Bài tập mô hình eoq có lời giải filetype doc năm 2024
0% found this document useful (0 votes) 1K views 6 pages Quan Tri Ton Kho - Logistics Quoc Te Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 1K views6 pages Bai Tap Quan Tri Ton KhoJump to Page You are on page 1of 6 1 Bài t ậ p nhóm s ố 2: QU Ả N TR Ị T Ồ N KHO Thành viên nhóm: - Nguy ễ n Hoài B ả o - Đỗ Th ị Thanh Th ả o - Nguy ễ n Th ị H ạ nh Uyên - Nguy ễ n Hoàng Ng ọ c Trâm - Nguy ễ n Thùy Vân - Ph ạ m Ng ọ c Giàu CHƯƠNG 20 SÁCH QT VẬ N HÀNH VÀ CHU Ỗ I CUNG Ứ NG 1.MÔ HÌNH D Ự TR Ữ M Ộ T GIAI ĐOẠ N: BT S Ố 4, 5 Bài 4: Chi phí ướ c tính c ủ a ph ầ n l ợ i nhu ậ n b ị m ất đi khi không đủ hàng bán: C u \= 10 – 4 = 6 $ Chi phí ướ c tính c ủ a ph ầ n l ợ i l ỗ phát sinh khi th ừ a hàng: C o \= 4 – 1,5 = 2,5 $ Xác su ấ t t ối ưu của đơn vị hàng hoá không bán đượ c là: ≤ \= 662,5 ≈ 0,7059 Tra NORMSINV (0,7059) ≈ 0,5414 S ố lượng đặ t hàng c ầ n là: Q = (0,5414) \= 250 + (0,5414) x 34 = 268,4076 = 268 h ộ p Bài 5: Chi phí ướ c tính c ủ a ph ầ n l ợ i nhu ậ n b ị m ất đi khi không đủ gh ế : C u \= 100 $ Chi phí ướ c tính c ủ a ph ầ n l ợ i l ỗ phát sinh khi th ừ a gh ế : C u \= 210 $ Xác su ấ t t ối ưu của đơn vị hàng hoá không bán đượ c là: ≤ + \= + ≈ 0,3226 Tra NORMSINV (0,3226) ≈ -0,4605 S ố lượ ng gh ế c ần tăng thêm là: q = (−0,5414) \= 20 + (-0,4605) x 10 = 15, 395= 15 gh ế 2. MÔ HÌNH D Ự TR Ữ C Ố ĐỊ NH S Ố LƯỢNG ĐẶ T HÀNG: BT 29,30, 38, 39 Bài 29 Tóm t ắt đề bài: 2 Ta có: - Chi phí đặ t hàng là S : 115 usd - Chi phí lưu kho là H = iC : 15% chi phí hàng hóa/ năm - Chi phí t ủ l ạ nh là C : 420 usd/cái - Nhu c ầu hàng năm là D : 680 t ủ l ạ nh - Độ l ệ ch chu ẩ n c ủ a c ầ u : 28 t ủ l ạ nh trong su ố t th ờ i gian ch ờ ( ) - Th ờ i gian ch ờ là L : 13 ngày Xem xét nhu c ầu đều đặ n m ỗi ngày và năm 365 ngày H ỏ i: A, S ố lượng đặ t hàng sinh l ợ i (Qopt) là bao nhiêu? B, N ế u nhà phân ph ố i mu ỗ n xác su ấ t d ị ch v ụ là 98%, điểm tái đặt hàng R, nào nên đượ c s ử d ụ ng? Gi ả i A, S ố lượng đặ t hàng sinh l ợ i (t ối ưu) là: Q opt \= \= ()().