Bài tập cho trẻ lớp 1

Khi bắt đầu lên cấp tiểu học – là học sinh lớp 1, các bé sẽ còn có rất nhiều bỡ ngỡ với môi trường mới, bạn bè mới và các kiến thức mới lạ. Do đó, để hỗ trợ các bé trong việc học Toán để chuẩn bị bước vào lớp 1. Chúng tôi có tổng hợp các Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1. Mời thầy cô, phụ huynh và các bé tham khảo tài liệu bên dưới.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Bài tập cho trẻ lớp 1

Bài tập cho trẻ lớp 1

Những kiến thức Toán cần chuẩn bị cho học sinh lớp 1

Toán lớp 1 được coi là môn học vỡ lòng của các bé về các chữ số và kiến thức Toán học cơ bản nhất. Đầu tiên các bé cần nắm vững các chữ số từ 1 đến 100 và thứ tự của nó. Sau đó là học và luyện tập về một số phép cộng, phép trừ cơ bản.

Tiếp theo là một số hình dạng của hình học cũng là kiến thức các bé cần nắm vững. Khi học các số từ 1 đến 100, các bé học thuộc rất nhanh. Tuy nhiên, hãy cho các bé luyện thêm các bài tập so sánh các chữ số. Từ đó sẽ giúp các bé nhận biết được về các bài tập về số nhỏ hơn và số lớn hơn.

Bài tập cho trẻ lớp 1

Hướng dẫn các bé như thế nào cho hiệu quả

Đối với học sinh chuẩn bị vào lớp 1, ngoài Toán ra thì các bé cần rèn luyện thêm về tiếng Việt – ngôn ngữ mẹ đẻ của ngừoi Việt Nam. Trong chương trình Tiểu học, các bé có bài tập về giải bằng có lời văn. Đây là dạng bài kết hợp giữa Tiếng Việt và Toán.

Trong quá trình chuẩn bị kiến thức cho các bé vào lớp 1. Phụ huynh hãy cho các bé luyện tập đầy đủ Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1. Cùng với đó là luyện thêm các bài tập về Tiếng Việt. Như là: tập đọc lớp 1, tập viết, luyên từ và câu lớp 1,…

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thu Hoài

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao, không có đáp án đến có đáp án giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.
Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện và 'lên trình" mỗi ngày nhé!

  • 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề: Tải về
  • 10 bộ đề môn toán lớp 1: Tải về
  • 50 bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao: Tải về
  • Các dạng toán lớp 1 hay nhất: Tải về
  • Trọn bộ bài tập toán cơ bản lớp 1: Tải về
  • Đề ôn toán nâng cáo - Đề ôn học sinh giỏi - Toán lớp 1: Tải về
  • 10 bài toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1: Tải về
  • 30 đề ôn thi toán cuối năm lớp 1: Tải về
  • Bài tập đếm và so sánh dành cho học sinh lớp 1: Tải về
  • Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1: Tải về
  • Đang cập nhật thêm...

Mục lục (Ẩn / Hiện)

Bài tập cho trẻ lớp 1

Bài tập cho trẻ lớp 1

Tổng hợp các bài toán đếm hình lớp 2 giúp các em học sinh nhận biết, làm quen các dạng bài tập hình học lớp 2. Đây là tài liệu tham ...

Bài tập cho trẻ lớp 1

Đây là các dạng bài tập hình học giúp các em học sinh nhận biết và làm quen với các dạng bài tập hình học lớp 1 là tài liệu hay ...

Bài tập cho trẻ lớp 1

Một số bài toán tư duy lớp 4 - Chủ đề phân số Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện và 'lên trình" mỗi ngày nhé! Tải về

Bài tập cho trẻ lớp 1

Đồng hành cùng VTC trong chương trình: Sống Khỏe Thế Kỷ 21 với các chủ đề liên quan đến Xã hội và nâng cao kỹ năng xã hội ở trẻ nhỏ. ...

Bài tập cho trẻ lớp 1

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ

Đăng ký ngay để nhận cơ hội trải nghiệm bài kiểm tra và học thử MIỄN PHÍ cho 3 môn: NGÔN NGỮ ANH I KỸ NĂNG XÃ HỘI I TƯ DUY TOÁN Hoặc nhận tư vấn chi tiết về khóa học qua Hotline: Xã Đàn: (024) 7300 9006

Linh Đàm: (024) 7300 5006

(*) Từ: 8h30 – 20h30 Thứ Hai đến Thứ Sáu

Bài tập cho trẻ lớp 1

Để luôn gần gũi và theo sát con trong việc học tập, ngoài những lời hỏi han, bạn cũng nên chuẩn bị cho trẻ những bài toán củng cố kiến thức cho trẻ. Việc học của trẻ không chỉ là trên lớp mà còn ở nhà, vì vậy những bài toán dưới đây sẽ là gợi ý hữu ích cho bạn.

Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

5 + 0 +1 =

A. 6              B. 7                 C. 8

1 + 4 + 9 =

A. 13            B. 14               C. 15

20 – 10 + 5 =

A. 13            B. 14               C. 15

40 – 20 +10 =

A. 20            B. 30               C. 40

Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:

a. 40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59.

b. 56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.

Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?

Bài tập cho trẻ lớp 1

☐ 4 hình vuông

☐ 5 hình vuông

☐ 6 hình vuông

Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

A. 10 con chim.             B. 20 con chim                   C. 30 con chim.

Bài 5: Tìm 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả là 12.

…………………………………………………………………

Bài 6: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?

Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6.

Bài tập cho trẻ lớp 1

Bài 8: Số?

69 – 25 = 21 + ☐                      23 + 65 = 99 – ☐

☐ – 24 = 41 + 11                       ☐ + 15 = 89 – 22

Bài 9:

a) Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu?

b) Tìm hai chữ số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 10 khi lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 10

Bài 10: Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?

Bài 11: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. Bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?

Bài 12: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Bài 13: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.

Bài 14: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?

Bài 15: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

Bài 16: Lớp 2A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2C có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?

Bài 17: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

Bài 18: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?

Bài 19: Điền dấu <, >, = vào ô trống:

23 + 23 – 11…. 22 + 22 – 10

56 + 21 – 15 …. 21 + 56 – 15

44 + 44 – 22 …. 46 + 41 – 26

Bài 20: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.