Bình chữa cháy tiếng trung la gì năm 2024

Nội dung sau cho bạn biết phòng cháy chữa cháy tiếng Trung là gì và một số thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Trung khác. Bài viết cung cấp thông tin dành cho những ai quan tâm tới chủ đề này.

Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, phòng cháy chữa cháy là: 消防 《救火和防火。》[đội phòng cháy chữa cháy] hoặc 消防设备 [thiết bị phòng cháy chữa cháy]. Đây là thuật ngữ phòng cháy chữa cháy được sử dụng phổ biến. Ngoài ra, còn có nhiều thuật ngữ tiếng Trung liên quan khác trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy.

Tìm hiểu thêm:

Quy chuẩn 06 phòng cháy chữa cháy

4 tại chỗ phòng cháy chữa cháy

Phòng cháy chữa cháy gọi số nào

Một số thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Trung khác

Những bạn đang theo học tiếng Trung và cửa hàng, công ty kinh doanh thiết bị pccc Đà Nẵng chuyên nhập hàng Trung Quốc cần phải biết thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Trung là gì? Nắm rõ các thuật ngữ này giúp bạn chủ động nhập và kiểm tra xuất xứ và chất lượng của nguồn hàng.

\>>>Xem thêm: Dịch vụ tư vấn thẩm định Pccc Đà Nẵng

Dưới đây là bảng thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Trung để bạn tham khảo:

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Cứu hỏa 消防 Xiāo fáng 2 Cục phòng cháy chữa cháy 消防局 xiāo fáng jú 3 Phòng cứu hỏa 消防处 xiāo fáng chù 4 Trung tâm phòng cháy 防火中心 fáng huǒ zhōng xīn 5 Nhân viên phòng cháy chữa cháy 消防官员 xiāo fáng guān yuán 6 Diễn tập pccc 消防演习 xiāo fáng yǎn xí 7 Huấn luyện pccc 消防训练 xiāo fáng xùn liàn 8 Đội trưởng cứu hỏa 消防队长 xiāo fáng duì zhǎng 9 Nhân viên pccc 消防员 xiāo fáng yuán 10 Thiết bị pccc 消防设备 xiāo fáng shè bèi 11 Thiết bị dập lửa 灭火器 miè huǒ qì 12 Xe cứu hỏa 消防车 xiāo fáng chē 13 Xe thang 云梯消防车 yún tī xiāo fáng chē 14 Thiết bị dập lửa dùng tay ép 手压式灭火器 shǒu yā shì mièhuǒqì 15 Bơm nước cứu hỏa 消防水泵 xiāo fáng shuǐ bèng 16 Bơm nước dập lửa 灭火水泵 miè huǒ shuǐ bèng 17 Tấm vải cứu hộ 救生布单 jiù shēng bù dān 18 Ống cao su dẫn nước 消防水带 xiāo fáng shuǐ dài 19 Dây thừng cứu sinh 救生绳 jiù shēng shéng 20 Thùng nước cứu hỏa 消防水桶 xiāo fáng shuǐ tǒng 21 Xe cứu thương 救护车 jiù hù chē 22 Áo bảo hộ 金属防护服 jīn shǔ fánghù fú 23 Ủng cứu hỏa 消防靴 xiāo fáng xuē 24 Mặt nạ 消防面罩 xiāo fáng miàn zhào 25 Mũ 消防帽 xiāo fáng mào 26 Hỏa hoạn 火灾 huǒ zāi 27 Nạn nhân 火灾受害人 huǒ zāi shòu hài rén 28 Ngọn lửa 火苗 huǒm iáo 29 Nhà để xe cứu hỏa 消防车库 xiāo fáng chēkù 30 Báo cháy 火警 huǒ jǐng 31 Chuông báo cháy 火警警钟 huǒ jǐng jǐng zhōng 32 Dập lửa 灭火 miè huǒ 33 Phóng hỏa 纵火 zòng huǒ 34 Hiện trường hỏa hoạn 火灾现场 huǒ zāi xiàn chǎng 35 Thang cứu hỏa 消防梯 xiāo fáng tī 36 Thang cứu hỏa trên không 架空消防梯 jià kōng xiāo fáng tī

Như vậy với thông tin chia sẻ trên bạn đã biết thêm được rất nhiều thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Trung. Bạn cần thông tin tư vấn và thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy có thể liên hệ cho PCCC Toàn Tiến Phát. PCCC Toàn Tiến Phát đã có nhiều năm kinh nghiệm thực tế thi công pccc cho khách sạn, nhà xưởng, tòa nhà chung cư và nhà hàng.

