 68 Đại học Houston (Cullen)

(Houston, TX, US)

$ 483 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 837 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.208 161 68 Đại học Kentucky

(Lexington, KY, US)

$ 10,772 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 22,838 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 518 161 68 Đại học Oklahoma

(Norman, ok, chúng tôi)

$ 175 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 675 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 555 160 76 Đại học New York

(Brooklyn, NY, US)

$ 1,363 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 2.365 161 76 Đại học Syracuse

(Syracuse, NY, US)

$ 1,294 & NBSP; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 996 162 76 Đại học Alabama

(Tuscaloosa, AL, US)

$ 9,450 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 23,950 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 339 159 76 Đại học Trung tâm Florida

(Orlando, FL, Hoa Kỳ)

$ 357 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,182 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.264 159 76 Đại học Missouri

(Columbia, MO, US)

$ 6,452 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 15,114 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 651 162 76 Đại học New Hampshire

(Durham, NH, Hoa Kỳ)

$ 13,500 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);26.200 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 269 158 76 Đại học Bắc Carolina, Charlotte (Lee)

(Charlotte, NC, US)

$ 5,808 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 18,095 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 500 158 76 Đại học Vermont

(Burlington, VT, Hoa Kỳ)

$ 572 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,444 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 123 161 84 Đại học George Washington

(Washington, DC, Hoa Kỳ)

$ 1,440 & nbsp; mỗi tín dụng (toàn thời gian) 1.701 161 84 Viện công nghệ New Jersey

(Newark, NJ, chúng tôi)

$ 17,384 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.404 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.356 N/A 84 Đại học bang Oklahoma

(Stillwater, ok, chúng tôi)

$ 178 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 728 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 928 N/A 84 Đại học Arkansas, Fayetetteville

(Fayetteville, AR, US)

$ 362 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 855 & nbsp; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 459 162 84 Đại học Colorado

(Denver, CO, chúng tôi)

$ 4,375 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 11,950 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 410 N/A 84 Đại học South Carolina

(Columbia, SC, US)

$ 12.378 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.698 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 534 159 84 Đại học Wyoming

(Laramie, WY, chúng tôi)

$ 210 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 629 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 220 160 91 Đại học George Mason (Volgenau)

(Fairfax, VA, Hoa Kỳ)

$ 11,750 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.754 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.599 157 91 Viện công nghệ Stevens (Schaefer)

(Hoboken, NJ, chúng tôi)

$ 30,200 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.861 161 91 Đại học Hawaii, Manoa Manoa

(Honolulu, Hi, US)

N/A N/A N/A 91 Đại học Illinois Chicago Chicago

(Chicago, IL, Hoa Kỳ)

$ 13,966 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.964 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.117 160 91 Đại học New Mexico

(Albuquerque, NM, US)

$ 5,433 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 20,002 & NBSP; mỗi năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 788 156 91 Đại học Rhode Island

(Kingston, RI, US)

$ 11,532 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);23.606 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 231 N/A 91 Đại học Wisconsin

(Milwaukee, WI, US)

$ 11,596 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,061 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 397 162 91 Đại học Wayne State

(Detroit, MI, US)

$ 643 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,288 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.019 156 99 CUNY City City College (Grove)

(New York, NY, Hoa Kỳ)

$ 10,740 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 790 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 613 160 99 Viện Công nghệ Illinois (Armor)

(Chicago, IL, Hoa Kỳ)

$ 13,966 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);25.964 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.117 160 91 Đại học New Mexico

(Milwaukee, WI, US)

$ 11,596 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 24,061 năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 397 162 91 Đại học Wayne State

(Detroit, MI, US)

$ 643 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,288 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 1.019 156 99 CUNY City City College (Grove)

(New York, NY, Hoa Kỳ)

$ 10,740 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 790 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 613 160 99 Viện Công nghệ Illinois (Armor)

(Fairbanks, AK, US)

$ 391 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 799 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 126 158 99 Đại học Maine

(Orono, tôi, chúng tôi)

$ 418 & nbsp; mỗi tín dụng (trong tiểu bang, toàn thời gian);$ 1,284 & NBSP; mỗi tín dụng (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 155 158 99 Đại học Nevada, Las Vegas (Hughes)

(Las Vegas, NV, US)

$ 7,472 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);22.076 đô la năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 231 N/A 99 Đại học West Virginia

(Morgantown, WV, US)

$ 8,280 & nbsp; mỗi năm (trong tiểu bang, toàn thời gian);21.906 người năm (ngoài tiểu bang, toàn thời gian) 698 160 99 Viện Bách khoa Worcester

(Worcester, MA, US)

$ 23,058 & nbsp; mỗi năm (toàn thời gian) 1.125 163

Trường đại học nào tốt nhất cho MS trong Kỹ thuật dân dụng?

Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) Cambridge, Hoa Kỳ.....
Đại học Công nghệ Delft.Delft, Hà Lan.....
Đại học Quốc gia Singapore (NUS) ....
Đại học California, Berkeley (UCB) ....
Đại học Cambridge.....
Đại học Hoàng gia Luân Đôn.....
Eth Zurich.....
Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore (NTU).

Quốc gia nào là tốt nhất cho các bậc thầy về kỹ thuật dân dụng?

Bên cạnh Mỹ, Singapore là quốc gia tốt nhất cho Master's in Civil Engineering.Ở châu Âu, nước Anh là quốc gia tốt nhất để làm bậc thầy về kỹ thuật dân dụng, tuy nhiên, Hà Lan, Ý và Thụy Sĩ cũng có thể là những lựa chọn tuyệt vời.Singapore is the best country for Master's in Civil Engineering. In Europe, England is the best country to do a Master's in Civil Engineering, however, the Netherlands, Italy, and Switzerland can also be great options.

Quốc gia nào là tốt nhất cho các kỹ sư dân sự?

Các quốc gia tốt nhất để nghiên cứu kỹ thuật dân dụng Các quốc gia cung cấp bằng cấp kỹ thuật dân dụng tốt nhất và được kính trọng nhất bao gồm Hoa Kỳ, Anh và Singapore.Tất cả các quốc gia này đều cung cấp một số chương trình được xếp hạng cao nhất thế giới và là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế.US, UK and Singapore. These countries all offer some of the world's most highly ranked programs and are popular destinations for international students.

Là một bậc thầy về kỹ thuật dân dụng có xứng đáng không?

Các kỹ sư dân sự có bằng thạc sĩ kiếm được mức lương trung bình cao hơn so với những người có cử nhân, thường kiếm được trung bình 126.673 đô la một năm.Hơn nữa, nhu cầu về các kỹ sư dân sự dự kiến sẽ tăng trưởng đều đặn trong những năm tới, tăng bốn phần trăm trong mười năm tới., typically earning an average of $126,673 a year. Moreover, the demand for civil engineers is expected to grow steadily in the coming years, growing by four percent in the next ten years.