Tổng chỉ tiêu: 6.100
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường, áp dụng với 6 nhóm: SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên [1], thi đánh giá năng lực đạt 85/150 [ĐHQG HN] hoặc 700/1200 [ĐHQG TP HCM] [2]; kết hợp SAT, ACT và điểm thi đánh giá năng lực [3]; kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực [4]; xét học bạ của học sinh trường chuyên [5]; tham gia chương trình Olympia [6]
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách khoa Hà Nội
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Thứ năm, 15/09/2022 15:45 [GMT+7]
-
Chiều 15.9, Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã công bố điểm chuẩn năm 2022 đến thí sinh.
Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động từ 26,10 đến 28,60 điểm, nhiều ngành giảm nhẹ so với năm 2021.
Ngành Quan hệ công chúng là ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay, với 28,60 điểm, tăng 0,5 điểm so với năm 2021.
Điểm chuẩn năm 2022 vào từng ngành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân cụ thể như sau:
Năm 2021, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, với 28,30 điểm. Tiếp đó là các ngành Kinh doanh quốc tế - 28,25 điểm; Quan hệ công chúng, Kiểm toán cùng lấy điểm chuẩn là 28,10.
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 với phương thức xét tuyển kết hợp - đối tượng 4,5,6.
Cụ thể, điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] vào đại học chính quy năm 2022 của trường theo phương thức xét tuyển kết hợp - đối tượng 4, 5, 6 [mã phương thức: 502] như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến TẠI ĐÂY.
Tuy nhiên, Trường ĐH Kinh tế quốc dân lưu ý, thí sinh nếu quyết định theo học, cần đăng ký trực tuyến nguyện vọng trúng tuyển này trên hệ thống/cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT trước 17h ngày 20/8/2022.
Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng và các thông tin khác theo quy định trên hệ thống của Bộ GD-ĐT từ ngày 21/8 đến 17h ngày 28/8/2022.
Nhà trường cho hay, nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng trúng tuyển này lên hệ thống của Bộ GD-ĐT, thì coi như từ chối nguyện vọng trúng tuyển vào trường.
Trước 17h ngày 17/9, trường sẽ có thông báo trúng tuyển chung và hướng dẫn nhập học chi tiết, thí sinh cần theo dõi thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Trường ĐH Kinh tế quốc dân.
PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự đoán điểm chuẩn các ngành của trường năm 2022 sẽ tương đối ổn định như năm 2021.
Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp đối tượng 1,2,3.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định, nắm giữ vị trí cao nhất suốt nhiều năm là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
TPO - So với năm 2021, điểm chuẩn ngành cao nhất của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm nay cao hơn 0,3 điểm.
Trường Đại học [ĐH] Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH năm 2022.
So với năm 2021, điểm chuẩn các ngành của Trường tăng - giảm không đáng kể. Trong đó, ngành Quan hệ Công chúng có điểm chuẩn cao nhất là 28,60 điểm. Trong khi đó, năm 2021, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 28,30 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân như sau:
Một điểm nữa là năm nay, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân có 6 ngành điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên. Trong khi năm 2021 là 7 ngành. Ngành Kinh tế Quốc tế năm trước điểm chuẩn là 28,05, năm nay là 27,75 điểm.
Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá Tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm chuẩn cao nhất là 25,70 điểm/tổ hợp của ngành Kinh tế Quốc tế.
Theo thông báo của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định.
Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường từ ngày 17/9 đến 17h00 ngày 25/9. Trường hợp đặc biệt, thí sinh có thể nhập học đến 30/9.
Quá thời hạn nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem là từ chối nhập học.
Thủ khoa đại học Kinh tế Luật TPHCM 28,2 điểm
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng cao nhất 28,05 điểm
Cập nhật: Hàng loạt trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2022
Trường đại học đầu tiên thuộc khối công an công bố điểm chuẩn
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2022 - NEU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
1 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 34.9 | TN THPT Anh X 2 | |
2 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D09, D10 | 26.85 | TN THPT |
3 | Kế toán | Kế toán | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 26.8 | Tích hợp chứng chỉ quốc tế TN THPT |
4 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 26.4 | TN THPT | |
5 | Khoa học dữ liệu | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh TN THPT | |
6 | Đầu tư tài chính | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 36.25 | TN THPT Anh X 2 | |
7 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 26.45 | TN THPT | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 26.85 | TN THPT |
9 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 26.9 | TN THPT | |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 28.2 | TN THPT |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | TN THPT |
12 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | TN THPT | |
13 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, A01, D01 | 27.45 | TN THPT |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | TN THPT |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 26.8 | TN THPT |
16 | Công nghệ tài chính | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 26.9 | TN THPT | |
17 | Phân tích kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | TN THPT | |
18 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 28.1 | TN THPT |
19 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27.7 | TN THPT |
20 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 27.45 | TN THPT |
21 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 26.8 | TN THPT | |
22 | Kinh tế phát triển | Kinh tế | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | TN THPT |
23 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 27 | TN THPT |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27.45 | TN THPT |
25 | Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | TN THPT |
26 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 28 | TN THPT |
27 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C04, C03 | 28.6 | TN THPT |
28 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | TN THPT |
29 | Khoa học quản lý | Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 26.85 | TN THPT |
30 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | TN THPT |
