10000 rub bằng bao nhiêu usd

1 Rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ngày 10/12/2022 đang nhận được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Cùng cập nhật tỷ giá Rúp Nga mới nhất trong bài viết sau.

Theo wikipedia thì đồng Rúp Nga hay đơn giản là Rúp, ký hiệu ₽, là tiền tệ của Liên bang Nga và hai nước cộng hòa tự trị Abkhazia và Nam Ossetia.

Trước đây, đồng Rúp cũng là tiền tệ của Liên Xô và Đế quốc Nga trước khi các quốc gia này tan rã. Đồng Rúp được chia thành 100 kopek, Mã ISO 4217 là RUB. Mã trước đây là RUR, nói về đồng Rúp Nga trước thời điểm đặt tên năm 1998.

1 RUB = 1000 RUR

Hiện tại, không có biểu tượng chính thức cho đồng Rúp, dù руб hiện đang được sử dụng. Nhiều biểu tượng đã được đề xuất, bao gồm cả: "РР" [kirin cho "RR"], một "R" với hai dấu gạch ngang và một "Р" với một dấu gạch ngang.

Rúp Nga có:

  • 8 mệnh giá tiền xu: 1к , 5к , 10к , 50к , ₽1 , ₽2 , ₽5 và ₽10
  • 8 mệnh giá tiền giấy: ₽5 , ₽10 , ₽50 , ₽100 , ₽500 , ₽1000 , ₽2000 và ₽5000

Tiền Rúp Nga

Tỷ giá Rúp Nga thay đổi tình ngày, vì vậy, để nắm được thông tin chính xác nhất bạn phải cập nhật tin tức liên tục.

Thông tin mới nhất ngày 10/12/2022, tỷ giá Rúp Nga so với tiền Việt Nam như sau: 

1 RUB = 363,73 VND

Từ tỷ giá trên ta có thể dễ dàng quy đổi mệnh giá đồng Rúp Nga như sau:

  • 10 RUB = 3.637,3 VND
  • 1.000 RUB = 363.730 VND
  • 5.000 RUB = 1.818.650 VND

Cập nhật: Tỷ giá RUB tại các ngân hàng mới nhất hôm nay.

Đổi tiền rúp ở đâu?

Hiện nay chỉ một số ngân hàng như BIDV, MBBank, TPBank, Vietcombank mua - bán đồng Rúp. Khách hàng có thể tham khảo bảng so sánh tỷ giá đồng Rúp Nga so với đồng Việt Nam trong bảng sau để đưa ra lựa chọn tốt nhất.

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnBIDV --352,00451,00--TPBank---- 305,00--Vietcombank --367,17 409,77--VRB308,00 365,30416,40-- 

Từ bảng trên, ta có:

- Nếu bạn muốn Mua đồng Rúp Nga bạn nên mua ở:

  • Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt Rúp Nga với giá thấp nhất là: 1 RUB = 305,00 VND

- Nếu bạn muốn Bán đồng Rúp Nga bạn nên bán ở:

  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga với giá cao nhất là: 1 RUB = 308,00 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga với giá cao nhất là: 1 RUB = 367,17 VND

Kinh nghiệm đổi tiền khi đi du lịch Nga

Khi có dự định đi du lịch Nga, bạn nên đổi tiền Việt sang đồng Rúp để tiện chi tiêu. Hiện nay, không phải cơ sở nào cũng được cấp phép để đổi ngoại tệ cho khách hàng. Khi có nhu cầu đổi tiền bạn nên đến các ngân hàng để thực hiện đổi tiền hợp pháp và đảm bảo quyền lợi cho mình.

Nếu bạn muốn đổi tiền ở nước Nga thì nên chuẩn bị thêm các loại ngoại tệ phổ biến như USB, EUR… Tuy nhiên, bạn phải chấp nhận mức phí quy đổi cao hơn, đồng thời có thể gặp khó khăn khi giao tiếp để đổi tiền.

Kinh nghiệm đổi tiền khi đi du lịch Nga

Một số địa điểm ở Nga mà bạn có thể thực hiện giao dịch đổi tiền hợp pháp như:

  • Đổi tiền tại các đại lý và các máy tự động đổi tiền tại sân bay của Nga. Tuy nhiên số tiền bạn có thể đổi cũng rất hạn chế
  • Nếu muốn đổi nhiều tiền hơn, hãy tìm đến các đại lý hay các quầy rút tiền ở bên trong thành phố
  • Cách đơn giản nhất là nhờ hướng dẫn viên du lịch đổi giúp. Bởi lẽ, họ là người biết rõ các địa điểm đổi tiền và không bị hạn chế ngôn ngữ có thể dễ dàng giúp bạn đổi tiền nhanh chóng

Để quy đổi tỷ giá Rúp Nga chính xác nhất, bạn nên cập nhật thông tin thường xuyên. Nếu có dự định sang Nga công tác, du lịch… bạn nên đổi tiền tại Việt Nam sẽ thuận tiện hơn.

Đô la Mĩ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Quần đảo Virgin, Puerto Rico, Hoa Kỳ, United States Minor Outlying Islands, Guam, Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na, Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh, Ê-cu-a-đo, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Turks & Caicos, Liên bang Mi-crô-nê-di-a, Quần đảo Mác-san, Pa-lau, Đông Ti-mo, Samoa thuộc Mỹ. Đô la Mĩ cũng có thể có tên gọi USD hoặc $, US$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 USD. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Đồng rúp Nga là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Nga. Đồng rúp Nga cũng có thể có tên gọi RUB hoặc р., руб., ₽. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 50, 100, 200, 500, 2000, 1000, 5000 RUB. Năm tiền tệ được thành lập: 1992.

Bạn đã học được bao nhiêu rúp Nga bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi thành đô la? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

insightsSự kiện quan trọng

Nút Sự kiện chính hiện những bài báo có liên quan vào những ngày có biến động giá lớn

Nút Sự kiện chính hiện những bài báo có liên quan vào những ngày có biến động giá lớn

Sự kiện quan trọngarrow_forward_ios

Nút Sự kiện chính hiện những bài báo có liên quan vào những ngày có biến động giá lớn

Chủ Đề