Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9

5
272 KB
1
11

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Chuỗi phản ứng hữu cơ hóa học lớp 9 Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau 1 2 3 4     C2H2  C 2 H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 5 6 C2H5ONa [CH3COO]2Ca 0 pd  C2H4 [1] C2H2 + H2 t, H SO đ ,1700 C 2 4   C2H5OH [2] C2H4 + H2O  mengiam   CH3COOH + H2O [3] C2H5OH + O2  H SO d  [4] CH3COOH+ C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O 2 4 t0  2C2H5ONa + H2 ↑ [5] 2C2H5OH + 2Na   [CH3COO]2Ca + CO2 + H2O [6] 2CH3COOH + CaCO3  Câu 2: 1 2 3    Canxi Cacbua [CaC2]  Axetilen [C2H2]  Etylen [C2H4]  Rượu Etylic [C2H5OH] 5 6  Axetat etyl [CH3COOC2H5]  Axit Axetic [CH3COOH] [1] CaC2 + 2H2O   Ca[OH]2 + C2H2 0 pd  C2H4 [2] C2H2 + H2 t, H SO đ ,1700 C 2 4   C2H5OH [3] C2H4 + H2O   2C2H5OK + H2 ↑ [4] 2C2H5OH + 2K  mengiam [5] C2H5OH + O2    CH3COOH + H2O H SO d  [6] CH3COOH+ C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O 2 4 t0 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 4 Etylat kali [C2H5OK] Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 3: 1 2   C2H5OH  C 2 H4  C2H4Br2 3 4 5 CH3COOH CO2 PE o 2SO 4 , 170   C2H4 + H2O [1] C2H5OH H H O 2   C2H4Br2 [2] C2H4 + Br2  mengiam   CH3COOH + H2O [3] C2H5OH + O2  t0 [4] C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O 0 XT   [-CH2 – CH2 -]n [5] n[CH2 = CH2] t, p , Câu 4: 1 2 3 4     CH3COONa  CH4  C2H2  C 2 H4  PE 5 CH3Cl 6 C2H2Br4 0  CH4 [1] CH3COONa t,CaO 0 C ,lamlanhnha h     C2H2 + 3H2 [2] 2CH4 1500 0 pd  C2H4 [3] C2H2 + H2 t, 0 XT   [-CH2 – CH2 -]n [4] n[CH2 = CH2] t, p , AS [5] CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl H O 2   C2H2Br4 [6] C2H2 + 2Br2  Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Tinh bột glucozo → ancol etylic → etyl axetat → natri axetat Đáp án [C6H10O5]n + nH2O → nC6H12O6 o xt ,t C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2 o xt ,t C2H5OH + CH3COOH   CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → anđehit axetic → axit axetic Đáp án o [C6H10O5]n + nH2O C6H12O6 xt ,t   nC6H12O6 men  2C2H5OH + 2CO2 xt ,t C2H5OH + CuO   CH3CHO + Cu + H2O o 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Câu 7. Cho chuỗi phản ứng sau: X → C2H5OH → Y → CH3COONa → Z → C2H2. Chất X, Y, Z lần lượt là Đáp án xt , axit  C2H5OH [X: C2H4] C2H4 + H2O  mengiam  CH3COOH + H2O [Y: CH3COOH] C2H5OH + O2  2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O o CaO ,t  CH4 + Na2CO3 [Z: CH4] CH3COONa + NaOH  Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí o t  C2H2 + 3H2 2CH4  Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6 Đáp án o xt ,t  C2H2 + 3H2 1] 2CH4  o xt ,t 2] 2C2H2   C4H4 o xt ,t 3] CH≡C-CH=CH2 + 2H2   CH2=CH-CH=CH2 o Pd ,t  C3H6 + CH4 4] C4H10  Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng C4H10 → C2H4 → C2H5OH → C2H4 → C2H4Br2 Đáp án o xt ,t  C2H4 + C2H6 C4H10  xt , axit C2H4 + H2O   C2H5OH o 170 C , xt , axit  C2H4 + H2O C2H5OH  C2H4 + Br2 → C2H4Br2 Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : saccarozo →glucozo →rượu etylic →axitaxetic →axetat kali Đáp án xt , axit [−C6H10O5−]n + nH2O   nC6H12O6 men C6H10O6  C2H5OH +2CO2 mengiam  CH3COOH + H2O C2H5OH + O2  o t , H SO  c CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH  2 4 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2 H2 Tham khảo tài liệu: //vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải môn Hoá học lớp 9 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Hóa 9.

I. Lý thuyết và phương pháp giải

Dạng bài này gồm một chuỗi các phản ứng hóa học nên yêu cầu học sinh phải nắm chắc sơ đồ, cũng như mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ, cụ thể:

a/ Sơ đồ các loại hợp chất vô cơ:

b/ Sơ đồ mối liên hệ giữa các chất vô cơ:

Các bước hoàn thành chuỗi phản ứng:

- Bước 1: Xác định chính xác các chất trong chuỗi [nếu chuỗi phản ứng hóa học ẩn chất].

