Dịch Sang Tiếng Việt: nội động từ 1. dính chặt vào, bám chặt vào 2. tham gia, gia nhập 3. tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững
4. [từ cổ, nghĩa cổ] tán thành, đồng ý
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /æd.ˈhɪər/
Hoa Kỳ[æd.ˈhɪr]
Nội động từSửa đổi
adhere nội động từ /æd.ˈhɪr/
- Dính chặt vào, bám chặt vào. to adhere to the skin — dính chặt vào da
- Tham gia, gia nhập. to adhere to a party — gia nhập một đảng
- Tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững. to adhere to an agreement — tôn trọng triệt để hiệp định to adhere to one's opinion — giữ vững ý kiến to adhere to Marxism-Leninism — trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Tán thành, đồng ý.
Chia động từSửa đổi
adhere
to adhere | |||||
adhering | |||||
adhered | |||||
adhere | adhere hoặc adherest¹ | adheres hoặc adhereth¹ | adhere | adhere | adhere |
adhered | adhered hoặc adheredst¹ | adhered | adhered | adhered | adhered |
will/shall²adhere | will/shalladhere hoặc wilt/shalt¹adhere | will/shalladhere | will/shalladhere | will/shalladhere | will/shalladhere |
adhere | adhere hoặc adherest¹ | adhere | adhere | adhere | adhere |
adhered | adhered | adhered | adhered | adhered | adhered |
weretoadhere hoặc shouldadhere | weretoadhere hoặc shouldadhere | weretoadhere hoặc shouldadhere | weretoadhere hoặc shouldadhere | weretoadhere hoặc shouldadhere | weretoadhere hoặc shouldadhere |
— | adhere | — | let’s adhere | adhere | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ adhering trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ adhering tiếng Anh nghĩa là gì.
adhere /əd'hiə/* nội động từ- dính chặt vào, bám chặt vào=to adhere to the skin+ dính chặt vào da- tham gia, gia nhập=to adhere to a party+ gia nhập một đảng- tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững=to adhere to an agreement+ tôn trọng triệt để hiệp định=to adhere to one's opinion+ giữ vững ý kiến=to adhere to Marxism-Leninism+ trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin- [từ cổ,nghĩa cổ] tán thành, đồng ý
- fluoridizations tiếng Anh là gì?
- gibberellin tiếng Anh là gì?
- americanize tiếng Anh là gì?
- glabellar tiếng Anh là gì?
- electrification tiếng Anh là gì?
- unrepresentative tiếng Anh là gì?
- half-day tiếng Anh là gì?
- deadline tiếng Anh là gì?
- straightaways tiếng Anh là gì?
- powder-works tiếng Anh là gì?
- octonocular tiếng Anh là gì?
- elasmobranch tiếng Anh là gì?
- proselytizes tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của adhering trong tiếng Anh
adhering có nghĩa là: adhere /əd'hiə/* nội động từ- dính chặt vào, bám chặt vào=to adhere to the skin+ dính chặt vào da- tham gia, gia nhập=to adhere to a party+ gia nhập một đảng- tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững=to adhere to an agreement+ tôn trọng triệt để hiệp định=to adhere to one's opinion+ giữ vững ý kiến=to adhere to Marxism-Leninism+ trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin- [từ cổ,nghĩa cổ] tán thành, đồng ý
Đây là cách dùng adhering tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ adhering tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
adhere /əd'hiə/* nội động từ- dính chặt vào tiếng Anh là gì? bám chặt vào=to adhere to the skin+ dính chặt vào da- tham gia tiếng Anh là gì? gia nhập=to adhere to a party+ gia nhập một đảng- tôn trọng triệt để tiếng Anh là gì? trung thành với tiếng Anh là gì? gắn bó với tiếng Anh là gì? giữ vững=to adhere to an agreement+ tôn trọng triệt để hiệp định=to adhere to one's opinion+ giữ vững ý kiến=to adhere to Marxism-Leninism+ trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] tán thành tiếng Anh là gì?đồng ý