Bữa tiệc thân mật trong tiếng anh là gì năm 2024
Chắc hẳn các bạn đã từng nhiều lần đến những buổi tiệc khác nhau, từ tiệc sinh nhật, tiệc chia tay đồng nghiệp đến cả tiệc thôi nôi hoặc đầy tháng. Thế nhưng bạn có thể kể tên những buổi tiệc này bằng tiếng Anh được không? Hãy cùng kiểm tra thử với Ms.Thanh qua tuyển tập những từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề tiệc tùng bạn nhé! Show Các bài liên quan
1. Balloon /bə’lu:n/: Bóng bay 2. Banner /’bænə/: Tấm băng rôn 3. Bouquet /’bukei/: Bó hoa 4. Cake /keik/: Bánh ngọt 5. Candle /’kændl/: Nến 6. Candy /’kændi/: Kẹo 7. Caterer: Người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc 8. Confetti /kən’feti:/: Pháo giấy 9. Cookie /’kuki/: Bánh quy 10. Costume /’kɔstju:m/: Trang phục hóa trang 11. Cupcake /’kʌp,keik/: Bánh ngọt nhỏ 12. Decoration /,dekə’rei∫n/: Đồ trang trí 13. Entertainer: Người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc 14. Goody bag /ˈgʊdi bæg/: Túi bánh kẹo tặng cho trẻ em tại bữa tiệc 15. Guest: Khách mời 16. Gift /gift/: Quà 17. Invitation /,invi’tei∫n/: Giấy mời 18. Paper plate /ˈpeɪpə pleɪt/: Đĩa giấy 19. Party hat /ˈpɑːti hæt/: Nón dự tiệc 20. Party host: Người chủ tổ chức bữa tiệc 21. Ribbon /’ribən/: Ruy băng 22. Sparkler /’spɑ:klə/: Pháo sáng 23. Thank you note /θæŋk juː nəʊt/: Thư cảm ơn 24. Wrapping paper /ˈræpɪŋ ˈpeɪpə/: Giấy gói quà
1. After party: Tiệc ăn mừng kết thúc sự kiện 2. Baby shower: Tiệc mừng em bé sắp chào đời 3. Bachelor party: Tiệc chia tay độc thân của chú rể 4. Barbecue party: Tiệc nướng ngoài trời 5. Birthday party: Tiệc sinh nhật 6. Bridal shower:Tiệc chia tay độc thân của cô dâu 7. Clambake: Tiệc bãi biển 8. Cocktail party: Tiệc nhẹ, được tổ chức trước buổi tiệc chính 9. Christmas party: Tiệc Giáng sinh 10. Dinner party: Tiệc liên hoan buổi tối 11. Fancy dress party: Tiệc hóa trang thành nhân vật nổi tiếng 12. Farewell party: Tiệc chia tay 13. Garden party: Tiệc sân vườn 14. Graduation party: Tiệc mừng tốt nghiệp 15. Halloween party: Tiệc lễ hội ma 16. Housewarming: Tiệc tân gia 17. New Year party: Tiệc năm mới 18. Pool party: Tiệc bể bơi 19. Sip and see party: Tiệc mừng em bé chào đời 20. Wedding party: Tiệc cưới 21. Welcome party: Tiệc chào mừng người mới gia nhập ———— Chúc các bạn ôn tập thật tốt! Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé! Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Tiệc độc thân Tiếng Anh gọi là gì?Tiệc độc thân hay còn gọi là bachelor party (bữa tiệc dành riêng cho phái nam) hay bachelorette party (bữa tiệc dành riêng cho phái nữ). Bữa cơm thân mật là gì?Trước nay, “bữa cơm thân mật” là khoảng thời gian các thành viên trong gia đình, họ hàng, bạn bè thân thiết ngồi lại với nhau, cởi mở, chia sẻ và trao nhau hơi ấm tình thân. Bữa tối thân mật là gì?Casual Dining – Bữa tối thân mật như bữa cơm nhà Hiểu một cách đơn giản nhất, Casual Dining là thuật ngữ mô tả một nhà hàng phục vụ các món ăn có mức giá hợp lý trong một bầu không khí thoải mái. Bữa tiệc có nghĩa là gì?là một sự kiện được tổ chức của một hoặc nhiều bên để mời những đối tượng đến tham gia vào một loạt cho các mục đích xã hội, truyền thống, tôn giáo, lễ nghi, hội thoại, giải trí hoặc các mục đích khác. |