Phòng cháy chữa cháy là chủ đề không còn quá xa lạ với chúng ta. Và ở bài viết này, hãy cùng PREP học nhanh bộ từ vựng chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thông dụng nhất các Preppies nhé!

I. Từ vựng chủ đề phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

Từ vựng chủ đề tiếng Trung Phòng cháy chữa cháy khá đa dạng. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách các từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thường dùng nhất. Hãy theo dõi và nhanh chóng cập nhật vốn từ cho mình bạn nhé!

1. Từ vựng chung

Cùng PREP học từ vựng chủ đề Phòng cháy chữa cháy trong tiếng Trung thông dụng dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

火警

huǒjǐng

Báo cháy

2

火灾保险

huǒzāi bǎoxiǎn

Bảo hiểm hỏa hoạn

3

着火

zháohuǒ

Bén lửa

4

森林火灾

sēnlín huǒzāi

Cháy rừng

5

灭火

mièhuǒ

Dập lửa

6

火星

huǒxīng

Đốm lửa

7

火灾现场

huǒzāi xiànchǎng

Hiện trường vụ cháy

8

火灾

huǒzāi

Hỏa hoạn

9

意外火灾

yìwài huǒzāi

Hỏa hoạn bất ngờ

10

大火灾

dà huǒzāi

Hỏa hoạn lớn

11

纵火者

zònghuǒ zhě

Kẻ gây ra vụ cháy

12

火灾控制

huǒzāi kòngzhì

Khống chế hỏa hoạn

13

火势蔓延

huǒshì mànyán

Lửa cháy lan rộng

14

火灾受害人

huǒzāi shòuhài rén

Nạn nhân vụ hỏa hoạn

15

火苗

huǒ miáo

Ngọn lửa

16

防火

fánghuǒ

Phòng cháy

17

消防

xiāo fáng

Phòng cháy chữa cháy

18

纵火

Zònghuǒ

Phóng hỏa

19

火灾预防

huǒzāi yùfáng

Phòng ngừa hỏa hoạn

20

火警铃声

huǒjǐng língshēng

Tiếng chuông báo cháy

21

救护车

jiùhù chē

Xe cứu thương

Từ vựng về phòng cháy chứa cháy tiếng Trung thông dụng

2. Nhân viên và huấn luyện phòng cháy chữa cháy

Dưới đây là danh sách từ vựng về nhân viên Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo nhé!

STT

Từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

防火屮心

fánghuǒ chè xīn

Trung tâm phòng cháy

2

消防处大楼

xiāofáng chù dàlóu

Trụ sở cứu hỏa

3

消防处长

Xiāofáng chù zhǎng

Giám đốc sở cứu hỏa

4

消防处

Xiāofáng chù

Sở cứu hỏa

5

消防车库

消防站

xiāofáng chēkù

xiāofáng zhàn

Trạm cứu hỏa

6

消防局

xiāofáng jú

Cục phòng cháy chữa cháy

7

消防队长

xiāofáng duìzhǎng

Đội trưởng Phòng cháy chữa cháy

8

消防员

xiāofáng yuán

Đội viên phòng cháy chữa cháy

9

消防官员

xiāofáng guānyuán

Nhân viên phòng cháy chữa cháy

10

消防演习

xiāofáng yǎnxí

Diễn tập phòng cháy chữa cháy

11

消防训练

xiāofáng xùnliàn

Huấn luyện phòng cháy chữa cháy

12

火的熄灭

huǒ de xímiè

Việc dập tắt lửa

Từ vựng về Nhân viên và huấn luyện phòng cháy chữa cháy

3. Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Học nhanh bộ từ vựng về các thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

