Bài tập tin học ứng dụng có lời giải năm 2024

Với giải vở bài tập Tin học lớp 4 Chủ đề 5: Ứng dụng tin học sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tin học lớp 4.

Giải vở bài tập Tin học lớp 4 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Ứng dụng tin học

Quảng cáo

  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 7: Tạo bài trình chiếu Xem lời giải
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu Xem lời giải
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 9: Hiệu ứng chuyển trang Xem lời giải
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 10: Phần mềm soạn thảo văn bản Xem lời giải
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 11: Chỉnh sửa văn bản Xem lời giải
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 12A: Thực hành đa phương tiện Xem lời giải
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Bài 12B: Phần mềm luyện gõ bàn phím Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tin học lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Chủ đề 1: Máy tính và em
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
  • Vở bài tập Tin học lớp 4 Chủ đề 6: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
  • Bài tập tin học ứng dụng có lời giải năm 2024
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tin học ứng dụng có lời giải năm 2024

Bài tập tin học ứng dụng có lời giải năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tin học lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Tin học lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • 1. ÔN TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG MICROSOFT WORD 1. Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách : a. Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2010. b. Click Double trái chuột vào biểu tượng trên Desktop. c. Cả A và B đều đúng d. Cả A & B đều sai 2. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách: a. Click chuột Office Button / Close. b. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4. c. Click chuột vào biểu tượng phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc. d. Tất cả đều đúng. 3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ Ribbon là chức năng gì: a. Mở một tài liệu mới. b. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ c. Lưu một tài liệu. d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010. 4. Vào Office Button File / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao tác gì? a. Mở một tài liệu mới. b. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ c. Lưu một tài liệu. d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010. 5. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh Ribbon. a. Mở một tài liệu mới. b. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ c. Lưu một tài liệu. d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010. 6. Thao tác vào Office Button / chọn Print hoặc Ctrl + P được dùng để: a. Mở bảng chức năng in tài liệu. b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa. c. Lưu một tài liệu. d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010. 7. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh Ribbon. a. Đóng một tài liệu mới. b. Mở một tài liệu mới. c. Mở một tài liệu có sẵn trong bộ lưu trữ d. Lưu một tài liệu. 8. Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as… là chức năng: a. Mở bảng chức năng in tài liệu. b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa.
  • 2. một tài liệu. d. Đóng chương trình Microsoft Word 2010. 9. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào? a. Home b. Insert c. Page layout d. Reference. 10.Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng: a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,…….. b. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number, c. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … d. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả… 11.Thanh thực đơn Page Layout có chức năng: a. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … b. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,…….. c. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. d. Thiết kế và mở rộng. 12.Thanh thực đơn Add-Ins có chức năng: a. Làm việc với hiển thị màn hình b. Thiết kế và mở rộng c. Thanh công cụ trộn thư d. Các ứng dụng bổ trợ 13.Công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn: a. Reference b. Developer c. Home d. Page Layout 14.Phím chức năng Tab ó tác dụng gì? a. Di chuyển con trỏ về đầu dòng. b. Xóa ký tự phía trước con trỏ. c. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định. d. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang. 15.Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím. a. Backspace b. Home c. Page Down d. Page Up 16.Để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng ta sử dụng phím? a. Home b. End
  • 3. Down d. Page Up 17.Để có thể viết hoa một chữ cái trong Word, ta sử dụng phím: a. Caps Lock b. Shift + chữ cái c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai 18.Phím Delete có chức năng gì? a. Xóa ký tự phía sau con trỏ b. Xóa ký tự phía trước con trỏ c. Lùi văn bản vào mới một khoảng cách cố định d. Di chuyển con trỏ về đầu dòng 19.Mặc định tài liệu của Word 2010 được lưu với định dạng là? a. *.DOTX b. *. DOC c. *.EXE d. *. DOCX 20.Với định dạng *.DOCX phiên bản Word nào có thể đọc được: a. Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010 b. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 c. Tất cả cả đều đúng d. Tất cả đều sai 21.Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể: a. Giữ phím Ctrl trong 2 giây b. Giữ phím Shift trong 2 giây c. Giữ phím Alt trong 2 giây d. Giữ phím Ctrl+Alt trong 2 giây 22.Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện: a. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài b. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài c. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài d. Nhấn Microsoft Office Button File , chọn Save as. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 23.Muốn Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào? a. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document b. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document c. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template d. Tất cả đều sai. 24.Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì? a. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ b. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ c. Tự động lưu theo thời gian mặc định
