Bài tập tĩnh học lưu chất có lời giải năm 2024
Với 60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu có lời giải (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu có lời giải (cơ bản - phần 1) Show 60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu có lời giải (cơ bản - phần 1)Bài 1: Chọn phát biểu sai Quảng cáo
Lời giải: Đáp án: C Áp suất của chất lỏng (áp suất và áp lực): F là áp lực của chất lỏng nén lên diện tích S . Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi hướng là như nhau Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h: p = pa + ρgh pa là áp suất khí quyển ở bề mặt thoáng của chất lỏng - đơn vị: Pa ρ là khối lượng riêng của chất lỏng – đơn vị: kg/m3. h là độ sâu – đơn vị: m → Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau Bài 2: Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thoả mãn các điều kiện nào sau đây
Lời giải: Đáp án: D -Chất lỏng lý tưởng: + chảy thành dòng + không nén được Bổ sung: Đặc điểm của chất lỏng lý tưởng: không nhớt, chảy ổn định, không chịu nén. Bài 3: Lực mà chất lỏng nén lên vật có
Lời giải: Đáp án: C Chất lỏng có đặc tính là nén lên các vật nằm trong nó. Áp lực chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt của vật. Quảng cáo Bài 4: Chọn câu sai trong các câu sau
Lời giải: Đáp án: B Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h: p = pa + ρgh pa là áp suất khí quyển ở bề mặt thoáng của chất lỏng - đơn vị: Pa ρ là khối lượng riêng của chất lỏng – đơn vị: kg/m3. h là độ sâu – đơn vị: m → Hiệu của áp suất tĩnh p ở độ sâu h và áp suất khí quyển là: p – pa = ρgh Bài 5: Chọn câu trả lời đúng. Trong dòng chảy của chất lỏng
Lời giải: Đáp án: A Khi chất lỏng chảy ổn định, mỗi phần tử của chất lỏng chuyển động theo một đường nhất định gọi là đường dòng. Ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động có mặt biên tạo bởi các đường dòng. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi có vận tốc càng lớn thì đường dòng càng sít. Bài 6: Nguyên lí Pa-xcan được ứng dụng khi chế tạo:
Lời giải: Đáp án: C Nguyên lý Pa-xcan : Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm của chất lỏng và thành bình. Máy nén thủy lực hoạt động dựa vào nguyên lí Pa-xcan Quảng cáo Bài 7: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang
Lời giải: Đáp án: A Định luật Bec-nu-li Ống dòng nằm ngang: Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là hằng số: Trong đó: p là áp suất tĩnh, là áp suất động, là áp suất toàn phần →áp suất chất lỏng có quan hệ với tốc độ chảy của nó, tốc độ chảy càng lớn → áp suất động lớn, áp suất tĩnh càng nhỏ và ngược lại. Bài 8: Chọn câu sai trong các câu sau:
Lời giải: Đáp án: A Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi hướng là như nhau. Áp suất ở những điển có độ sâu khác nhau thì khác nhau Bài 9: Hai đoạn của một ống dòng nằm ngang có tiết diện là S1 và S2. Muốn vận tốc chảy trong hai đoạn ống này là v1 = 2 m/s và v2 = 3m/s thì tỉ số giữa S1 và S2 là: Lời giải: Đáp án: A - Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện : . A gọi là lưu lượng chất lỏng Quảng cáo Bài 10: Vận tốc chảy ổn định trong đoạn ống dòng có tiết diện S1 là v1vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện S2 là v2. Nếu tăng S1 lên hai lần và giảm S2 đi hai lần thì tỉ số vận tốc giữa sẽ
Lời giải: Đáp án: D . A gọi là lưu lượng chất lỏng Bài 11: Dùng một lực F1 để tác dụng vào píttông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng. Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm diện tích S1 đi hai lần thì lực tác dụng vào píttông có diện tích S2 sẽ
Lời giải: Đáp án: A . A gọi là lưu lượng chất lỏng Bài 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Lời giải: Đáp án: D Công thức cho sự thay đổi áp suất theo độ sâu: p1 – p2 = ρg(y1 – y2) Bài 13: Điền từ thích hợp vào chổ trống. Độ tăng . . . lên một chất lỏng chứa trong bình kính được truyền đi . . . cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình.