火警报警器

huǒjǐngbàojǐng qì

Thiết bị báo cháy

2

消防设备

xiāofáng shèbèi

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

3

警报接收器

jǐng bào jiēshōu qì

Thiết bị tiếp nhận báo cháy

4

手压式灭火器

shǒu yā shì mièhuǒqì

Bình chữa cháy cầm tay

5

轮式灭火器

lún shì mièhuǒqì

Bình chữa cháy có xe đẩy

6

火挡

huǒ dǎng

Bộ phận chặn cháy

7

消防水泵

xiāofáng shuǐbèng

Bơm nước chữa cháy

8

消防泡沫

xiāofáng pàomò

Bọt dập lửa, bọt chữa cháy

9

石棉衣

shí miányī

Áo bằng sợi a-mi-ăng

10

金属防护服

jīnshǔ fánghù fú

Áo bảo hộ bằng sợi kim loại

11

灭火器

mièhuǒqì

Bình chữa cháy

12

消防艇

xiāofáng tǐng

Ca nô cứu hỏa

13

消防起重车

xiāofáng qǐ zhòng chē

Cần cẩu chữa cháy

14

灭火沙

mièhuǒ shā

Cát dập lửa

15

火警警钟

huǒjǐng jǐngzhōng

Chuông báo cháy

16

挂钩皮带

guàgōu pídài

Dây đai có móc

17

救生绳

jiùshēng shéng

Dây thừng cứu hộ

18

消防提灯

xiāofáng tídēng

Đèn cứu hỏa cầm tay

19

探照灯

tànzhàodēng

Đèn pha

20

开门器

kāimén qì

Dụng cụ mở cửa

21

消防水龙车

xiāofáng shuǐlóng chē

Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

22

防火障

fánghuǒ zhàng

Hàng rào ngăn lửa

23

救生网

Jiùshēng wǎng

Lưới cứu hộ

24

消防面罩

xiāofáng miànzhào

Mặt nạ phòng cháy chữa cháy

25

步话机

bù huàjī

Máy bộ đàm

26

消防帽

xiāofáng mào

Mũ cứu hỏa

27

灭火备用水

mièhuǒ bèiyòng shuǐ

Nước dự phòng dập lửa

28

消防服

xiāofáng fú

Quần áo cứu hỏa

29

防火工作服

fánghuǒ gōngzuòfú

Quần áo phòng cháy

30

消防斧

xiāofáng fǔ

Rìu cứu hỏa

31

救火长杆

拍火器

jiùhuǒ cháng gān

pāi huǒqì

Sào chữa cháy

32

泡沫灭火抢

pàomò mièhuǒ qiāng

Súng phun bọt dập lửa

33

救生布单

jiùshēng bù dān

Tấm vải đỡ

34

消防船

xiāofáng chuán

Tàu cứu hỏa

35

消防梯

xiāofáng tī

Thang cứu hỏa

36

架空消防梯

jiàkōng xiāofáng tī

Thang cứu hỏa có bàn xoay

37

自动伸缩梯

zìdòng shēnsuō tī

Thang kéo dài tự động

38

消防钩梯

xiāofáng gōu tī

Thang móc cứu hỏa

39

火警瞭望塔

huǒjǐng liàowàng tǎ

Tháp chữa cháy

40

消防水桶

xiāofáng shuǐtǒng

Thùng nước cứu hỏa

41

消防栓

xiāofáng shuān

Trụ nước chữa cháy

42

消防水带

xiāofáng shuǐ dài

Vòi mềm chữa cháy

43

撬棒

qiào bàng

Xà beng

44

泵车

bèng chē

Xe bơm

45

消防车

xiāofáng chē

Xe cứu hỏa

46

云梯消防车

云梯车

yúntī xiāofáng chē

yúntī chē

Xe cứu hỏa có thang, xe thang

47

防火墙

fánghuǒqiáng

Tường chắn lửa, vách ngăn lửa

48

消防靴

xiāofáng xuē

Ủng cứu hỏa

49

灭火器的扳阀

mièhuǒqì de bān fá

Van bình chữa cháy

50

防火材料

fánghuǒ cáiliào

Vật liệu phòng

Từ vựng về Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy mà bạn có thể tham khảo nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

救命啊,这里有房子着火了。

Jiùmìng a, zhèlǐ yǒu fángzi zháohuǒ le.