  • 4. cả đều đúng 25.Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào? a. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột. b. Điều khiển thanh trượt Zoom ở góc phải màn hình c. Cả A & B đều đúng d. Cả A & B đều sai 26.Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2010 ta thực hiện: a. Thẻ View – nhóm Document Views, mục Full Screen Reading b. Thẻ View – Reading Layout. c. Thẻ View – Reading Mode d. Tất cả đều sai 27.Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện: a. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines b. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler c. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler d. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map 28.Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là: a. Chọn khổ giấy b. Định dạng lề giấy c. Chọn chiều trang giấy d. Tất cả đều sai 29.Trong word 2010, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách: a. Home/Font b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D c. Định dạng Font chữ trên thẻ Home d. Tất cả đều đúng 30.Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên 31.Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên 32.Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên 33.Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên
  • 5. công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Chữ đậm b. Chữ gạch chân c. Chữ nghiêng d. Chữ đậm và nghiêng 35.Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Chữ đậm b. Chữ gạch chân c. Chữ nghiêng d. Chữ đậm và nghiêng 36.Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng: a. Chữ đậm b. Chữ gạch chân c. Chữ nghiêng d. Chữ đậm và nghiêng 37.Trong word 2010, Paragraph có chức năng gì? a. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng b. Mở hộp thoại định dạng Font chữ c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản. d. Gạch chân dưới chân các ký tự 38.Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng: a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5 c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single). d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ). 39.Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng: a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5 c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single). d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ). 40.Trong word 2010, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng: a. Hủy bỏ thao tác vừa chọn b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5 c. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single). d. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ). 41.Trong word 2010, phím tắt để gọi lại thao tác vừa thực hiện là: a. Ctrl + Y (F4) b. Ctrl + Z c. Ctrl + L d. Ctrl + T 42.Trong word 2010, phím tắt để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện là: a. Ctrl + Y (F4) b. Ctrl + Z c. Ctrl + L d. Ctrl + T 43.Phím Ctrl + Shift + “=” có tác dụng gì?
  • 6. chỉ số dưới b. Tạo chỉ số trên c. Căn phải d. Tất cả đều sai 44.Phím tắt Ctrl +L có tác dụng gì? a. Căn đều hai bên b. Căn lề giữa c. Căn lề trái d. Căn lề phải 45.Để chèn kí tự đặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện: a. Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close b. Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open c. Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close d. Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open 46.Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì? a. Chèn các ký tự không có trên bàn phím b. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản c. Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dòng văn bản. d. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản. 47.Định dạng khung và màu nền trong word 2010 nằm ở bảng hội thoại nào? a. Borders and Shading b. Bullets and Numbering c. Page Border d. Tab Stop Position 48.Biểu tượng có chức năng gì? a. Sao chép văn bản b. Di chuyển dữ liệu c. Dán dữ liệu văn bản d. Tất cả đều sai 49.Để dán dữ liệu vào một vị trí nào đó, ta thực hiện: a. Ctrl + V b. Click chuột phải chọn Paste c. Click chuột vào biểu tượng Paste trên thanh thực đơn Home d. Tất cả đều đúng 50.Để chia cột trong word 2010, ta dùng chức năng nào? a. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup/Columns b. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / Page Setup/chọn Columns c. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size/Columns d. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins/Columns 51.Để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào? a. Drop Cap b. Columns
  • 7. between d. Tất cả đều sai 52.Để chèn một Clip Art vào trong văn bản, ta thực hiện: a. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Clip Art b. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art c. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn Clip Art d. Tất cả đều sai 53.Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta dùng chức năng: a. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Text/ WordArt b. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art c. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn WordArt d. Tất cả đều đúng 54.Để chèn một File ảnh từ ổ đĩa vào văn bản, ta dùng thực hiện: a. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Page Number b. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Clip Art c. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn WordArt d. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Picture 55.Để mở chức năng chèn số trang tự động trong văn bản, ta thực hiện: a. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Page Number b. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Font c. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Page Number. d. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Font 56.Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the Lef có chức năng: a. Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ b. Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ. c. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ d. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ. 57.Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows Above có chức năng a. Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ b. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ c. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ. d. Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ. 58.Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới. Nút chọn Insert entire row có tác dụng: a. Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ. b. Chèn thêm một dòng về phía dưới vị trí con trỏ c. Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ. d. Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ. 59.Muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện: a. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table. b. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell c. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort d. Vào Table Tools-> Chọn Sort 60.Thao tác Shift + Tab trong bảng biểu có chức năng: a. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
  • 8. con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại c. Đưa con trỏ trở về ô trước đó d. Đưa con trỏ về ô đầu của dòng hiện tại 61.Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì? a. Chọn toàn bộ văn bản b. Chọn đoạn văn bản hiện hành c. Chọn một dòng d. Mở cửa sổ page setup 62.Trong MS Word 2010 để chèn một tiêu đề dưới mới vào tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì? a. Thẻ Insert / nhấn nút Footer, chọn mẫu tiêu đề b. Thẻ Insert / nhấn nút Header, chọn mẫu tiêu đề c. Thẻ Insert / nhấn nút Footer, chọn Remove Footer d. Thẻ Insert / nhấn nút Header, chọn Edit Header 63.Trong MS Word 2010 để chèn các hình ảnh đon giản như hình chữ nhật, tròn….ta gọi lệnh gì? a. Thẻ Insert / nhấp nút Shapes/ chọn hình cần vẽ b. Thẻ Insert / nhấp nút Textbox/ chọn hình cần vẽ c. Thẻ Insert / nhấp nút Screenshot/ chọn hình cần vẽ d. Thẻ Insert / nhấp nút SmartArt/ chọn hình cần vẽ 64.Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng việt trong MS Word 2010 a. Unikey b. Unicode c. Vietkey2000 d. Unikey & Vietkey 65.Sử dụng kiểu gõ………….để khi nhập hai chữ A cho chữ Â, hai chữ E cho chữ Ê a. Telex b. Select c. VNI d. Latex 66.Trong MS Word 2010, phím nào để xóa ký tự đứng trước con trỏ? a. Page Down b. Page Up c. Delete d. Backspace 67.Trong MS Word 2010, để chèn một công thức toán học vào văn bản ta gọi lệnh ? a. Thẻ Insert / nhấp nút New Equation b. Thẻ Insert / nhấp nút Object c. Thẻ Insert / nhấp nút Quick Parts, chọn New Equation d. Thẻ Insert / Nháp nút Equation / chọn Insert New Equation 68.Trong một đoạn văn bản, tổ hợp phím nào dùng tăng hoặc giảm cở chữ cho nội dung. a. Ctrl-1 hoặc Ctrl-2 b. Ctrl – [ hoặc Ctrl -] c. Ctrl – d. Shift-[ hoặc Shift-] 69.Trong MS Word ký hiệu điểm tab có ý nghĩa gì?
  • 9. văn bản ở lề trái của văn bản b. Canh văn bản ở mép bên trái tại vị trí TAB c. Canh văn bản ở mép phải tại vị trí TAB d. Canh văn bản ở lề 2 bên của khổ giấy 70.Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát……..? a. Thanh công cụ Ribbon b. Thanh trạng thái c. Trong trang backpage của thực đơn File d. Thanh thước 71.Một văn bản được soạn thảo trong chương trình MS Word gọi là gì? a. Workbook b. WorkSheet c. Document d. Text Document 72.Trong một nội dung văn bản, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím gì? a. Shift+Ctrl+A b. Ctrl + A c. Ctrl + Alt +A d. Shift + A 73.Khi soạn thảo văn bản, chèn một Table vào và chèn thêm một cột bên trái thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? a. Left Column b. Insert Below c. Insert Above d. Insert Left 74.Trong một nội dung văn bản, để định dạng lề giấy cho nội dung, ta chọn lệnh? a. Page Layout / Orientation b. Page layout / Size c. Page Layout / Margins d. Page layout / Page Setup 75.Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản ta chọn tổ hợp phím? a. Ctrl + Space b. Ctrl + Delete c. Ctrl + BackSpace d. Ctrl + Enter 76.Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợp phím……….. a. Alt+F8 b. Ctrl + End c. Shift + End d. Alt + A 77.Khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có khối văn bản được chọn thì..... a. Khối văn bản đó biến mất b. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1 c. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
  • 10. sẽ chèn vào sau khối đang chọn 78.Trong soạn thảo văn bản, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode thì phải chọn loại Font gì? a. VNI – Avo b. Arial c. .VnTimes d. VNArial 79.Kích chuột phải trong MS Word có tác dụng gì? a. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng b. Xóa đối tượng c. Chọn đối tượng d. Không làm gì cả 80.Trong khi soạn thảo văn bản, chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì? a. Thẻ Insert / nhấn nút ChipArt b. Thẻ Insert / nhấn nút Chart c. Thẻ Insert / Nhấn nút WordArt d. Thẻ Insert / nhấn nút SmartArt 81.Phát biểu nào sau đây là sai? a. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái b. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới c. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc d. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống 82.Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX b. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng việt c. MS Word 2010 là một phần mềm tính tóan d. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống 83.Trong MS Word 2010 để canh văn bản ở giữa tờ giấy ta sử dụng phương pháp nào sau đây? a. Vào Format / chọn Paragraph / chọn Center tại ô page b. Dùng biểu tượng để canh lề giữa tờ giấy c. Dùng Tab thiết lập ở giữa tờ giấy d. DùngTsb thiết lập ở giữa tờ giấy 84.Khi soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh nằm dưới nội dung ta thực hiện lệnh? a. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn In Front of text b. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn In line with text c. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn Through d. Thẻ Format / nhấn nút Wrap Text / chọn Behind text 85. Mail Merge là một chức năng ……….của Microsoft Word a. Trộn thư b. Tạo chỉ số mục tự động c. Vẽ hình d. Tìm kiếm và thay thể 86.Trong MS Word 2010 để hủy bỏ chữ Dropcap đã tạo cho đoạn văn bản ta thực hiện gì? a. Thẻ Home / nhấn nút Dropcap
  • 11. / nhấn nút Dropcap và chọn None c. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap d. Thẻ Insert / nhấn nút Dropcap và chọn Dropped 87.Trong MS Word 2010 tổ hợp phím ……được dùng để đóng tài liệu đang mở? a. Ctrl + O b. Ctrl + N c. Ctrl + P d. Ctrl + W 88.Khi soạn thảo văn bản, chèn một bảng biểu thực hiện lệnh gì? a. Thẻ Insert / nhấn nút Table / rê chuột chọn số hành và số cột b. Thẻ Insert / nhấn nút Table / chọn insert table c. Thẻ Insert / nhấn nút Table / chọn Draw table d. Tất cả đáp án trên 89.Trong MS Word để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào? a. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Top of page b. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Current Position c. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Buttom of page d. Vào thẻ Insert / nhấn Page Number và chọn Page Margin 90.Trong MS Word, để thay đổi khổ giấy cho tài liệu ta chọn thẻ Page layout, rồi chọn nút………? a. Margin b. Size c. Orientation d. Page Setup 91.Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm? a. Ctrl + H b. Ctrl + G c. Shift + F d. Ctrl + F 92.Tên gọi nào sau đây không phải tên của bảng mã tiếng việt. a. TCVN3 b. Telex c. Unicode d. Vietware_X 93.Trong MS Word, chèn một tiêu đề trên mới vào tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì? a. Thẻ Insert / Header / Chọn một mẫu tiêu đề b. Thẻ Insert / Footer / Chọn một mẫu tiêu đề c. Thẻ Insert / Header / Chọn Remove Header d. Thẻ Insert / Footer / Chọn Edit Footer 94.Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì? a. Sao chép đối tượng b. Di chuyển đối tượng c. Xoay đối tượng d. Thay đổi kích thước của đối tượng 95.Trong MS Word, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì? a. Ctrl + ESC
  • 12. S c. Ctrl + Space d. Ctrl + Enter
  • 13. Phần mềm ứng dụng Excel dùng để: a) Quản lý cơ sở dữ liệu b) Xử lý bảng tính và biểu đồ c) Lập trình bảng tính d) Thực hiện cả 3 mục đích trên Câu 2. Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện: a) Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet b) Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn d) Thực hiện cách b hoặc c đều được Câu 3. Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí: a) Ở ngay phía trước Sheet hoạt động b) Ở sau cuối tất cả sheet c) Ở trên cùng tất cả sheet d) Ở ngay phía sau sheet hoạt động Câu 4. Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S c) Nhấn tổ hợp phím Alt + S d) Câu a và b đều đúng Câu 5. Ấn phím F12 là để: a) Thực hiện lệnh Open b) Thực hiện lệnh Save As c) Thực hiện lệnh Close d) Thực hiện lệnh Print Câu 6. Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh: a) Thoát khỏi Excel b) Lưu tập tin với tên mới c) Đóng tập tin hiện hành d) Đóng sheet hiện hành Câu 7. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp phím: a) Ctrl + : b) Alt + : c) Ctrl = ; d) Alt = ; Câu 8. Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ: a) Tổ hợp phím Alt + Shift b) Phím Ctrl c) Tổ hợp phím Alt + Ctrl d) Phím Shift Câu 9. Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
  • 14. hợp phím Shift + Spacebar d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar Câu 10. Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar Câu 11. Địa chỉ ô “$A$2” là: a) Địa chỉ tuyệt đối b) Địa chỉ tương đối c) Địa chỉ tuyệt đối cột d) Địa chỉ đã bị viết sai Câu 12. Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím: a) F1 b) F10 c) F11 d) F12 Câu 13. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Trong Excel a) Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành b) Hàng được chèn vào bên dưới cột hiện hành c) Không có chế độ chèn thêm cột trong trang bảng tính d) Không có chế độ chèn thêm hàng vào trang bảng tính Câu 14. Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào? a) FileSave As b) F12 c) Các câu a và b đều đúng d) Các câu trên đều sai Câu 15. Trong Excel ta dùng dấu nào sau đây để thay thế cho nhiều ký tự: a) * b) ? c) / d) & Câu 16. Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng: a) =(A1+A2+A3)/3 b) =Sum(A1:A3)/3 c) =Average(A1:A3) d) Ba câu trên đều đúng Câu 17. Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2: a) 3
  • 15. lỗi d) Tất cả các câu trên đều sai Câu 18. Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện: a) Datasort b) Datafilter c) DataGroup d) ToolsFilter Câu 19. Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ: a) =A5+ “”+B5 b) =A5+B5 c) =A5&“ ”&B5 d) A5&B5 Câu 20. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả: a) 3 b) 5 c) 4 d) Các câu trên đều sai Câu 21. Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả: a) 10 b) 7 c) 9 d) Các câu trên đều sai. Câu 22. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức = IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là: a) YES b) NO c) 8 d) G Câu 23. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả: a) Báo lỗi b) 5 c) 6 d) 7 Câu 24. Cho A1, A2, A3, A4 lần lượt là: 1, a, b, c. Tại ô A5 gõ công thức =AVERAGE(A1:A4) cho kết quả: a) 0,75 b) 1 c) 1.5 d) Báo lỗi Câu 25. Kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =1>2 a) 1 > 2 b) =1>2 c) FALSE d) NO
  • 16. sử ô A1 có giá trị chuỗi “UNG DUNG MAY TINH”, tại ô A2 gõ công thức =LEFT(A1,LEN(“012345”)) cho giá trị là: a) UNG DUN b) AY TINH c) UNG DU d) Báo lỗi Câu 27. Giả sử ô A1 có giá trị là chuỗi “Ung Dung May Tinh”, tại ô B1 gõ công thức = UPPER(RIGHT(A1,7)) cho giá trị là: a) May Tinh b) AY TINH c) UNG DUN d) MAY TINH Câu 28. Giả sử ô A2 có giá trị dữ liệu ngày là 16/04/76, tại ô B2 gõ công thức =YEAR(A2) cho kết quả: a) 16 b) 4 c) 1976 d) 76 Câu 29. Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán: a) / b) = c) & d) % Câu 30. Nhóm hàm logic gồm có: a) Hàm If, Date, And, Or b) Hàm Not, And, Or, Vlookup c) Hàm Date, And, Or, Hlooup d) Hàm If, Not, And, Or Câu 31. Thông báo

