Bức ảnh tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

  • Mind if I take a picture of your little one? Con có phiền không nếu ta chụp một bức ảnh của bé?
  • Would you delete that picture for me? Tôi... Cô có thể xóa bức ảnh đó hộ tôi được không?
  • Nothing lasts forever, not even a picture. Không có gì tồn tại mãi mãi, thậm chí một bức ảnh.
  • You sent the photo of the rebel soldier. Chính cậu đã gửi bức ảnh chụp cùng quân nổi dậy.
  • The same symbol that's on these photos. Giống hệt với biểu tượng trong những bức ảnh này.
  • Yes, the centerpiece for the exhibition, where is it? Đúng thế, bức ảnh chính của buổi trưng bày, nó đâu?
  • Something wasn't right about those crime scene photos. Có gì đó không đúng về mấy bức ảnh hiện trường.
  • Sorry, so is that picture of you and the policeman. Xin lỗi, đó là bức ảnh của cậu với anh chàng cảnh sát.
  • Hmm. He said you had some pictures for him, as a treat? Nó nói anh sẽ tặng nó vài bức ảnh, như là phần thưởng?
  • This image here is one of my favourites. Bức ảnh này là một trong những tác phẩm tôi thích nhất.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Hinh ảnh là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ các biểu đạt hình ảnh, dùng để mô tả một cái gì đó hoặc để gợi nhớ cho người nhìn nhận thấy. Nó có thể ám chỉ một hình ảnh thực tế được thấy bằng mắt, hoặc một hình ảnh tưởng tượng được tạo ra trong tư duy.

1.

Logo mới đã mang lại cho công ty một hình ảnh tươi mới và hiện đại.

The new logo gave the company a fresh and modern image.

2.

Chính trị gia đã làm việc chăm chỉ để duy trì hình ảnh mạnh mẽ trước công chúng.

The politician worked hard to maintain a strong public image.

Cùng phân biệt photo, picture và image nha!

- Hình ảnh [Image] - Bất kỳ đối tượng trực quan [visual object] nào được sửa đổi [modified] hoặc thay đổi [altered] bởi máy tính hoặc đối tượng tưởng tượng [imaginary object] được tạo bằng máy tính.

- Ảnh [Photo/Photograph] - Bất cứ thứ gì được chụp bằng máy ảnh, máy ảnh kỹ thuật số [digital camera] hoặc máy photocopy.

- Hình ảnh [Picture] - Bản vẽ [A drawing], bức tranh [painting] hoặc tác phẩm nghệ thuật [artwork] được tạo trên máy tính.

Người dẫn chương trình đã gọi tên của những thí sinh không bị loại trừ, đưa cho họ một bức ảnh đẹp nhất của họ.

The host called out the names of the contestants who were not eliminated, giving them a copy of their best photo from the shoot.

Nếu một trong những thí sinh nam nhận được bức ảnh đẹp nhất, thì tất cả các thí sinh nam đều không bị loại trừ.

If one of the male contestants received best photo, then all of the male contestants were immune from elimination.

Và tôi muốn cảm ơn Alex Maclean, nhiếp ảnh gia trên không, vì đã có những bức ảnh đẹp tôi đưa các bạn xem hôm nay.

And I want to thank Alex Maclean, the aerial photographer, for many of these beautiful pictures that I'm showing you today.

Không phải chỉ trong phút chốc mà những con sư tử này quay trở lại với chúng tôi. để Beverly có thể chụp được 1 bức ảnh đẹp như vậy.

And it wasn't a moment, and these lions came back towards us, and Beverly was able to get a great photograph.

- picture: mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, hoặc hình chụp. Ví dụ: I like all pictures on that wall. Where did you buy them?

[Tôi thích tất cả bức tranh treo trên tường kia. Bạn mua chúng ở đâu vậy?] - photo: là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình ảnh do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo. Ví dụ: The photos you took on Ha Giang Trip are awesome!

[Những tấm ảnh mà bạn chụp trong chuyến đi Hà Giang thật là đẹp] - image: chỉ hình ảnh, cảnh tượng, tưởng tượng trong đầu. Ví dụ: I still remember the images of Hanoi in 1990s.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Historic photograph from 1930 A rainy view A night view Illuminated in violet Storey, Glenn [2006-04-30].

Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu.

Somewhere in here there is actually a series of photographs -- here we go.

Bức ảnh mà ông được chụp đã được xuất bản trên báo chí trong cả nước.

The photograph for which he posed was published in newspapers throughout the country.

Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh.

This happened to also be a place in the town where the evacuation center was collecting the photos.

Ảnh bức ảnh Tiếng Anh là gì?

photograph, photo, picture là các bản dịch hàng đầu của "bức ảnh" thành Tiếng Anh.

Hình ảnh độc trong Tiếng Anh là gì?

- Hình ảnh [Picture] - Bản vẽ [A drawing], bức tranh [painting] hoặc tác phẩm nghệ thuật [artwork] được tạo trên máy tính.

Chụp ảnh dịch ra Tiếng Anh là gì?

PHOTOGRAPHY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Hình ảnh Tiếng Anh là gì?

mirrors {noun} [fig.]

Chủ Đề