- Bước 2: Viết phương trình phản ứng hóa học.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn[OH]2 → ZnO

Hướng dẫn giải:

1] 2SO2 + O2

2SO3

2] SO3 + H2O → H2SO4

3] H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

4] ZnSO4 dư + 2NaOH → Zn[OH]2↓ + Na2SO4

5] Zn[OH]2

ZnO + H2O

Ví dụ 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và viết phương trình phản ứng hóa học:

Ca

A
B
C

Hướng dẫn giải:

Các chất A, B, C lần lượt là :

Ca

CaO
Ca[OH]2
CaCO3

Các phương trình phản ứng hóa học:

[1] 2Ca + O2

2CaO

[2] CaO + H2O → Ca[OH]2

[3] Ca[OH]2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

III. Bài tập tự luyện

Bài 1:

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên.

Hướng dẫn giải:

[1] Fe2[SO4]3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 ↓ + 2FeCl3

[2] FeCl3 + 3NaOH → Fe[OH]3 ↓ + 3NaCl

[3] Fe2[SO4]3 + 6NaOH → 2Fe[OH]3 ↓ + 3Na2SO4

[4] 2Fe[OH]3 + 3H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 6H2O

[5] 2Fe[OH]3

Fe2O3 + 3H2O

[6] Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 3H2O

Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Hướng dẫn giải:

1] 4Na + O2

2Na2O

2] Na2O + H2O → 2NaOH

3] 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4] Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

5] 2NaCl + H2O

2NaOH + H2 + Cl2

6] NaOH + CO2 → NaHCO3

Bài 3: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau:

MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg[OH]2 → MgO → MgSO4.

Hướng dẫn giải:

[1] MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

[2] MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓

[3] MgCl2 + 2NaOH → Mg[OH]2 ↓ + 2NaCl

[4] Mg[OH]2

MgO + H2O

[5] MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Bài 4:

Cu CuO

Cu[NO3]2

CuO Cu[OH]2

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên.

Hướng dẫn giải:

[1] Cu + 4HNO3 → Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O

[2] CuO + 2HNO3 → Cu[NO3]2 + H2O

[3] 2Cu[NO3]2

2CuO + 4NO2 + O2

[4] Cu[NO3]2 + 2NaOH → Cu[OH]2 + 2NaNO3

Bài 5:

FeS2 + O2

A + B

A + O2

C

C + D → Axit E

E + Cu → F + A + D

A + D → Axit G

Xác định A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học trên.

Hướng dẫn giải:

[1] 4FeS2 + 11O2

8SO2 + 2Fe2O3

[2] 2SO2 + O2

2SO3

[3] SO3 + H2O → H2SO4

[4] 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

[5] SO2 + H2O → H2SO3

A: SO2

B: Fe2O3

C: SO3

D: H2O

E: H2SO4

F: CuSO4

G: H2SO3

Bài 6:

? + ? → CaCO3 ↓ + ?

Al2O3 + H2SO4 → ? + ?

NaCl + ? → ? + ? + NaOH

KHCO3 + Ca[OH]2 → ? + ? + ?

Hướng dẫn giải:

[1] Na2CO3 + Ca[OH]2 → CaCO3↓ + 2NaOH

[2] Al2O3 + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2O

[3] 2NaCl + 2H2O

2NaOH + H2 + Cl2

[4] 2KHCO3 + Ca[OH]2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O

Bài 7: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau:

Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al[OH]3 → Al2[SO4]3 → AlCl3→ Al[NO3]3

Hướng dẫn giải:

1] 4Al + 3O2

2Al2O3

2] Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3] 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → Na2CO3 + 2Al[OH]3↓

4] 2Al[OH]3 + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 6H2O

5] Al2[SO4]3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4↓

6] AlCl3 + 3AgNO3 → Al[NO3]3 + 3AgCl↓

Bài 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

MnO2

Cl2
HCl
X
FeCl2 + FeCl3

Hướng dẫn giải:

1] MnO2 + 4HCl

MnCl2 + Cl2 + 2H2O

[2] Cl2 + H2

2HCl[k]

[3] HCl [k] + H2O → dd HCl

[4] 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

B: H2

C: Fe3O4

X: HCl

Bài 9: Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:

A + H2SO4 → B + SO2 + H2O

B + NaOH → C + Na2SO4

C → D + H2O

D + H2 → A + H2O

A + E → Cu[NO3]2 + Ag

Hướng dẫn giải:

A: Cu

B: CuSO4

C: Cu[OH]2

D: CuO

E: AgNO3

Phương trình phản ứng hóa học:

Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O

CuSO4 + 2NaOH → Cu[OH]2 + Na2SO4

Cu[OH]2

CuO + H2O

CuO + H2

Cu + H2O

Cu + 2AgNO3 → Cu[NO3]2 + 2Ag

Bài 10: Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

A → B + CO2

B + H2O → C

C + CO2 → A + H2O

A + H2O + CO2 → D

D

A + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

A: CaCO3B: CaO

C: Ca[OH]2


D: Ca[HCO3]2

Phương trình phản ứng hóa học:

CaCO3

CaO + CO2

CaO + H2O → Ca[OH]2

Ca[OH]2 + CO2 → CaCO3 + H2O

CaCO3+ H2O + CO2 → Ca[HCO3]2

Ca[HCO3]2

CaCO3 + H2O + CO2

Video liên quan

Chủ Đề