Bài toán về đồng vi nâng cao 123 năm 2024
BẢNG NHÂN 6. BẢNG CHIA 6I. Lý thuyết cần nhớ1. Bảng nhân 6Bảng nhân 6 Show 6 x 1 = 6 6 x 6 = 36 6 x 2 = 12 6 x 7 = 42 6 x 3 = 18 6 x 8 = 48 6 x 4 = 24 6 x 9 = 54 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 2. Bảng chia 6Bảng chia 6 6 : 6 = 1 36 : 6 = 6 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8 24 : 6 = 4 54 : 6 = 9 30 : 6 = 5 60 : 6 = 10 3. Một số bài toán minh họaVí dụ 1. Tính giá trị biểu thức: 6 x 6 + 37 6 x 8 – 36 6 x 2 + 5 x 6 36 : 6 + 48 : 6 9 x 6 – 48 : 6 236 – 60 : 6 Hướng dẫn 6 x 6 + 37 = 36 + 37 = 73 6 x 8 – 36 = 48 – 36 = 12 6 x 2 + 5 x 6 = 12 + 30 = 42 36 : 6 + 48 : 6 = 6 + 8 = 14 9 x 6 – 48 : 6 = 54 – 8 = 46 236 – 60 : 6 = 236 – 10 = 226 Ví dụ 2. Tìm x, biết:
Hướng dẫn
x = 5 x 6 x = 30
x = 24 : 6 x = 4
x x 6 = 36 x = 36 : 6 x = 6
x : 6 = 134 – 125 x : 6 = 9 x = 9 x 6 x = 54 Ví dụ 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn
6 x \(\fbox{?}\) \= 165 – 123 6 x \(\fbox{?}\) \= 42 \(\fbox{?}\) \= 42 : 6 = 7 Vậy số cần điền là 7
6 : \(\fbox{?}\) \> 3 Ta có: 6 : 1 = 6 > 3 nên số cần điền là 6.
Ta có: 6 x 9 + 36 : 6 = 54 + 6 = 60 nên số cần điền lần lượt là: 9; 6.
6 x \(\fbox{?}\) < 8 Ta có: 6 x 1 = 6 < 8 nên số cần điền vào ô trống là 1. Ví dụ 4. Điền dấu “>; <; =” vào ô trống:
Hướng dẫn
Ta có: 6 x 3 + 6 = 18 + 6 = 24; 6 x 6 = 36 Vì 24 < 36 nên a) 6 x 3 + 6 < 6 x 6
Vì 36 : 6 + 6 = 6 + 6 = 12; 54 : 6 + 3 = 9 + 3 = 12 Vì 12 = 12 nên 36 : 6+ 6 = 54 : 6 + 3
Ta có: 7 + 42 : 6 = 7 + 7 = 14; 22 – 18 : 6 = 22 – 3 = 19 Vì 14 < 19 nên 7 + 42 : 6 < 22 –18 : 6
Ta có: 3 x 5 – 6 = 15 – 6 = 9; 6 x 4 + 3 = 24 + 3 = 27 Vì 9 < 27 nên 3 x 5 – 6 < 6 x 4 + 3 Ví dụ 5. Mỗi hộp có 6 bút bi. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu bút bi? Hướng dẫn Tóm tắt Một hộp: 6 bút bi 8 hộp: ? bút bi Bài giải 8 hộp có số bút bi là: 6 x 8 = 48 (bút bi) Đáp số: 48 bút bi II. Bài tập tự luyện Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 x \(\fbox{?}\) \= 6 : \(\fbox{?}\) 6 x 7 < 6 x \(\fbox{?}\) < 6 x 9 45 – 15 < \(\fbox{?}\) x 6 < 12 + 30 \(\fbox{?}\) x 6 = \(\fbox{?}\) : 6 36 : 6 + 6 < 6: \(\fbox{?}\) + 12 < 14 36 : 6 < \(\fbox{?}\) – 5 < 48 Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
Bài 4. Tìm y:
Bài 5. Cửa hàng đã bán 10 thùng dầu ăn, mỗi thùng chứa 6 chai dầu. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu chai dầu? Bài 6. Lớp 3A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 6 học sinh. Hỏi lớp 3A chia được bao nhiêu nhóm như thế? Bài 7. Trang mua 3 quyển truyện tranh, mỗi quyển truyện tranh giá 6 nghìn đồng. Trang đưa cho cô bán hàng 20 nghìn đồng. Hỏi:
Bài 8. Lấy một số nhân với 6 được bao nhiêu đem cộng với 34 thì được kết quả bằng 58. Hỏi số đó là bao nhiêu? Bài 9. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 được kết quả bao nhiêu cộng với 6 thì được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Bài 10*. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 6 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 8. Học sinh học thêm các bài giảng tuần 5 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn. |