Bài tập tiếng anh chia thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là một trong các thì đầu tiên các bạn phải tiếp cận khi bắt đầu học Tiếng Anh. Đây là một thì khá đơn giản nhưng không phải dễ dàng nếu bạn muốn sử dụng một cách thành thạo. Trong bài viết hôm nay, Anh ngữ UEC – địa chỉ học Tiếng anh uy tín tại Đà Nẵng chia sẻ đến các bạn trọn bộ bài tập thì quá khứ đơn (Past simple tense) từ cơ bản đến nâng cao, các bạn vận dụng thử nhé! Show
Xem thêm: Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh – Thì quá khứ đơn (Past simple tense)Bài tập thì quá khứ đơn (Past simple tense) Mục lục bài viết I. Tóm tắt lý thuyết thì quá khứ đơn1. Công thức thì quá khứ đơn (Past simple tense)Thể Động từ tobe Động từ thường Khẳng định You/ we/ they + were + … I/ He/ She/ It + was + … Ví dụ:
S + V2/ Ved + … Ví dụ:
You/ we/ they + weren’t + … I/ He/ She/ It + wasn’t + … Ví dụ:
S + did + NOT + Vbare_inf + … Ví dụ:
Ví dụ:
Did (not) + S + V(bare_inf) + …?
Ví dụ:
Wh + was/were (not) + S + …? Ví dụ:
Wh + did (not) + S + V(bare_inf) + …? Ví dụ:
2. Cách sử dụng thì quá khứ đơn (Past simple tense)– Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
– Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
– Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
– Diễn đạt một hành động chen ngang vào hành động khác đang diễn ra trong quá khứ
– Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.
– Dùng trong câu ước không có thật
– Dùng trong một số cấu trúc: It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ
– Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
– Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnTrong câu có dấu hiệu nhận biết là các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn
Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn
Bài 5: Bài tập về thì quá khứ – Đọc những gì Laure nói về một ngày làm việc điển hình.Laure: I usually get up at 7 o’clock and have a big breakfast. I walk to work, which takes me about an hour. I start work at 8:45. I never have lunch. I finish work at 5 o’clock. I’m always tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don’t usually go out, I go to bed at about 11 o’clock and I always sleep well. Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did or didn’t do yesterday. Example: She got up at 7 o’clock
Đáp án bài tập thì quá khứ đơn cơ bảnBài 1:
Bài 2
Bài 31 – spent 2 – didn’t spend 3 – lent 4 – built 5 – sold 6 – Did … tell 7 – bore 8 – torn 9 – worn 10 – swore 11 – crept 12 – slept 13 – wept 14 – kept 15 – swept 16 – paid 17 – laid 18 – broke 19 – chosen 20 – went 21 – didn’t watch 22 – met 23 – did … do 24 – Did … buy 25 – had Bài 43. didn’t disturb 4. left 5. didn’t sleep 6. flew 7. didn’t cost 8. didn’t have 9. were Bài 5
III. Bài tập thì quá khứ đơn nâng caoTiếp theo sau đây, Anh ngữ UEC gửi đến các bạn bài tập thì quá khứ đơn dạng nâng cao. Trước khi bước qua phần này, hãy đảm bảo rằng bạn đã nhuần nhuyễn các bài tập thì quá khứ đơn cơ bản nhé! Bài 1: Bài tập chia động từ quá khứ đơnOn Friday, the children ___ (talk) about a day out together in the country. The next morning, they ___ (go) to the country with their two dogs and ___ (play) together. Ben and Dave ___ (have) some kites. Some time later the dogs (be) not there. So they ___ (call) them and ____ (look) for them in the forest. After half an hour the children ____ (find) them and ___ (take) them back. Charlie ___ (be) very happy to see them again. At lunch time Nick ___ (go) to the bikes and ___ (fetch) the basket with some meat sandwiches. Then they ___ (play) football. Nick and Dave ____ (win). In the evening they ___ (ride) home. Bài 2: Chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn
Bài 3: Bài tập viết lại câu thì quá khứ đơn
Bài 4: Lựa chọn và điền dạng đúng của từteach cook want spend ring be sleep study go write
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện về Bạch TuyếtSnow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …… young. Her father (marry)2………….again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order)3…………. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase)4………….her away instead, and she (take)5…………. refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live)6………….with the dwarfs and took care of them and they (love)7………….her dearly. Then one day the talking mirror (tell)8………….the evil queen that Snow White was still alive. She (change)9………….herself into a witch and (make)10………….a poisoned apple. She (go)11…………. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put)12………….her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find)13………….her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be)14………….married and lived happily ever after. Đáp án bài tập thì quá khứ đơn nâng caoBài 1:
Bài 2:
Bài 3:
|