() \= 50 t ủ l ạ nh B, Xác định điểm tái đặ t hàng R. Ta có xác su ấ t d ị ch v ụ là 98%, Tra ph ụ l ụ c G tương ứ ng z = 2.05 Điểm tái đặ t hàng R = ̅ L + z \= (13) + 2.05(28) = 82 tủ lạnh K ế t lu ậ n : Để đả m b ả o 98% xác su ấ t d ị ch v ụ thì nhà phân ph ố i c ần đặ t khi s ố lượng đơn vị còn l ạ i trong t ồ n kho gi ả m xu ố ng còn 82 t ủ . Bài 30 Tóm t ắt đề bài: Ta có: - Chi phí trên m ộ t v ỏ xe là C : 55 usd/cái - Chi phí lưu kho là H = iC : 25% chi phí v ỏ xe/năm - Nhu c ầu hàng năm là D : 1200 /năm - Chi phí đặ t hàng là S : 40 usd/đơn hàng - Độ l ệ ch chu ẩ n c ủ a nhu c ầ u hàng ngày : 4 v ỏ xe - Th ờ i gian ch ờ là L : 5 ngày Xác su ấ t 90%, nhu c ầu 365 ngày/năm H ỏ i: A, Xác đị nh s ố lượng đặ t hàng B, Xác định điểm tái đặ t hàng Gi ả i A, S ố lượng đặ t hàng sinh l ợ i (t ối ưu) là: Q opt \= \= ()().() \= 84 v ỏ xe 3 B, Xác định điểm tái đặ t hàng R Điểm tái đặ t hàng R = ̅ L + z , trong đó: 1/ Có độ lệch chuẩn c ủ a 1 ngày = 4 v ỏ xe \=> Độ lệch chuẩn trong su ố t th ờ i gian ch ờ 5 ngày = √ 4 4 4 4 4 \= 9 v ỏ xe 2/ Ta có xác su ấ t d ị ch v ụ là 90%, Tra ph ụ l ục G tương ứ ng z = 1.30 V ậ y, R = ̅ L + z \= (5) + 1.30(9) = 28 vỏ xe K ế t lu ậ n : Để đả m b ả o 90% xác su ấ t d ị ch v ụ thì người lãnh đạ o c ử a hàng bách hóa c ần đặ t khi s ố lượ ng v ỏ xe còn l ạ i trong kho gi ả m xu ố ng còn 28 v ỏ . Bài 38 Tóm t ắt đề bài: Chi phí đặ t hàng (S)=30$ Nhu c ầu hàng năm (D)= 2600 T ỷ su ấ t chi phí d ữ tr ữ (i)=20% S ố lượ ng (pound) Đơn giá/ pound <100 30$ 100-3000 29$ \>3000 28$ * S ố lượng đặ t hàng t ối ưu : Q= Tính kích thước đặ t hàng kinh t ế t ạ i m ột điể m giá b ắt đầ u v ới đơn giá thấ p nh ấ t, ng ừ ng lai khi đạt đượ c m ộ t Q kh ả thi V ớ i s ố lượng đặ t hàng >3000 pound t ạ i m ứ c giá 28$: Q 28$ \= \= ∗∗.∗ \= 167 EOQ t ạ i m ứ c 28$ không ph ải là điể m giá kh ả thi. S ố lượ ng t ố t nh ất để đặ t t ạ i m ức điể m giá là s ố lượ ng kh ả thi th ấ p nh ấ t 3000 pound. V ớ i s ố lượng đặ t hàng 100-3000 pound t ạ i m ứ c giá 29$: Q 29$ \= \= ∗∗.∗ \= 164 EOQ t ạ i m ứ c 29$ thì kh ả thi. S ố lượ ng t ố t nh ất để đặ t t ạ i m ức điểm giá đó là 164 pound. Vì đã tìm ra EOQ khả thi t ại điể m giá này, không c ầ n xem xét nh ững điểm giá cao hơn nữ *T ổ ng chi phí cho m ỗ i l ự a ch ọ n TC=DC+ + T ổ ng chi phí cho l ự a ch ọn đặ t 164 pound t ạ i m ứ c giá 29$: TC 1 ’ \=D + ′ + ′ \= 2600*29+ 29 + 0.2∗ 29 \=76,351 $ T ổ ng chi phí cho l ự a ch ọn đặ t 3000 pound t ạ i m ứ c giá 28$: Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |