Nực cười tiếng anh là gì năm 2024

Nực cười tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Nhịn cười là kiềm chế cảm xúc của mình để không phát ra tiếng cười trong một tình huống nào đó, thường là khi bạn muốn giữ cho bản thân không quá nổi bật hoặc không muốn làm phiền những người xung quanh.

1.

Tôi đã phải nhịn cười trong một cuộc họp nghiêm túc.

I had to hold back my laughter during the serious meeting.

2.

Cô không nhịn cười được khi xem đoạn video hài hước.

She couldn't hold back her laughter when she saw the funny video.

Cùng phân biệt một số điệu cười trong tiếng Anh nhé! - Smile: Chỉ hành động cười mỉm VD: She smiled at me. (Cô ấy mỉm cười với tôi) - Grin: Cười nhe răng VD: He always grinned whenever I said hello (Cậu ấy luôn cười nhe răng mỗi khi tôi chào). - Laugh: Cười lớn tiếng VD: Jake was laughing while watching Tom & Jerry (Jake luôn cười lớn khi xem Tom và Jerry). - Giggle: Cười khúc khích VD: They were giggling at my funny hat (Họ cười khúc khích vì cái mũ nực cười của tôi). - Smirk (v): Cười một cách tự mãn, khinh thường. VD: She smirks when she meets him (Cô ấy cười tự mãn khi gặp anh ta)

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Anh biết nó nực cười và cũ kĩ.

I know it's ridiculous and it's old.

Thật nực cười.

That's a big laugh!

“Chị không thế làm nên một câu chuyện nào nực cười hơn chuyện chị làm lúc này.”

“I couldn't possibly make up a story any more ridiculous than the one I'm living right now.""

Thật là nực cười.

That's kind of ridiculous.

Một điều hoàn toàn nực cười.

It is absolutely ridiculous.

Nực cười thật.

It's ridiculous.

Không, đừng có nực cười vậy.

No, don't be ridiculous.

Và đây chính là lúc sự nực cười bắt đầu.

And that is when the fun begins.

Tôi thực sự rất sốc, và nghĩ nó rất nực cười và điên rồ."

It was really quick and I just thought it was something silly and funny."

Và quá khứ luôn sai một cách nực cười và lạc quan.

And they're always wrong, always hilariously, optimistically wrong.

Thật nực cười.

That's ridiculous.

Đừng làm chuyện nực cười.

Don't be ridiculous.

Giờ đây, tôi thấy điều đó thật nực cười vì lúc ấy tôi chẳng biết gì cả”.

I leaned on my own understanding, which I now know was ridiculous because I knew nothing.”

Thật nực cười.

That is ridiculous.

Ông ấy nghĩ điều đó thật nực cười.

He thought that was funny.

Nghe đây, đừng đưa ra ý kiến nực cười nào nữa.

Don't get any funny ideas.

Chúng ta thật nực cười.

We're ridiculous.

Cậu đang nghĩ cậu giúp đỡ con người... thật là nực cười.

But you thinking you help people, it's amusing.

Điều nực cười chính là bạn có thể chơi bóng rổ nửa sân trong phòng chủ tịch HĐQT.

The joke was that you could play a halfcourt basketball game in the chairman’s office.

Có vẻ đó là một nơi nực cười nơi mọi người đều hạnh phúc

Which seems like a ridiculous place, where everybody is always happy.

Thật là nực cười, ít ra là với tay lính liên lạc và tôi.

It was funny in its way, at least for the radioman and me.

Nực cười quá.

You're pathetic.

Câu hỏi này thậm chí còn nực cười hơn.

That is an even more ridiculous question.

Thật nực cười.

That's a big laugh!

Thật nực cười.

That's ridiculous.

Giờ đây, tôi thấy điều đó thật nực cười vì lúc ấy tôi chẳng biết gì cả”.

I leaned on my own understanding, which I now know was ridiculous because I knew nothing.”

Thật nực cười.

That is ridiculous.

Ông ấy nghĩ điều đó thật nực cười.

He thought that was funny.

Chúng ta thật nực cười.

We're ridiculous.

Thật nực cười.

It's ridiculous.

Thật nực cười!

That's ridiculous!

Chuyện đó thật nực cười.

Yeah, you're right, that's, uh, that's ridiculous.

Và chuyện quái quỷ này thật nực cười... về 21 con gia súc bị lạc.

And what the hell is so funny about 21 missing cattle?

Thật nực cười, cậu ấy sống cách đây 3 giẫy nhà.

That's ridiculous. He lives three blocks away.

Cậu nên làm thế vì chuyện đó thật nực cười.

As you should since it's bloody ridiculous.

Tôi cảm thấy thật nực cười.

Well, I'm feeling kind of funny.

Thật nực cười!

How hilarious!

Thật nực cười!

That's absurd!

Thật nực cười...

Ridiculous...

Thật nực cười.

The gift of laughter.

Thật nực cười.

Don't be ridiculous.

Thật nực cười.

This is a joke.

Ồ, thật nực cười khi một người lớn lên trong giáo phái mà nói vậy!

Oh, that's hilarious coming from someone who grew up inside of a cult!

Mấy người này thật nực cười.

Boy, these people are ridiculous.

Thật nực cười.

That's funny.

Javi, chuyện này thật nực cười.

Javi, this is ridiculous.