5 chữ cái với aki ở cuối năm 2022

Tên tiếng Nhật hay cho nam hiện nay ngày càng được nhiều bố mẹ ưa chuộng, đặc biệt trong năm 2022. Tiếng Nhật không còn xa lạ gì với người Việt, đặc biệt là giới trẻ. Trẻ em Việt Nam thường rất thích đọc truyện tranh Nhật Bản và mong muốn được sở hữu nickname bằng tiếng Nhật.

Điều này không hề khó, mẹ hãy lựa chọn trong danh sách 150 tên tiếng Nhật hay cho nam mà MarryBaby gợi ý cho bé nhé.

Tổng hợp 150 tên tiếng Nhật hay cho nam năm 2022

Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ + tên. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.

Dưới đây là 150 tên tiếng Nhật cho nam hay và giàu ý nghĩa dành cho năm 2022, bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.

A. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ

1. Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời

2. Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi

3. Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam

4. Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới

5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

6. Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công

7. Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che

8. Amida: ánh sáng tinh khiết

9. Atsushi: hiền lành, chất phác

10. Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm

11. Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

12. Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

13. Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

14. Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên

15. Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời

B. Đặt tên tiếng Nhật theo kỷ niệm

16. Daichi: trái đất

17. Daiki: độ sáng tuyệt vời

18. Daisuke: sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời

19. Dian/Dyan: ngọn nến

20. Ebisu: thần may mắn

21. Fuji: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ

22. Fumihito: lòng trắc ẩn

23. Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã

24. Gi: người đàn ông dũng cảm

25. Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5

26. Garuda: người đưa tin của Trời

27. Genji: sự khởi đầu tốt đẹp

28. Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời

29. Hayate: âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió

30. Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

C. Tên Nhật với hàm ý là ước mong của bố mẹ

31. Hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang

32. Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính

33. Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời

34. Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời

35. Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh

36. Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật Ho có nghĩa là người đàn ông tốt bụng

37. Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu

38. Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền

39. Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp

40. Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió

41. Hyuga: hướng về mặt trời

42. Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp

43. Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên

44. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc

45. Isora: vị thần của bãi biển

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Đặt tên hay cho bé theo tên 10 loài chim quý hiếm cực hay và ý nghĩa!

D. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách

46. Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm

47. Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống

48. Issey: con đầu lòng

49. Jiro: đứa con thứ hai

50. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài

51. Jun: thuận lợi, thuận đường

52. Junpei: là tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa thanh khiết, yên bình

53. Kane: ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ

54. Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc

55. Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu

56. Kaede: có nghĩa là cây phong

57. Kalong: con dơi

58. Kazuo: thanh bình

59. Kano: vị thần của nước

60. Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại

E. Đặt tên tiếng nhật mang ý nghĩa mạnh mẽ

61. Katashi: bền vững, kiên cường

62. Kazuhiko: người có đức, có tài

63. Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương

64. Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh

65. Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện

66. Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu

67. Kosho: vị thần của màu đỏ

68. Ken: khỏe mạnh

69. Kisame: mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập

70. Kichirou: tốt lành, may mắn

71. Kiyoshi: người trầm tính

72. Kunio: người xây dựng đất nước

73. Maito: người đàn ông mạnh mẽ

74. Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập

75. Masami: có nghĩa là trở nên xinh đẹp

F. Tên Nhật mang ý nghĩa gợi nhớ về một điều tốt đẹp

76. Masahiko: chính trực, tài đức

77. Masaru: chiến thắng hoặc xuất sắc

78. Maru: hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai

79. Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật

80. Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc

81. Michio: có nghĩa là mạnh mẽ

82. Minori/ minoru: nhớ về quê hương

83. Mieko: một đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh

84. Naga: con rồng trong thần thoại

85. Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn

86. Naoki: ngay thẳng, chính trực

87. Neji: xoay tròn

88. Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu

89. Nobu: có niềm tin vào điều gì đó

90. Nori: lễ, nghi thức

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Tên tiếng Hàn cho nữ với 111 tên hay mang đến nhiều hạnh phúc!