Lời giải: Đáp án: C Nguyên lý Pa-xcan :/ Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm của chất lỏng và thành bình Bài 14: Lực mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó có phương như thế nào?
Lời giải: Đáp án: C Chất lỏng có đặc tính là nén lên các vật nằm trong nó. Áp lực chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt của vật. Bài 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng phụ thuộc vào :
Lời giải: Đáp án: D Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng: p = pa + ρgh pa là áp suất khí quyển ở bề mặt thoáng của chất lỏng - đơn vị: Pa ρ là khối lượng riêng của chất lỏng – đơn vị: kg/m3. h là độ sâu – đơn vị: m →p không phụ thuộc vào diện tích của mặt thoáng chất lỏng Bài 16: Điền từ thích hợp vào chổ trống: Áp suất ở những điểm có độ sâu . . . . thì . . . .
Lời giải: Đáp án: D Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi hướng là như nhau. Áp suất ở những điển có độ sâu khác nhau thì khác nhau. Bài 17: Câu nào sau đây là không đúng ?
Lời giải: Đáp án: C Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh (p) và áp suất động tại một điểm bất kì là một hằng số. Biểu thức: Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng là sai. Bài 18: Chọn câu trả lời đúng. Ống ven- tu- ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn nằm ngang hoạt động với nguyên tắc dựa trên:
Lời giải: Đáp án: B Ống ven- tu- ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn nằm ngang hoạt động với nguyên tắc dựa trên định luật Bécnuli. Bài 19: Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức liên hệ giữa áp suất p và vận tốc v tại các điểm khác nhau trên một ống dòng: Đại lượng ρv2 có thứ nguyên của:
Lời giải: Đáp án: A Bài 20: Vật nào sau đây gây ra áp suất lớn nhất xuống sàn nằm ngang khi đặt nằm yên trên sàn ?
Lời giải: Đáp án: A Ta có áp suất tại sàn gây ra bởi vật: p = F/S; F là áp lực của chất lỏng nén lên diện tích S. Ở đây áp lực ép bằng trọng lượng của vật = 35N, do vậy p lớn nhất khi S nhỏ nhất →Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 10cm se cho áp suất lớn nhất. Bài 21: Chọn câu trả lời sai :
Lời giải: Đáp án: C Chuyển động của chất lỏng lý tưởng gồm 2 loại: chảy thành dòng và chảy cuộn xoáy Điều kiện chất lỏng chảy thành dòng: vận tốc dòng chảy nhỏ Chất lỏng lý tưởng có đặc điểm: chảy thành dòng, không nén được Ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động có mặt biên tạo bởi các đường dòng. Những đoạn ống dòng thẳng, các đường dòng được biểu diễn bằng các đường song song. Trong dòng chảy của chất lỏng, ở nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau. Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện : Bài 22: Chọn câu trả lời đúng. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là:
Lời giải: Đáp án: B Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện: Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là một hằng số. Bài 23: Câu nào sau đây là không đúng .
