Bản chất sự việc tiếng anh là gì năm 2024

Toàn bộ sự việc được ghi lại trong bộ phim của Riley có tựa đè Belmont Island (SMEACC).

The entire incident was videotaped for a piece Riley titled Belmont Island (SMEACC).

Jaebeom đã đưa ra lời xin lỗi về sự việc trên.

Jaebeom issued an apology regarding this matter.

Và ví dụ rõ ràng, là sự việc xảy ra ở London vào năm 2000.

And a clear case of that, was something that happened in London in the year 2000.

Ước gì sự việc diễn ra đơn giản như thế.

I wish it were that easy.

Nhưng đoán xem ai là người ngồi bên dưới thu hình toàn bộ sự việc?

But guess who was sitting there in the back, filming the whole damn thing?

Giải thích sự việc.

Explanation.

Chúng tôi đã tìm ra nguyên nhân sự việc rồi.

We found out what's happening.

Anh có thể mô tả sự việc ở quán Mariner's Inn hôm đó không?

Will you describe what happened at the Mariner's Inn?

Các giáo sĩ cũng có thể thấy sự việc theo những quan điểm khác nhau.

Missionaries can also view things in different ways.

Dĩ nhiên, nếu người ta biết sự việc xảy ra sau đó thì nguyên nhân ấy rõ ràng.

Of course, if one knew its ultimate outcome, the cause would be clear.

Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.

If he pull the gun out, that means he serious.

Tất cả sự việc này là như thế nào đây?

What's all this, then?

Dù vậy, bà đến thuật lại cho ông nghe toàn bộ sự việc.

Still, she approached and told him the whole story.

Điều đó thật thú vị. Tôi nghĩ nó đúng với bản chất của sự việc

And that was fantastic.

Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta.

He's given a detailed version of events as he sees them.

QUÂN LÍNH La Mã không ngờ sự việc đã kết thúc như thế này.

THE Roman soldiers had not expected this.

Giằng xé giữa hai cách nhìn sự việc.

Torn between two ways of seeing things.

Khi nghĩ lại, có vẻ sự việc mới thật là đơn giản.

In retrospect, it all seemed fairly simple.

Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không?

Did they imagine that the publicity could help to advance the good news?

Chỉ thị phải ôn hòa trong mọi sự việc áp dụng cho mỗi người chúng ta.

The instruction on being temperate in all things applies to each of us.

Dù sự việc mà ta đã trải qua là phép màu " Theo như Hoyle " thì không quan trọng.

Now, whether or not what we experienced... was an According-to-Hoyle miracle is insignificant.

Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết.

Such pressure rarely comes in one easily identifiable event.

Nhưng một sự việc bất ngờ đã xảy ra.

And something surprising happened.

32 Nhưng mọi sự việc phải xảy ra vào thời kỳ của nó.

32 But all things must come to pass in their time.

Thông báo sự việc đi.

Call it in.

Tiếng Anh là một ngôn ngữ khá phổ biến trên toàn thế giới và bao gồm rất nhiều những từ vựng khác nhau. Nhưng bên cạnh đó còn có những từ mới được sử dụng những từ mới được sử dụng những phổ biến và thường xuyên hơn cả. Cho nên ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới và tìm hiểu xem “Bản chất” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, chúng mình còn đem lại cho các bạn những kiến thức liên quan đến “Bản chất” là gì trong tiếng Anh và bên cạnh đó còn có những kiến thức mới mẻ sẽ được mang lại cho các bạn trong bài viết này đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới đây để biết “Bản chất” trong tiếng Anh là gì nhé!

1. “Bản chất” trong tiếng anh có nghĩa là gì ?

Tiếng việt : Bản chất

Tiếng anh : essence

Bản chất sự việc tiếng anh là gì năm 2024

(hình ảnh minh họa cho bản chất)

Bản chất một khái niệm thể hiện những đặc điểm nội tại của sự vật, cốt lõi của mọi thứ liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của điều đó.

Bản chất trong tiếng anh được sử dụng trong nhiều trường hợp, trước hết nó liên quan đến các đặc điểm hoặc ý tưởng quan trọng nhất của một cái gì đó:

Ví dụ:

  • In essence, she and I both agreed on the issue raised.
  • Về bản chất, tôi và cô ấy đều thống nhất về vấn đề được đưa ra.
    Ngoài ra essence còn thể hiện là điều quan trọng nhất.

