5 cm bằng bao nhiêu mL?

Bạn đang thắc mắc 1cc bằng bao nhiêu ml hay 1ml bằng bao nhiêu cc? Bạn phải mất một khoảng thời gian để có thể tính toán quy đổi nếu trong trường hợp bạn biết được công thức quy đổi. Nếu bạn chưa biết, hãy cùng dientusangtaovn.com tìm hiểu cách chuyển đổi đơn giản, chính xác trong nội dung dưới đây của bài viết.

1cc bằng bao nhiêu ml, 1ml bằng bao nhiêu cc và bằng bao nhiêu lít?

1cc bằng bao nhiêu ml, 1ml bằng bao nhiêu cc và bằng bao nhiêu lít?

Cubic centimeter [Cc] hay còn gọi là centimet khối. Theo quy định để giúp chuyển đổi thể tích ta được:

  • 1 cc [Cubic centimeter] = 1 cm3 [Centimet khối].
  • 1 m3 [mét khối] = 1000 dm3 [decimet khối] = 1000000 cm3 [Centimet khối] = 1000000 cc [Cubic centimeter] 
  • 1 dm3 [decimet khối] = 1 lít và 1 cm3 [Centimet khối]  = 1 ml [mililit].

Vậy 1cc bằng bao nhiêu ml và bằng bao nhiêu lít?

1cc = 1ml [vì 1mm = 1cm3] và 1cc = 0.001 dm3 = 0.001 lít

1ml bằng bao nhiêu cc?

1ml = 1cc [ Một mililit bằng một cc]

1cc bằng bao nhiêu gam, mg?

Ngoài việc chuyển đổi từ cc với các đơn vị trong hệ mét thì bạn cũng có thể áp dụng chuyển đổi sang một số các đơn vị khác như gam,mg,…

  • Trước tiên để có thể chuyển đổi một cách chính xác thì bạn cần phải xác định được khối lượng riêng của chất lỏng với công thức tính: D = 1000 kg/m3.
  • Bước tiếp theo ta sẽ dựa vào các công thức chuyển đổi trên 1 cc = 1 ml, tương đương với đó là 1g.

Đọc thêm:  Liên kết hidro là gì? Tính chất đặc trưng, cấu tạo và công dụng

Vậy ta có thể quy đổi 1cc bằng bao nhiêu gam, mg? 

1 cc = 1 ml = 1 g

1 cc  = 1g = 1000 mg

Từ những công thức quy đổi trên ta sẽ có bảng quy đổi cc sang các đơn vị khác như sau:

Bảng quy đổi cc sang các đơn vị khácCCmlLítCm3m3gmg110.00110.00000011100010100.01100.0001101000020200.02200.0002202000030300.03300.00033030000

Công cụ chuyển đổi 1cc bằng bao nhiêu ml?

Công cụ chuyển đổi 1cc bằng bao nhiêu ml?

Ngoài những công thức tính toán chuyển đổi trên, để có thể tính nhanh và chính xác những giá trị mà bạn cần tính thì bạn có thể áp dụng công cụ sau.

Đó là bạn có thể sử dụng công cụ Google Search, bạn truy cập vào đường dẫn của google và tìm kiếm với từ khóa “1cc to ml”, sau đó ấn Enter, google sẽ tính toán và đưa ra kết quả cho bạn một cách nhanh nhất.

Thông qua những thông tin của bài viết thì chúng tôi mong sẽ giúp được bạn trong việc giải đáp câu hỏi 1cc bằng bao nhiêu ml, 1ml bằng bao nhiêu cc và bằng bao nhiêu lít? và cách thức quy đổi tính toán nhanh. Mong rằng với những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống.

Có rất nhiều đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến, nhưng mọi người vẫn có khi gặp khó khăn trong việc chuyển đổi giữa chúng với các đơn vị khác. Trong bài viết sau đây, chúng mình sẽ cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống tìm hiểu về mililit [ml] và cách đổi 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, m3, dm3, oz,… như thế nào để nhanh, chính xác nhất nhé!

Nội dung bài viết

Mililit là gì?

  • Tên đơn vị: Mililit, Mi-li-lít
  • Tên tiếng Anh: Mililiter
  • Ký hiệu: ml
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]
Đơn vị ml [mililit]

Mililit [ml] là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mặc dù không thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI, song mililit sử dụng tiền tố SI là mili- [viết tắt “m”] trước đơn vị “lít” với ý nghĩa 1 lít bằng 1,000 ml bằng 0.001 m3.

Trong thực tế, ml được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày ở nhiều ngành nghề như nghiên cứu khoa học, thuốc y tế, nấu nướng,… và nhiều mục đích sử dụng khác nữa.

Mililit [ml] là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít

Đổi 1ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

Hệ đo lường theo khối SI

  • 1 ml = 10-15 km3
  • 1 ml = 10-12 hm3
  • 1 ml = 10-9 dam3
  • 1 ml = 10-6 m3 = 10-6 khối
  • 1 ml = 10-3 dm3
  • 1 ml = 1 cm3
  • 1 ml = 1,000 mm3
  • 1 ml = 1012 µm3
  • 1 ml = 1021 nm3
Đổi 1 ml sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường theo lít

  • 1 ml = 10-12 Gl [gigalit]
  • 1 ml = 10-9 ML [megalit]
  • 1 ml = 10-6 kl [kilolit]
  • 1 ml = 10-5 hl [hectolit]
  • 1 ml = 10-4 dal [decalit]
  • 1 ml = 10-3 l [lít]
  • 1 ml = 0.01 dl [decilit]
  • 1 ml = 0.1 cl [centilit]
  • 1 ml = 1,000 μl [microlit]
  • 1 ml = 1,000,000 [106] nl [nanolit]
Đổi 1 ml sang hệ đo lường theo lít

Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

  • 1 ml = 8.107 x 10-10 Acre foot
  • 1 ml = 1.308 x 10-6 Yard khối [yd3]
  • 1 ml = 3.53 x 10-5 foot khối [ft3]
  • 1 ml = 0.061 inch khối [in3]
  • 1 ml = 8.8 x 10-4 Quart [lít Anh]
  • 1 ml = 6.1 x 10-6 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh [UK bbl]
  • 1 ml = 6.3 x 10-6 Thùng chất lỏng Mỹ [bbl] – Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 8.6 x 10-6 Thùng chất khô Mỹ [US dry bbl]
  • 1 ml = 2.2 x 10-4 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh [UK gal]
  • 1 ml = 2.6 x 10-4 Gallon chất lỏng Mỹ [gal] – Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 2.3 x 10-4 Gallon chất khô Mỹ [US dry gal]
  • 1 ml = 0.0352 Ounce chất lỏng Anh [UK fl oz]
  • 1 ml = 0.0338 Ounce chất lỏng Mỹ [fl oz] – Chuẩn Quốc tế
Đổi 1 ml sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường nấu ăn

  • 1 ml = 0.2 thìa cà phê [tsp]
  • 1 ml = 0.067 thìa canh [tbsp]
Đổi 1 ml sang hệ đo lường nấu ăn

Cách đổi ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 100ml sang lít thì gõ “100ml = l” và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mililit [ml] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển và chọn đơn vị là mililit [ml]

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý [dặm biển]

Với những công cụ online miễn phí, hy vọng có thể giúp bạn dễ dàng quy đổi 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, m3, dm3, oz,… một cách nhanh, chính xác nhất. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết này với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!

CM bằng bao nhiêu ml?

Một xentimét khối tương ứng với một khối lượng 1/1.000.000 [1/1.000.000] của một mét khối, tương đương 1/1.000 [1/1.000] của một lít, hoặc một ml; do đó, 1 cm3 ≡ 1 ml.

1 cm bằng bao nhiêu lít?

1 cm3 = 0,001 lít nước. 1 dm3 = 1 lít nước.

1 m khối bằng bao nhiêu cm?

Để có thể trả lời được câu hỏi trên bạn chỉ cần áp dụng câu thức đơn giản sau đây: 1m3 = 1.000.000 cm3. 1cm3 = 1ml. 1m3 = 1.000.000 ml.

30cm bằng bao nhiêu lít?

Bảng Centimet khối sang Lít.

Chủ Đề