Lời giải: Đáp án: D Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng: p = pa + ρgh pa là áp suất khí quyển ở bề mặt thoáng của chất lỏng - đơn vị: Pa ρ là khối lượng riêng của chất lỏng – đơn vị: kg/m3. h là độ sâu – đơn vị: m → Áp suất của chất lỏng phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng Bài 25: Chọn câu sai trong các câu sau:
Lời giải: Đáp án: A Áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng bình chứa. Bài 26: Chọn câu trả lời đúng. Trong dòng chảy của chất lỏng:
Lời giải: Đáp án: B Ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động có mặt biên tạo bởi các đường dòng. Những đoạn ống dòng thẳng, các đường dòng được biểu diễn bằng các đường song song. Trong dòng chảy của chất lỏng, ở nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau. Bài 27: Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các trường hợp sau :
Lời giải: Đáp án: C Trong hệ SI, đơn vị đo áp suất là Niu-tơn trên mét vuông (N/m2), còn gọi là Pascal (Pa): 1Pa = 1N/m2 Ngoài ra còn dùng: atm, Torr, bar: 1atm = 1,013.105Pa; 1Torr = 133,3Pa; 1bar = 105Pa; 1mb = 10-3bar = 102Pa Bài 28: Chọn câu sai: Một máy nén thuỷ lực có tiết diện 2 pittông là S1, S2; lực tác dụng tương ứng ở 2 pittông là F1, F2; quãng đường di chuyển của 2 pittông là d1,d2.
Lời giải: Đáp án: B Máy nén thủy lực hoạt động dựa vào nguyên lí Pa-xcan Bài 29: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Béc-nu-li?
Lời giải: Đáp án: C Phanh thuỷ lực trong ô-tô hoạt động trên nguyên lý Paxcal. Bài 30: Chọn câu sai.
Lời giải: Đáp án: B Tại một điểm trong ống dòng nằm ngang, ta có: →vận tốc chất lỏng không tỷ lệ nghịch với áp suất tĩnh. Bài tập bổ sung Bài 1: Một người nặng 50 kg đứng thăng bằng trên một gót đế giày. Cho rằng tiết diện đế giày hình tròn, bằng phẳng, có bán kính 2 cm và g = 9,8m/s2. Áp suất của người đặt lên sàn là bao nhiêu? Bài 2: Tính áp lực lên một phiến đá có diện tích 2m2 ở đáy một hồ sâu 30 m. Cho khối lượng riêng của nước là 103kg/m3 và áp suất khí quyển là p = 1,013.105 N/m2. Lấy g = 10m/s2. Bài 3: Tiết diện của pittong nhỏ trong một cái kích thủy lực bằng 3cm2. Để vừa đủ để nâng một ô tô có trọng lượng 15000 N lên người ta dùng một lực có độ lớn 225 N. Pittong lớn phải có tiết diện là bao nhiêu? Bài 4: Khối lượng riêng của nước biển là 1,0.103kg/m3, áp suất pa = 1,01.105 N/m2 thì ở độ sâu 1000 m dưới mực nước biển có áp suất tuyệt đối là bao nhiêu? Bài 5: Một máy nâng thủy lực của trạm sửa chữa ô tô dùng không khí nén lên một pittong có bán kính 5 cm. Để nâng ô tô có trọng lực 13000 N thì lực của khí nén và áp suất của khí nén là bao nhiêu? Bài 6: Cửa ngoài của một nhà rộng 3,4 m cao 2,1 m. Một trận bão đi qua, áp suất bên ngoài giảm còn 0,96 atm. Trong nhà áp suất vẫn giữ ở 1,0 atm. Áp lực toàn phần ép vào cửa là bao nhiêu? Bài 7: Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 2m3/phut. Tại một điểm ống có đường kính 10 cm thì vận tốc của chất lỏng trong ống là bao nhiêu? Bài 8: Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu từ tim ra là 30 cm/s. Tiết diện của mối mao mạch là 3.10-7 cm2; vận tốc máu trong mao mạch là 0,05 cm/s. Số mao mạch trong người là bao nhiêu? Bài 9: Một người thổi không khí với tốc độ 15m/s ngang qua miệng một nhánh ống chữ U chứa nước. Khối lượng riêng của không khí và nước là 1,21kg/m3 và 1000kg/m3. Độ chênh mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu? Bài 10: Máy bay bay với vận tốc không đổi theo phương nằm ngang, mỗi cánh máy bay có diện tích là 25m2. Vận tốc dòng khí ở phía dưới cánh là 50m/s còn ở trên cánh là 65m/s, lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Khối lượng riêng của không khí là 1,21kg/m3. Trọng lượng của máy bay là bao nhiêu? Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |