Bài giảng luyện tập toán 3 trang 60

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 60) - Trần Thị Anh Tý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Năm học 2018 - 2019Giáo viên: Trần Thị Anh Tý ỦY BAN NHÂN DÂN TP. VŨNG TÀUTRƯỜNG TIỂU THẮNG NHÌ MÔN 	 TOÁN LỚP 214213 - 5 =853– 15 =38 33 – 5 =28345 53- 8 = 513– 9 =4 613 - 8 =5913 – 4 = 13 – 5 = 13 – 6 = 13 – 7 = 13 – 8 = 13 – 9 = 876541. Tính nhẩm: 2. Đặt tính rồi tính:a) 63 – 35 73 – 29 33 - 8b) 93 - 46 83 – 27 43 - 1433 – 9 – 4 = 33 – 13 = 3. Tính63 – 7– 6 = 42– 8 – 4 = 63 – 13 = 42 – 12 = 33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 3. Tính:63 – 7– 6 = 42– 8 – 4 = 63 – 13 = 42 – 12 = 2. Đặt tính rồi tính:a) 63 – 35 73 – 29 33 - 8b) 93 - 46 83 – 27 43 - 14 4. Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: A. 27B. 37 C. 17C D. 694326Kết quả của phép tính trên là: 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: C 4. Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?4326 A. 27B. 37 C. 17 D. 69Kết quả của phép tính trên là: TRÒ CHƠIAI NHANH HƠNa. b. c. 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦUCâuTính nhẩm:43 - 6 =a. 35b. 36c. 37 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦUCâu 1Tính nhẩm:12 - 9 =a. 5b. 4c. 3 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦUCâu 1 Lan có : 13 bông hoaMai ít hơn Lan: 4 bông hoaMai : .bông hoa? a. 17 bông hoab. 8 bông hoa b. 9 bông hoa 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦUCâu 2b. X = 8c. X = 21a. X = 9 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦUCâu 3Tìm kết quả của x X + 6 = 15a. X = 9c. X = 8b. X = 21 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦUCâu 3Tìm kết quả của x X - 6 = 15Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinhTrò chơi: Tìm nhà cho con vật 13 - 8 42 - 7 55 - 9 43 - 453946351234

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 60) - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Năm học 2020- 2021Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết TRƯỜNG TIỂU HỌC TUA HAI MÔN 	 TOÁNKính chào quý thầy cô cùng các em học sinhTRƯỜNG TIỂU HỌC TUA HAI Tập thể lớp 2AGiáo viên: Nguyễn Thị TuyếtCHÚNG EM KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔThứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020Toán533773381635 Kiểm tra bài cũBài 1: Đặt tính rồi tính.53- 3773- 38Bài 1. Tính nhẩm:13 – 4 =913 – 5 =813 – 6 =713 – 7 =613 – 8 =513 – 9 =4LUYỆN TẬPThứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020ToánĐố bạnBài 2. Đặt tính rồi tính:a. 63 – 35 b. 93 – 46 73 – 29 83 – 27 33 – 8 43 – 24 LUYỆN TẬPThứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020ToánToán 53 -15Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020 63 - 356335-28Toán 53 -15Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020 a) 63 - 3573 - 2933 - 863732933 828354425Toán 53 -15Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020 b) 93 - 4683 - 27 43 - 149383274314474656 29Bài 4: Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở? Tóm tắtCó : 63 quyển vở Phát : 48 quyển vởCòn lại: ?quyển vởSố quyển vở cô giáo còn lại là: 63 – 48 = 15 (quyển) Đáp số: 15 quyển vởBài giảiThứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬPVVAi nhanh ai đúng? Luyện tập Tìm kết quả cho phép tính 14343525 43 – 18 Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020ToánAi nhanh ai đúng? Tìm kết quả cho phép tính 36455434 63 – 18 52 - 28Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2020Toán1.Tính nhẩm : Bảng 13 trừ đi một số .2. Đặt tính rồi tính :Thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 - 154. Bài toán :Củng cố kĩ năng giải toán có một phép trừ dạng 53 – 15.Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2020Toán: Luyện tậpXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh vÒ dù tiÕt häc !

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập trang 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

1Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2020ToánKIỂM TRA BÀI CŨĐọc bảng chia 8ToánLuyện tậpBài 1: Tính nhẩm8 x 6 = 48 : 8 = 8 x 7 = 56 : 8 = 8 x 8 = 64 : 8 = b) 16 : 8 = 16 : 2 = 24 : 8 = 24 : 3 =32 : 8 = 32 : 4 =485664768234888Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.ToánLuyện tậpBài 2: Tính nhẩm32 : 8 = 42 : 7 =24 : 8 = 36 : 6 =40 : 5 = 48 : 8 =4663864Toán Luyện tậpBài 3: Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ?ToánLuyện tậpBài 3: Tóm tắtCó:42 con thỏĐã bán 10 conChia đều cho 8 chuồng.....? con..ToánLuyện tậpBài 3: Bài giảiSố con thỏ còn lại là: 42 – 10 = 32 (con)Số thỏ trong mỗi chuồng là: 32 : 8 = 4 (con) Đáp số: 4 con thỏLuyện tậpThứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2019Toán a)b)Bài 4: Tìm số ô vuông của mỗi hình Luyện tậpThứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2019Toán a)Bài 4: Tìm số ô vuông của mỗi hình Luyện tậpToán b)Bài 4: Tìm số ô vuông của mỗi hình Luyện tậpToán a)b)Bài 4: Tìm số ô vuông của mỗi hình ToánLuyện tậpCủng cố - Dặn dò: 

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập trang 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨCMÔN: TOÁNLuyện tập trang 60Luyện tậpThứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020ToánBài 1: Tính nhẩmToánLuyện tập a) 8 x 6 =	 8 x 7 =	 8 x 8 = 8 x 9 =48 : 8 = 56 : 8 = 64 : 8 =	 72 : 8 =486567648729Bài 1: Tính nhẩmToánLuyện tập b) 16 : 8 =	 24 : 8 =	 32 : 8 = 40 : 8 =16 : 2 = 24 : 3 = 32 : 4 =	 40 : 5 =28384 858Bài 2: Tính nhẩm:ToánLuyện tập 32 : 8 =	 24 : 8 =	 40 : 5 = 16 : 8 =42 : 7 = 36 : 6 = 48 : 8 =	 48 : 6 =46368628Bài 3: Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con thỏ, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ?ToánLuyện tập Tóm tắt: 42 con thỏ? con thỏ bán 10 con Bài 3: Bài giải Số con thỏ còn lại là: 42 - 10 = 32 (con thỏ) Số con thỏ mỗi chuồng nhốt là: 32 : 8 = 4 (con thỏ) Đáp số: 4 con thỏDặn dòCHÀO CÁC EM!