Cứu tôi với, ở đây có nhà bị cháy rồi.

2

着火了,着火了,快叫消防车吧。

Zháohuǒ le, zháohuǒ le, kuài jiào xiāofáng chēba.

Cháy rồi, cháy rồi, mau gọi xe cứu hỏa đi.

3

十万火急!快来帮我们吧。

Shíwànhuǒjí! Kuài lái bāng wǒmen ba.

Vô cùng khẩn cấp, mau đến giúp chúng tôi đi.

4

请保持安静,听从消防人员的指示。

Qǐng bǎochí ānjìng, tīngcóng xiāofáng rényuán de zhǐshì.

Xin hãy yên lặng và tuân theo chỉ dẫn của nhân viên cứu hỏa.

5

如果发生火灾,请按下火警报警器并立即撤离建筑物。

Rúguǒ fāshēng huǒzāi, qǐng ànxià huǒjiǔ bàojǐngqì bìng lìjí chèlí jiànzhúwù.

Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, xin hãy nhấn nút báo động và ngay lập tức di tản khỏi tòa nhà.

6

请勿使用电梯,使用楼梯进行疏散。

Qǐng wù shǐyòng diàntī, shǐyòng lóutī jìnxíng shūsàn.

Xin đừng sử dụng thang máy, hãy sử dụng thang bộ để sơ tán.

7

如果你看到有人困在建筑物里,请通知消防人员。

Rúguǒ nǐ kàn dào yǒurén kùn zài jiànzhú wù lǐ, qǐng tōngzhī xiāofáng rényuán.

Nếu bạn thấy ai đó mắc kẹt trong tòa nhà, xin hãy thông báo cho nhân viên cứu hỏa.

8

请问这里的火灾疏散路线在哪里?

Qǐngwèn zhèlǐ de huǒzāi shūsàn lùxiàn zài nǎlǐ?

Xin hỏi lối thoát hiểm khẩn cấp ở đâu?

9

请注意不要在建筑物内抽烟,以防止火灾发生。

Qǐng zhùyì bùyào zài jiànzhúwù nèi chōuyān, yǐ fángzhǐ huǒzāi fāshēng.

Xin lưu ý không hút thuốc trong tòa nhà để ngăn chặn nguy cơ cháy nổ.

10

如果你被困在烟雾中,请尽量贴近地面前进。

Rúguǒ nǐ bèi kùn zài yānwù zhōng, qǐng jǐnliàng tiējìn dìmiàn qiánjìn.

Nếu bạn bị mắc kẹt trong khói, hãy cố gắng đi sát mặt đất nhé.

11

在火灾发生时,用湿毛巾捂住口鼻以防吸入烟雾。

Zài huǒzāi fāshēng shí, yòng shī máotǔn wǔzhù kǒubí yǐfáng xīrù yānwù.

Khi có hỏa hoạn xin hãy dùng khăn ướt che miệng và mũi để tránh hít phải khói.

12

如果你看到有人受伤,请立即呼叫急救电话。

Rúguǒ nǐ kàn dào yǒurén shòushāng, qǐng lìjí hūjiào jíjiù diànhuà.

Nếu bạn thấy có ai bị thương, vui lòng gọi điện thoại cấp cứu ngay lập tức.

III. Học chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung qua video

Bạn có thể tham khảo một số nguồn luyện nghe theo chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung với các video mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

  • 消防員:

\>

  • 汉语故事:

\>

Trên đây là danh sách từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng cập nhật và bổ sung cho mình nhiều từ vựng hữu ích.

Chủ Đề