Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Bài viết này sẽ chia sẻ với các bạn tất cả công thức vật lý 11, được tổng hợp từ tất cả các bài trong sách giáo khoa vật lý lớp 11. Với các công thức này, bạn sẽ dễ dàng nắm vững kiến thức cơ bản, từ đó có thể vận dụng để giải các bài tập trong sách giáo khoa cũng như các bài kiểm tra vật lý 11.

Link tải trọn bộ các công thức lý 11

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Nội dung chi tiết: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trên đây là toàn bộ công thức vật lý 11, cũng như tóm tắt sơ lược kiến thức của các chương trong chương trình lý lớp 11. Các công thức này đã được tổng hợp ngắn gọn, chi tiết và dễ nhớ nhất, do vậy nếu bạn nắm vững chúng, bạn có thể dễ dàng vận dụng để giải các bài tập vật lý liên quan.

ID bài viết: 128254

09:16:2020/01/2021

Nhằm giúp các em dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ các công thức Vật lý 11, bài viết này sẽ tổng hợp các công thức vật lý 11 đầy đủ và chi tiết để các em tham khảo.

I. Công thức Vật lý 11: Lực điện - Điện trường

1. Định luật Coulomb (Cu-Lông)

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: F lực tương tác giữa 2 điện tích, đơn vị (N)

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 là hệ số tỉ lệ

 ε: là hằng số điện môi của môi trường (đối với chân không thì ε = 1).

 q1, q2: là hai điện tích điểm (C)

 r: là khoảng cách giữa hai điện tích (m)

2. Cường độ điện trường

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: E: là cường độ điện trường gây ra tại vị trí cách Q một khoảng r

 Đơn vị cường độ điện trường V/m (=N/C).

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 là hệ số tỉ lệ

 ε: là hằng số điện môi của môi trường (đối với chân không thì ε = 1).

 Q: Điện tích điểm (C).

→ Cường độ điện trường E1 do q1 gây a tại điểm cách q1 tại khoảng r1 là:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 (trong chân không thì ε = 1).

3. Nguyên lý chồng chất điện trường

 ° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

- Nếu vectơ E1, E2 cùng phương cùng chiều: E = E1 + E2

- Nếu vectơ E1, E2 cùng phương ngược chiều: E = |E1 - E2|

- Nếu 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 thì: 
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

II. Công, thế năng, điện thế và hiệu điện thế

1. Công của lực điện

- Khi một điện tích dương q dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E (từ M đến N) thì công mà lực điện tác dụng lên q có biểu thức:

  AMN = q.E.d (d = s.cosα)

Trong đó:

 d là khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối (theo phương của

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
)

2. Thế năng

-  Thế năng của điện tích q tại một điểm M trong điện trường tỉ lệ với độ lớn của điện tích q.

 WM = AM∞ = q.VM

Trong đó: AM∞là công của điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q từ điểm M đến vô cực (mốc để tính thế năng).

3. Điện thế

- Điện thế tại điểm M trong điện trường là đại lượng đặctrưng cho khả năng của điện trường trong việc tạo ra thế năng của điện tích q đặt tại M.

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

4. Hiệu điện thế

- Hiệu điện thế UMNgiữa hai điểm M và N là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ M đến N.

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

5. Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường

 U = E.d

III. Tụ điện

1. Điện dung của tụ điện

° Công thức điện dung của tụ điện: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

 C: điện dung (đơn vị F)

 Q: điện tích trên tụ điện

 U: Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện

2. Năng lượng điện trường trong tụ điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

IV. Mạch điện

1. Cường độ dòng điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: I là đường độ dòng điện (A)

 q: là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật trong khoảng thời gian t (s).

2. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch

 A =  U.q = U.I.t (đơn vị: J = V.C)

3. Công suất của đoạn mạch

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 (đơn vị: W = J/s = V.A)

4. Nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn

 Q = R.I2.t (đơn vị: J)

5. Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

6. Định luật OHM đối với toàn mạch

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

7. Đoạn mạch chứa nguồn điện

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: ξ là suất điện động của nguồn điện (ξ = A/q)

V. Ghép các điện trở

1. Điện trở ghép nối tiếp

 I = I1 = I2 = ... 

 U = U1 + U2 + ...

 R = R1 + R2 + ...

2. Điện trở ghép song song

 I = I1 + I2 + ... + In

 U = U1 = U2 = ... = Un

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

° Mạch có 2 hoặc điện trở mắc song song thì điện trở tương đương của mạch tính theo công thức sau:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
;

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

VI. Nguồn điện

1. Suất điện động của nguồn điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 (đơn vị: V = J/C)

Trong đó: ξ là suất điện động của nguồn điện (V)

 A (J) là công của lực lạ dịch chuyển một điện tích dương q (C) ngược chiều điện trường.

2. Công của nguồn điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

3. Công suất của nguồn điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

4. Hiệu suất của nguồn điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

- Là tỉ số giữa công có ích và công của nguồn điện sinh ra.

5. Ghép các nguồn thành bộ

° Bộ nguồn ghép nối tiếp

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

° Bộ nguồn ghép song song

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

° Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng (n dãy, mỗi dãy có m nguồn)

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

VII. Sự phụ thuộc của điện trở và nhiệt độ

° Công thức điện trở suất:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

° Công thức tính điện trở:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó:

 ρ0 là điện trở suất ở t00C (thường lấy là 200C) (Ω.m)

 ρ là điện trở suất ở t0C

 l là chiều dài dây dẫn (m)

 S là tiết diện của dây dẫn (m2)

 α là hệ số nhiệt điện trở (đơn vị K-1)

VIII. Hiện tượng nhiệt điện

° Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: ξ là suất điện động nhiệt điện (V)

 αT là hệ số nhiệt điện động (V.K-1)

 T1 - T2 là hiệu nhiệt độ ở đầu nóng và đầu lạnh.