Ví dụ:

  • Of course, in any discussion, honesty is of the essence.
  • Tất nhiên, trong bất kỳ cuộc thảo luận nào, tính trung thực là điều cốt yếu.
  • The paintings capture the essence of working life at the turn of the last decade
  • Các bức tranh ghi lại bản chất của cuộc sống lao động vào thời điểm chuyển giao thập niên trước
  • He captures the essence of life in the French countryside, colorful designs and lovely.
  • Anh nắm bắt được bản chất của cuộc sống đồng quê Pháp bằng những thiết kế đầy màu sắc và xinh xắn.

Bản chất sự việc tiếng anh là gì năm 2024

(hình ảnh minh họa cho bản chất)

Essence còn được dùng để thể hiện ý nghĩa cơ bản hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó

Ví dụ :

  • The essence of punk is a revolt against both sound and music system mass.
  • Bản chất của nhạc punk là một cuộc nổi dậy chống lại cả âm thanh và hệ thống của âm nhạc đại chúng.
  • In essence, she was saying that she might leave.
  • Về bản chất, cô ấy đang nói rằng cô ấy có thể sẽ nghỉ việc.
  • The medieval fair featured school children from all over the region who attempted to recapture the essence of medieval life.
  • Hội chợ thời trung cổ có sự góp mặt của những đứa trẻ đi học từ khắp nơi trong vùng đã cố gắng lấy lại bản chất của cuộc sống thời trung cổ.

2. Thông tin về từ vựng

Bản chất sự việc tiếng anh là gì năm 2024

(hình ảnh minh họa cho bản chất)

essence được phiên âm theo anh anh và anh mỹ lần lượt là :

UK /ˈes.əns/ US /ˈes.əns/

Đây là phiên âm quốc tế của “essence”, nhìn từ phiên âm này có thể thấy “ essence ” được phát âm giống nhau ở Anh Anh và Anh Mỹ và có trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì vậy khi phát âm các bạn nhớ chú ý phát âm cho đúng với phiên âm nhất nhé. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo cách phát âm của người bản ngữ hoặc phát âm trên các trang mạng xã hội để phát âm chuẩn xác nhất !

Ngoài ra “ bản chất” trong tiếng anh còn có các từ đồng nghĩa và có thể thay thế như là nature, the essence, fund .

3. Ví dụ anh việt

  • The problem is solved spontaneously, without the existence of particular modal-sensory natures or mechanisms.
  • Vấn đề được giải quyết một cách tự nhiên, không cần đến sự tồn tại của các bản chất hoặc cơ chế cụ thể của giác quan-phương thức.
  • Clicks do not express meaning or essence, that is just the intensity and the connection.
  • Các nhấp chuột không thể hiện ý nghĩa hay bản chất mà chỉ là cường độ và sự kết nối.
  • Typical of late modernist thought, discourses on structure in mathematics, literature, and the social sciences are looking for hidden essences.
  • Điển hình của tư tưởng chủ nghĩa hiện đại muộn, các bài diễn thuyết về cấu trúc trong toán học, văn học, và khoa học xã hội đang tìm kiếm những bản chất tiềm ẩn.
  • In this sense, the role and nature of wildlife and livestock, women and men, food and death, are more complex, intertwined and can change.
  • Theo cách hiểu này, vai trò và bản chất của động vật hoang dã và vật nuôi, phụ nữ và đàn ông, thức ăn và cái chết, phức tạp hơn, đan xen và có thể thay đổi.
  • He denied this account for two reasons: it can not explain how we handle new property and it does not fit with our intuition about nature.
  • Ông bác bỏ tài khoản này vì hai lý do: nó không thể giải thích cách chúng ta xử lý các thuộc tính mới và nó không phù hợp với trực giác của chúng ta về các bản chất.
  • Coates was careful to avoid excessive generalization in framed her analysis; She noted that the gender binary which she describes appears from the ideology of gender rather than nature.
  • Coates cẩn thận để tránh tổng quát hóa quá mức trong việc đóng khung phân tích của cô ấy; cô lưu ý rằng nhị phân giới tính mà cô mô tả xuất hiện từ những ý thức hệ về giới hơn là bản chất.

Trên đây là kiến thức về “bản chất” trong tiếng anh . Bài viết bao gồm định nghĩa , thông tin từ vựng và những ví dụ liên quan. Chúc các bạn có 1 buổi học bổ ích cùng StudyTienganh.