Hôm nay chúng mình sẽ tiếp tục đến với cách viết của nhóm bộ thủ bốn nét nhé, nhóm này cũng có số lượng lớn không thua kèm gì nhóm bộ thủ ba nét đâu các bạn nhé. Các bạn hãy cùng Tiengtrung.com tìm hiểu từng bộ một thôi nào!
1. Bộ tâm [hay bộ tâm đứng] trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ tâm
Cách viết: 心[忄]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: xīn
Ý nghĩa: quả tim, tấm lòng
2. Bộ qua trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ qua
Cách viết: 戈
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: gē
Ý nghĩa: cây qua, cây kích [một loại binh khí dài cổ xưa]
3. Bộ hộ trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ hộ
Cách viết: 戶
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: hù
Ý nghĩa: cửa một cánh
4. Bộ thủ trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ thủ
Cách viết: 手[扌]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: shǒu
Ý nghĩa: tay
5. Bộ chi trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ chi
Cách viết: 支
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: zhī
Ý nghĩa: cành nhánh
6. Bộ phộc trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ phộc
Cách viết: 攴[攵]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: pū
Ý nghĩa: đánh khẽ
7. Bộ văn trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ văn
Cách viết: 文
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: wén
Ý nghĩa: văn vẻ, văn chương
8. Bộ đẩu trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ đẩu
Cách viết: 斗
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: dōu
Ý nghĩa: cái đấu [đơn vị thường dùng để đo lương thực]
9. Bộ cẩn trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ cẩn
Cách viết: 斤
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: jīn
Ý nghĩa: cái cân
10. Bộ phương trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ phương
Cách viết: 方
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: fāng
Ý nghĩa: vuông
11. Bộ vô trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ vô
Cách viết: 无
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: wú
Ý nghĩa: không
12. Bộ nhật trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ nhật
Cách viết: 日
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: rì
Ý nghĩa: ngày, mặt trời
13. Bộ viết trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ viết
Cách viết: 曰
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: yuē
Ý nghĩa: nói rằng, liên quan rằng
14. Bộ nguyệt trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ nguyệt
Cách viết: 月
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: yuè
Ý nghĩa: tháng, mặt trăng
15. Bộ mộc trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ mộc
Cách viết: 木
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: mù
Ý nghĩa: gỗ, cây cối
16. Bộ khiếm trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ khiếm
Cách viết: 欠
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: qiàn
Ý nghĩa: khiếm khuyết, thiếu vắng
17. Bộ chỉ trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ chỉ
Cách viết: 止
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: zhǐ
Ý nghĩa: dừng lại
18. Bộ đãi trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ đãi
Cách viết: 歹
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: dǎi
Ý nghĩa: xấu xa, tệ hại [ thường dùng trong trường hợp ngụ ý những việc không tốt
19. Bộ thù trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ thù
Cách viết: 殳
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: shū
Ý nghĩa: là một loại binh khí dài không có mũi nhọn
20. Bộ vô trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ vô
Cách viết: 毋
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: wú
Ý nghĩa: chớ, đừng
21. Bộ tỷ trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ tỷ
Cách viết: 比
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: bǐ
Ý nghĩa: dùng trong câu mang nghĩa so sánh
22. Bộ mao trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ mao
Cách viết: 毛
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: máo
Ý nghĩa: lông
23. Bộ thị trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ thị
Cách viết: 氏
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: shì
Ý nghĩa: họ, hoặc tên đệm cho phái nữ
24. Bộ khí trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ khí
Cách viết: 气
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: qì
Ý nghĩa: hơi nước, khí bốc hơi từ nước
25. Bộ thủy trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ thủy
Cách viết: 水[氵]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: shuǐ
Ý nghĩa: nước
26. Bộ hỏa trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ hỏa
Cách viết: 火 [灬]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: huǒ
Ý nghĩa: lửa
27. Bộ trảo trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ trảo
Cách viết: 爪
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: zhǎo
Ý nghĩa: móng vuốt
28. Bộ phụ trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ phụ
Cách viết: 父
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: fù
Ý nghĩa: cha
29. Bộ hào trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ hào
Cách viết: 爻
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: yáo
Ý nghĩa: hào âm, hào dương [là một quẻ trong kinh dịch]
30. Bộ tường trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ tường
Cách viết: 爿
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: pán
Ý nghĩa: mảnh gỗ, cái giường
31. Bộ phiến trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ phiến
Cách viết: 片
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: piàn
Ý nghĩa: mảnh, tấm miếng
32. Bộ nha trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ nha
Cách viết: 牙
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: yá
Ý nghĩa: răng
33. Bộ ngưu trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ ngưu
Cách viết: 牛 [牜]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: niú
Ý nghĩa: trâu
34. Bộ khuyển trong tiếng Trung
Tên gọi: bộ khuyển
Cách viết: 犬[犭]
tiengtrung.com
tiengtrung.com
Phiên âm: quǎn
Ý nghĩa: con chó
Vậy là chúng mình đã học xong các bộ thủ thuộc nhóm bộ thủ 4 nét rồi đấy. Chúng mình có thể tìm hiểu thêm về cách học từ vựng thông qua các bộ thủ trong cuốn sách Luyện nhớ chữ Hán nhé! Cuốn sách này sẽ giúp ích rất lớn cho các bạn trong quá trình học viết tiếng Trung đấy!
Xem thêm 214 bộ thủ tiếng Trung