2014 có nghĩa là gì
Ý nghĩa con số tình yêu trong tiếng Trung, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy các bạn trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.
>>> Cách nói anh yêu em trong tiếng Trung >>> Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung
Hãy lựa chọn cho mình những mật mã tình yêu riêng của mình dành cho một nửa yêu thương còn lại để làm mới sự yêu thương. Trung tâm tiếng Trung SOFL chúc các bạn sẽ tìm được con số ấn tượng của riêng mình! Có quá nhiều con số bí mật được giới trẻ Trung Quốc sử dụng để trao đổi những tín hiệu yêu thương dành cho nhau. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương giải mã bí mật các con số trong tiếng Trung nhé. 520,521 = 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em 1314 = 一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp
2014 = 爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi 7456 = 气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được 9494 = 就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy 886 = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt 555 = 呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu 8006 = 不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em 8013 = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời 8074 = 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên 8084 = BABY : Em yêu 81176 = 在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau 82475 = 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc 825 = 别爱我 Bié ài wǒ : Đừng yêu anh 837 = 别生气. Bié shēngqì : Đừng giận 8384 = 不三不四 Bù sān bù sì : Bất tam bất tứ 8594 = 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý 860 = 不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh 865 = 别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh 8716 = 八格耶鲁 Bā gé yélǔ : Bát Cách Gia Lỗ: tên khốn, đồ khốn 88 = Bye Bye : Tạm biệt 8834760 = 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em 898 = 分手吧 Fēnshǒu ba. : CHIA TAY ĐI 902535 = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu anh nhớ anh 9089 = 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi 910 = 就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em 918 = 加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên 920 = 就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em 9213 = 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời 9240 = 最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em 930 = 好像你 Hǎo xiǎng nǐ. : Rất nhớ em 93110 = 好像见见你 Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em 940194 = 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc 95 = 救我 Jiù wǒ. : Cứu anh 987 = 对不起 Duìbùqǐ. : Xin lỗi 9908875 = 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ. : Mong anh đừng bỏ rơi em |