    VALUE! Dùng báo lỗi: a) Không có gì để tính b) Giá trị không đúng kiểu c) Trị số không hợp lệ d) Sai tên trong biểu thức Câu 32. Kết quả của công thức, =LEFT (“THANH_PHO HO CHI MINH”,6) a) THANH_ b) THANH c) THANHP d) IMINH Tải bản FULL (24 trang): bit.ly/3cnosIy Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

  • 17. quả của công thức, = RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành Phố”,10) a) Thành phố b) n Thành Phố c) Mùa Xuân Tr d) Các câu trên đều sai Câu 34. Kết quả công thức, =UPPER(RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành Phố”,12)) a) n Thành phố b) N THÀNH PHỐ c) THÀNH PHỐ d) Các câu trên đều sai Câu 35. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là: a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2 b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2 c) Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ d) Sai vì có nhiều đối Câu 36. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1,A3=2 và A4=3, hãy cho biết công thức sau: =COUNT(A1:A4) a) 3 b) 0 c) 4 d) Trong Excel không có hàm này Câu 37. Trong Excel: a) Lập công thức tính toán trước, lập dữ liệu sau b) Nhập dữ liệu trước, lập công thức tính toán sau c) Cả 2 câu a và b đều đúng d) Cả 2 câu a và b đều sai Câu 38. Trong Excel các ô H1=5, H2=X và H3=3. Cho biết kết quả sau =AVERAG(H1:H3) a) 4 b) 5 c) Báo lỗi

    NAME d) Báo lỗi

    DIV/0! Câu 39. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây: a) Hàm Upper b) Shift+F3 c) Hàm Lower d) Fomat/change Case 4091934