IX. Dòng điện trong chất điện phân

° Công thức biểu thức của định luật Fa-ra-đây:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: 

 m: là khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực (g).

 k: đương lượng điện hóa

 F = 9,965,104 là hằng số Faraday (C/mol)

 A/n: là đượng lượng gam của nguyên tố

 A: Khối lượng mol nguyên tử (g/mol)

 n: Hóa trị của nguyên tố làm điện cực

 I: là cường độ dòng điện qua bình điện phân (A)

 t: là thời gian dòng điện qua bình điện phân (s)

XI. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn

Công thức: F = B.I.l.sinα

(Quy tắc bàn tay trái 1)

Trong đó:

 B: là cảm ứng từ (T)

 I: là cường độ dòng điện qua dây dẫn (A)

 l: là chiều dài đoạn dây dẫn (m)

 α: là góc tạo bởi 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

XII. Cảm ứng từ của dòng điện

+ Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng:

Công thức:  

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

(Quy tắc nắm tay phải 1)

Trong đó:

 r: khoảng cách từ dòng điện đến điểm khảo sát (m)

 I: cường độ dòng điện qua dây dẫn (A)

+ Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây tròn:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 (Quy tắc nắm tay phải 2)

Trong đó:

 R: bán kính vòng dây (m)

 N: số vòng dây (vòng)

 I: cường độ dòng điện qua vòng dây (A)

+ Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong ống dây hình trụ:

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 (Quy tắc nắm tay phải 3)

Trong đó:

 N: số vòng dây (vòng)

 l: chiều dài ống dây

 I: cường độ dòng điện qua vòng dây (A)

 n=N/l: số vòng dây trên 1m chiều dài

XIII. Từ trường của nhiều dòng điện

+ Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

- Nếu vectơ B1, B2 cùng phương cùng chiều: B = B1 + B2

- Nếu vectơ B1, B2 cùng phương ngược chiều: B = |B1 - B2|

- Nếu 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
  thì: 
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

XIV. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song

+ Công thức: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó:

 I1 và I2 là cường độ dòng điện qua hai dây dẫn

 r: là khoảng cách giữa hai dây dẫn

 l: là chiều dài đoạn dây dẫn tính lực tương tác

XV. Lực Lorentz

+ Công thức: f = q.v.B.sinα (Quy tắc bàn tay trái 2)

Trong đó:

 q: là điện tích của hạt mang điện chuyển động (C)

 v: là vận tốc của hạt mang điện (m/s)

 B: là từ trường nơi hạt mang điện chuyển động (T)

 α: là góc hợp với vectơ vận tốc 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
.

XVI. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều

- Với 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Bán kính quỹ đạo: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Chu kỳ chuyển động: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Công thức từ thông: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: Đơn vị từ thông là (Wb)

 B: là cảm ứng từ xuyên qua vòng dây (T)

 S: là diện tích vòng dây (m2)

 α: là góc tạo bởi 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
 và pháp tuyến mặt phẳng khung dây 
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Suất điện động cảm ứng: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó:

 ΔΦ: là độ biến thiên từ thông

 Δt: là khoảng thời gian từ thông biến thiên

 ΔΦ/Δt: là tốc độ biến thiên của từ thông.

+ Từ thông riêng của mạch: Φ = L.i

+ Độ tự cảm của ống dây: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó: L: độ tự cảm (đơn vị H)

 N: số vòng dây (vòng)

 l: chiều dài ống dây (m)

 S: tiết diện ống dây (m2)

+ Suất điện động tự cảm: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó:

 L: hệ số tự cảm của ống dây (H)

 Δi: độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch

 Δt: khoảng thời gian dòng điện biến thiên

 Δi/Δt: tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện

+ Năng lượng từ trường của ống dây:

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó:

 L: hệ số tự cảm của ống dây (H)

 I: cường độ dòng điện qua ống dây

XVII. Khúc xạ ánh sáng

+ Định luật khúc xạ ánh sáng:

 n1sini = n2sinr hay 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Chiết suất tỉ đối: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Góc giới hạn phản xạ toàn phần: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Điều kiện để có phản xạ toàn phần: n2 < n1 ; i ≥ igh

XVIII. Lăng kính

+ Công thức lăng kính

 sini1 = nsinr1;

 sini2 = nsinr2;

 A = r1 + r2

 D = i1 + i2 - A

+ Nếu các góc i và A nhỏ

 i1 = n.r1 ; i2 = n.r2

 A = r1 + r2 ; D = (n - 1).A

+ Độ tụ của thấu kính

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

Trong đó:

 D: độ tụ (dp)

 f: tiêu cự thấu kính (m)

 R1, R2: bán kính các mặt cong (m)

 n: chiết suất làm thấu kính

 Thấu kính hội tụ: f>0; D>0

 Thấu kính phân kỳ: f<0; D<0

+ Vị trí ảnh:   

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
;   
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
;   
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

 Vật thật: d>0 ở trước kính

 Vật ảo: d<0 ở sau kính

 Ảnh thật: d'>0 ở sau kính

 Ảnh ảo: d'<0 ở trước kính

+ Hệ số phóng đại: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11
     
Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép cách nhau

- Quan hệ giữa hai vai trò của ảnh và vật của A'1B'1

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Số phóng đại của ảnh sau cùng: k = k1.k2

+ Số bội giác: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Kính lúp: Ngắm chừng ở vô cực, sự bội giác: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Kính hiển vị: Ngắm chừng ở vô cực, sự bội giác: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

+ Kính thiên văn, ngắm chừng ở vô cực, sự bội giác: 

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11

* Sự tạo ảnh bởi thấu kính

Các công thức vật lý chương 1 lớp 11