Chạy xe đạp tiếng anh là gì năm 2024

Cùng DOL phân biệt một số hình thức tham gia giao thông nhé! - Pedestrian (Người đi bộ): John is a pedestrian who enjoys taking long walks in the park. (John là người đi bộ và anh thích đi dạo trong công viên). - Motorcyclist (Người lái xe máy): My uncle is a motorcyclist who loves to ride his bike on the weekends. (Chú tôi là người lái xe máyvà chú thích đi xe vào cuối tuần). - Driver (Người lái xe ô tô): Mary is a driver who commutes to work every day in her car. (Mary là người lái xe ô tô và cô lái xe đi làm hàng ngày). - Cyclist (Người đi xe đạp): The city has built new bike lanes to encourage more people to become cyclists. (Thành phố đã xây dựng đường xe đạp mới để khuyến khích mọi người trở thành người đi xe đạp).

Around the same period small enterprises started selling coffee or soup from mobile tricycle stalls around city centres.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Đi xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao. Ngoài loại xe hai bánh thông thường, đạp xe đạp cũng bao gồm cả việc sử dụng xe đạp một bánh, xe đạp ba bánh, xe đạp bốn bánh và nhiều loại phương tiện di chuyển dùng sức người khác.

1.

Bạn có muốn đi ra ngoài và đi xe đạp không?

Do you want to go outside and ride a bike?

2.

Vợ tôi không biết đi xe đạp.

My wife doesn't know how to ride a bike.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến việc đi xe đạp (ride a bike) nha!

- training wheels: bánh phụ (cho người tập xe)

- racing hadlebars: cần điều khiển xe đạp đua

- girl's frame: khung xe đạp nữ

- wheel: bánh xe

- horn: còi

- tricycle: xe đạp ba bánh

- helmet: mũ bảo hiểm

- kickstand: chân chống

- lock: khoá

- bicycle: xe đạp

- seat: yên xe

- brake: phanh

Go camping, learn how to ride a 2-wheeler, my first pro baseball game, refinish a deck and surfing.

Không lâu sau đó, em chạy xe đạp đến nhà tôi và bắt đầu học Kinh Thánh với tôi.

Soon thereafter, she rode her bicycle to my home and started a Bible study with me.

Bây giờ hãy hình dung một nhóm người thừa cân theo chủ nghĩa khỏa thân đang chạy xe đạp.

Now visualize a pack of overweight nudists on bicycles.

Thay vì giam mình trong xe hơi, tôi chạy xe đạp, đi buýt, đi tàu, và đi bộ rất nhiều.

Instead of being sealed off in an automobile, I ride my bike, take buses and trains and walk a lot.

Mặt khác, chỉ đơn thuần đội nón bảo hộ không đảm bảo rằng người chạy xe đạp sẽ không bị thương.

On the other hand, simply wearing a helmet does not ensure that the cyclist will be safe from injury.

Người chạy xe đạp khôn ngoan cẩn thận xem xét họ tốn bao nhiêu thời gian và nỗ lực cho bộ môn.

Wise cyclists carefully consider how much time and effort they spend on their sport.

Hộp xanh này là người chạy xe đạp, ta dự đoán họ sẽ lách qua xe ô tô và vòng sang bên phải.

Here the blue box is a cyclist and we anticipate that they're going to nudge out and around the car to the right.

Đây là đối mặt với người chạy xe đạp mà bạn sẽ không bao giờ nghĩ là thấy ở nơi khác ngoài Mountain View.

Here we're dealing with a cyclist that you would never expect to see anywhere other than Mountain View.

Nỗi lo về sự an toàn của người chạy xe đạp ngày càng gia tăng ở những nơi có nhiều người sử dụng xe hơi.

A growing concern in automobile-dominated lands is the safety of cyclists.

Nhưng các hoạt động ít ảnh hưởng như bơi lội , đi bộ , hoặc chạy xe đạp có thể nâng cao khả năng nhanh nhạy và làm cho xương khớp thêm khỏe mạnh .

But low-impact activities such as swimming , walking , or bicycling can improve mobility and increase strength .

Việc ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng và vận động thân thể ( như chạy xe đạp , bơi lội , và chơi thể thao ) cũng có thể giúp cho cơ thể bạn cân đối và khỏe mạnh .

Eating nutritious food and being active ( like riding your bike , swimming , and playing sports ) will help you be a kid who 's strong and fit .

Môn thể thao đi xe đạp Tiếng Anh là gì?

cycling. Em ghét đạp xe và em đã làm đây! I hate cycling, and you know I do.

Đi xe đạp ở trong Tiếng Anh là gì?

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến việc đi xe đạp (ride a bike) nha!

Đạp xe dọc Tiếng Anh như thế nào?

Ai cũng biết, xe đạp trong tiếng Anh là “bike”. Tuy nhiên “đạp xe” lại không hề chứa từ “bike” nào cả. Khi bạn muốn nói “tôi đang đạp xe đạp”, câu chính xác chính là “cycling”. “Cycling” là danh từ của “đạp xe”.

Xe đạp có nghĩa là gì?

Xe đạp là phương tiện di chuyển đơn, chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực. Xe đạp gồm một bánh trước và một bánh sau, gắn với nhau thông qua hệ thống khung xe và cách nhau một khoảng vừa phải. Xe đạp có cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.