G. Đặt tên tiếng nhật hay cho nam mang ý nghĩa một biểu tượng

91. Orochi: rắn khổng lồ

92. Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị

93. Raiden: thần Chớp

94. Raidon: thần Sấm của Nhật Bản

95. Ren: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen

96. Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng

97. Ringo: quả táo

98. Rinjin: vị thần biển thống lĩnh loài cá

99. Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài

100. Ruri: ngọc bích

101. Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao

102. Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng

103. Sadao: người có lòng trung thành

104. Satoru: trí tuệ, trí khôn

105. San: ngọn núi

H. Đặt tên tiếng Nhật mang ý nghĩa mà một lời chúc

106. Santoso: thanh bình, an lành

107. Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời

108. Seiji: công bằng và hợp pháp

109. Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng

110. Shinjiro: chân thật và thuần khiết

111. Shigeru: xum xuê, tươi tốt

112. Shin: tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật

113. Shiori: nhẹ nhàng

114. Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời

115. Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ

116. Suzume: chim sẻ

117. Suzu: chuông gió

118. Taka: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu

119. Taichi: người đàn ông vĩ đại

120. Takashi: thịnh vượng, cao quý

I. Tên Nhật mang nghĩa là một sự trân trọng

121. Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử

122. Takahiro: người có lòng hiếu thảo

123. Takara: viên ngọc quý

124. Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà

125. Takeshi: mạnh, có võ

126. Takumi: tài giỏi

127. Tatsu: con rồng

128. Ten: bầu trời

129. Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành

130. Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ

131. Tomi: màu đỏ

132. Toru: tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả

133. Toshiro: thông minh

134. Tomoko: trí tuệ

135. Toshiaki: đẹp trai, tài năng

K. Tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện sự dũng mãnh

136. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn

137. Uchiha: quạt giấy

138. Uyeda: cánh đồng lúa

139. Virode: ánh sáng

140. Washi: chim ưng dũng mãnh

141. Wakana: yêu chuộng hòa bình

142. Yasu: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh

143. Yuri: người con trai biết lắng nghe

144. Yong: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người dũng cảm

145. Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi

146. Yoshito: người luôn đứng về phía công lý

147. Yutaka: tên tiếng Nhật hay cho con trai mang nghĩa giàu có, phú quý

148. Yuu: người con trai ưu tú, xuất sắc

149. Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh

150. Yasuko: cái tên mang lại bình an và may mắn cho con suốt cuộc đời.

>>> Bạn có thể quan tâm: Top 111 tên tiếng Hàn cho con gái hay và mới nhất năm 2022

Danh sách tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tiếng Việt năm 2022

Nếu mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, mẹ có thể tham khảo danh sách dưới đây. Những tên tiếng Nhật hay cho nam năm 2022 sau đây có thể được sử dụng trong học tập, công việc,…

1. Tên tiếng nhật hay cho nam theo vần A, B, C

– An / Ân: アン [an]
– Anh / Ánh: アイン [ain]
– Bình: ビン [bin]
– Cảnh: カイン [kain]
– Cao: カオ [kao]
– Công: コン [kon]
– Cương / Cường: クオン [kuon]
– Châu: チャウ [chau]
– Chung: チュン(chun]
– Chiến: チェン [chixen]

2. Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G

– Danh: ヅアン [duan]
– Doãn: ゾアン [doan]
– Duẩn: ヅアン [duan]
– Duy: ツウィ [duui]
– Dương: ヅオン [duon]
– Đại: ダイ [dai]
– Đan: ダン [dan]
– Đạt: ダット [datto]
– Đăng: ダン [dan]
– Đinh/ Đình/ Định: ディン [dhin]
– Đức:ドゥック [dwukku]
– Giang: ヅアン [duan]/ジアーン [jia-n]
– Gia: ジャ(ja]

3. Đặt tên tiếng Nhật theo vần H, K, L

– Hải: ハイ [hai] – tên tiếng Nhật hay cho nam
– Hạnh: ハン [han] / ハイン [hain]
– Hậu: ホウ [hou]
– Hào/ Hảo: ハオ [hao]
– Hiền / Hiển: ヒエン [hien]
Hiếu: ヒエウ(hieu]
– Hiệp: ヒエップ [hieppu]
– Hợp: ホップ [hoppu]
– Huy: フィ [fi]
– Hùng / Hưng: フン/ホーン [fun/ Houn]
– Huỳnh: フイン [fin]
– Hương: ホウオン [houon]
– Kiệt: キエット [kietto]
– Kỳ: キ [ki]
– Khanh/ Khánh: カイン / ハイン [kain / hain]
– Khang: クーアン [ku-an]
– Khôi: コイ / コイ / コイ [koi]
– Khương: クゥン [kuxon]
– Khoa: クォア [kuxoa]
– Lập: ラップ [rappu]
– Lâm/ Lam: ラム [ramu]
– Linh/ Lĩnh: リン [rin]
– Long: ロン [ron]
– Lộc: ロック [roku]
– Luân / Luận: ルアン [ruan]
– Lương/ Lượng: ルオン [ruon]

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Tên đệm mang ý nghĩa như thế nào? Gợi ý cách chọn tên đệm cho con.

4. Tên tiếng Nhật có ý nghĩa theo vần M, N, P

– Mạnh: マイン [main]
– Minh: ミン [min]
– Nam: – ナム(namu]
– Nghĩa: ギエ [gie]
– Nghiêm: ギエム [giemu]
– Nhân: ニャン [niyan]
– Nhật / Nhất: ニャット [niyatto]
– Phát: ファット [fatto]
– Phú: フー [fu]
– Phúc: フック [fukku]

– Phước: フォック(fokku]
– Phong: フォン [fon]

5. Tên con trai tiếng Nhật theo vần Q, S, T, V, X

– Quân / Quang / Quảng: クアン [kuan]
– Quốc: コック/ コク [kokku / koku]
– Quý: クイ [kui]
– Quỳnh: クイーン/クイーン [kuin]
– Quyền: クェン [kuxen]
– Quyết: クエット [kuetto]
– Sơn: ソン [son]
– Tài / Tại: タイ [tai]
– Tân / Tấn: タン [tan]
– Tâm: タム [tamu]
– Tiến: ティエン [thien]
– Tú: ツー/ トゥ [Toxu]
– Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan]
– Tuyên:トゥエン(twuen]
– Tùng: トゥン (twunn]
– Tường/ Tưởng: トゥオン [toxuon]
– Thái: タイ [tai]
– Thanh/ Thành: タイン/ タン [tain/ tan]
– Thạch: タック(takku]
– Thăng / Thắng: タン [tan]
– Thịnh: ティン(thin]
– Thiên/ Thiện: ティエン [thien]
– Thọ:トー [to-]
– Thông:トーン [to-n]
– Thuận/ Tuân:トゥアン [toxuan]
– Thùy/ Thụy:トゥイ [toui]
– Thủy:トゥイ [toui]
– Trí: チー [chi-] – tên tiếng Nhật hay cho nam
– Triết: チケット [chietto]
– Trọng: ョン [chon]
– Triệu: チュウ [chieu]
– Trung: ツーン [tsu-n]
– Trương / Trường: チュオン [chuon]
– Văn: ヴァン [van]
– Vĩnh/ Vinh ヴィン [vinn]
– Việt/Viết: ヴィエット[vietto]
– Vũ: ヴー [vu-]
– Vương/ Vượng: ブオン [vuon]
– Xuân: スアン [suan]

Bằng cách kết hợp các từ lại với nhau, mẹ sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン,…

Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay cho nam năm Nhâm Dần 2022 được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

Bạn có phải là một người yêu câu đố từ? Bạn đã đến đúng nơi! Ngay cả khi bạn là một người chơi thường xuyên của các trò chơi Word, như Wordle, thỉnh thoảng bạn cũng có thể bị mắc kẹt bởi các câu đố. Chúng tôi đã tập hợp danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng ‘Aki, để giúp bạn tìm ra câu trả lời ngày hôm nay, nếu từ này khó hơn hoặc có rất nhiều lựa chọn mà bạn đã choáng ngợp với các lựa chọn. Chúng tôi hy vọng chúng tôi giúp bạn giải câu đố hôm nay!5-letter words ending in ‘AKI’ to help you figure out today’s answer, if the word is more difficult or there are so many options that you’re overwhelmed with choices. We hope we help you solve today’s puzzle!

Đang vội? Kiểm tra câu trả lời Wordle hôm nay hoặc thử công cụ Wordle Solver của chúng tôi.Today's Wordle Answer or try our Wordle Solver Tool.

Dưới đây, bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc bằng AKI. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ nhận được câu trả lời mà không cần phải làm việc quá chăm chỉ. Hãy nhớ rằng, bạn nên có một ý tưởng về những gì các chữ cái trong và không trong câu trả lời của bạn trong ngày.5-letter words ending with AKI. We hope you’ll get to the answer without having to work too hard. Remember, you should have an idea of what letters are in and not in your Wordle answer for the day.

Đó là danh sách tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng AKI. Hy vọng rằng, bạn đã có thể sử dụng nó để giải câu đố wordle mà bạn đang thực hiện! Bạn có thể tìm thêm thông tin về trò chơi này trong phần Wordle trên trang web của chúng tôi.AKI. Hopefully, you were able to use it to solve the Wordle puzzle you were working on! You can find more information about this game in the Wordle section of our website.

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 10 từ kết thúc bằng các chữ cái "Aki" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words with Friends. Danh sách này bắt đầu với các từ ghi điểm cao nhất và sau đó được tổ chức bởi số lượng chữ cái có từ dài nhất ở phía trên [vì vậy, cho 7-8 từ chữ cái kết thúc bằng "aki", bắt đầu từ trên cùng].

Nếu danh sách này không cắt nó, hãy sử dụng trình tìm từ Scrabble của chúng tôi để tam giác từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, hãy xem danh sách các từ của chúng tôi bắt đầu bằng AKI để biết thêm niềm vui liên quan đến "Aki".

Nếu bạn đến đây để tìm kiếm gợi ý cho câu đố Wordle hôm nay, hãy xem xét sử dụng công cụ tìm kiếm câu trả lời của chúng tôi. Chỉ cần nhập các chữ cái bạn đã biết, sau đó xem một danh sách các kết hợp từ có thể để bạn bắt đầu. Bạn cũng có thể thấy một danh sách các câu trả lời lịch sử ở đây nếu bạn tò mò!

Aki không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng aki
  • 6 chữ cái kết thúc bằng aki
  • 5 chữ cái kết thúc bằng aki
  • Từ 4 chữ cái kết thúc bằng aki
  • 8 chữ cái kết thúc bằng aki
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc bằng aki

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng aki

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với AKI, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng akiĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
khaki16 15
Saki8 8
Kulaki14 16
raki8 8
Ngâm12 14
Kaki12 12
Souvlaki15 18
Alfaki13 14
Sukiyaki19 19
Teriyaki15 14

10 từ Scrabble kết thúc bằng aki

5 chữ cái kết thúc bằng aki

  • khaki16

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng aki

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng Aki là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với Aki là Sukiyaki, có giá trị ít nhất 19 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ kết thúc tốt nhất tiếp theo với AKI là Saki, có giá trị 8 điểm. Các từ điểm cao khác kết thúc với Aki là Kulaki [14], Raki [8], Rumaki [12], Kaki [12], Souvlaki [15], Alfaki [13] và Teriyaki [15].

Có bao nhiêu từ kết thúc ở Aki?

Có 10 từ kết thúc với Aki trong Từ điển Scrabble. Trong số 3 từ đó là 6 chữ cái, 1 là từ 5 chữ cái, 3 là 4 chữ cái và 3 từ 8 chữ cái.

Những từ có aki trong đó là gì?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
khaki..
hakim..
kakis..
keaki..
fakie..
fakir..
vakil..
makis..

Một số từ 5 chữ cái kết thúc với bạn là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng U..
adieu..
barbu..
bayou..
bijou..
buchu..
butsu..
chiru..
cornu..

Từ nào kết thúc với ALM?

14 Từ Scrabble kết thúc bằng ALM..
8 chữ cái kết thúc bằng ALM.Ladypalm 16.
4 chữ cái kết thúc bằng ALM.Balm 8 Calm 8 Halm 9 Malm 8 Palm 8.
5 chữ cái kết thúc bằng ALM.Thi thiên 9 Qualm 16 Realm 7.
6 chữ cái kết thúc bằng ALM.Becalm 12 Copalm 12 Embalm 12 Immbalm 12 Napalm 10.

Từ 5 chữ cái kết thúc bằng một?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Chủ Đề