31 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 27.5 | TN THPT |
32 | Quản lý dự án | Quản lý dự án | 7340409 | A00, B00, A01, D01 | 27.3 | TN THPT |
33 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 26.65 | TN THPT |
34 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27 | TN THPT |
35 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 35.85 | TN THPT Anh X 2 |
36 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 27.15 | TN THPT |
37 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 28 | TN THPT |
38 | Luật | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | TN THPT |
39 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | DGNLQGHN | 18.9 | ||
40 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | EP11 | DGNLQGHN | 19 | |
41 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 21.85 | |
42 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | DGNLQGHN | 20 | ||
43 | Khoa học dữ liệu | EP03 | DGNLQGHN | 21.4 | ||
44 | Đầu tư tài chính | EP10 | DGNLQGHN | 20.25 | ||
45 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | DGNLQGHN | 18.9 | ||
46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLQGHN | 20.65 | |
47 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | DGNLQGHN | 19.5 | ||
48 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 23.85 | |
49 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLQGHN | 19.35 | |
50 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | DGNLQGHN | 18.95 | ||
51 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_1 | DGNLQGHN | 21.15 | |
52 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLQGHN | 21.6 | |
53 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | EBBA | DGNLQGHN | 19.85 | |
54 | Công nghệ tài chính | EP09 | DGNLQGHN | 20.85 | ||
55 | Phân tích kinh doanh | EP06 | DGNLQGHN | 21.25 | ||
56 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLQGHN | 23.3 | |
57 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLQGHN | 21.3 | |
58 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLQGHN | 22.65 | |
59 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLQGHN | 21.9 | |
60 | Kinh tế phát triển | Kinh tế | 7310105 | DGNLQGHN | 21.1 | |
61 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLQGHN | 22.45 | |
62 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 22.15 | |
63 | Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLQGHN | 19.6 | |
64 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLQGHN | 23.45 | |
65 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLQGHN | 22.45 | |
66 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNLQGHN | 20.6 | |
67 | Khoa học quản lý | Khoa học quản lý | 7340401 | DGNLQGHN | 20.3 | |
68 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | 7310106 | DGNLQGHN | 23.3 | |
69 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư | 7310104 | DGNLQGHN | 21.7 | ĐGNL |
70 | Quản lý dự án | Quản lý dự án | 7340409 | DGNLQGHN | 20.65 | |
71 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLQGHN | 20.75 | |
72 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLQGHN | 21.38 | |
73 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 20.9 | ĐGNL |
74 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLQGHN | 21.1 | |
75 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 23.18 | |
76 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLQGHN | 20.65 | |
77 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 26.1 | TN THPT |
78 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | DGNLQGHN | 19.35 | |
79 | Kiểm toán | Kiểm toán | EP12 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | TN THPT |
80 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | DGNLQGHN | 22.95 | |
81 | Kinh tế | EP13 | A00, A01, D07 | 26.5 | TN THPT | |
82 | Kinh tế | EP13 | DGNLQGHN | 20.05 | Kinh tế học tài chính | |
83 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | A00, A01, D01, D07 | 36.25 | TN THPT Anh X 2 |
84 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | DGNLQGHN | 22.2 | |
85 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | DGNLQGHN | 19.65 | |
86 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.1 | TN THPT | |
87 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLQGHN | 19.5 | ||
88 | Bảo hiểm | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 26.4 | TN THPT |
89 | Bảo hiểm | Bảo hiểm | 7340204 | DGNLQGHN | 20.05 | |
90 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 28.15 | TN THPT |
91 | Kinh tế và quản lý đô thị | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | TN THPT |
92 | Kinh tế và quản lý đô thị | Kinh tế | 7310101_2 | DGNLQGHN | 19.85 | |
93 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, A01, D01 | 27.65 | TN THPT |
94 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | Kinh tế | 7310101 | DGNLQGHN | 20.25 | |
95 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 26.7 | TN THPT |
96 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLQGHN | 22.3 | |
97 | Quản lý công | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D07 | 26.6 | TN THPT |
98 | Quản lý công | Quản lý công | 7340403 | DGNLQGHN | 20.1 | |
99 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 21.65 | ||
100 | Kế toán | EP04 | DGNLQGHN | 20.8 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | |
101 | Kiểm toán | EP12 | DGNLQGHN | 21.45 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | |
102 | Quản trị khách sạn | POHE1 | DGNLQGHN | 19.65 | ||
103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | DGNLQGHN | 18.85 | Quản trị lữ hành | |
104 | Marketing | POHE3 | DGNLQGHN | 21.25 | Truyền thông marketing | |
105 | Luật | POHE4 | DGNLQGHN | 19 | Luật kinh doanh | |
106 | Quản trị kinh doanh | POHE5 | DGNLQGHN | 20.65 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
107 | Khoa học quản lý | POHE6 | DGNLQGHN | 19.05 | Quản lý thị trường | |
108 | Nghiên cứu phát triển | POHE7 | DGNLQGHN | 19 | Thẩm định giá | |
109 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 27.25 | TN THPT | |
110 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | TN THPT |
111 | Quản trị khách sạn | EP11 | D01, D09, D10 | 34.6 | TN THPT Anh X 2 | |
112 | Quản trị khách sạn | POHE1 | A00, A01, D01, D07 | 35.35 | TN THPT | |
113 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | A00, A01, D01, D07 | 34.8 | TN THPT Anh X 2 | |
114 | Marketing | POHE3 | D01, D07, D09 | 18.35 | TN THPT Anh X 2 Truyền thông marketing | |
115 | Luật | POHE4 | D01, D07, D09 | 35.5 | Luật kinh doanh TN THPT Anh X 2 | |
116 | Quản trị kinh doanh | POHE5 | D01, D07, D09 | 36.95 | TN THPT Anh X 2 Quản trị kinh doanh thương mại | |
117 | Khoa học quản lý | POHE6 | D01, D07, D09, D09 | 35 | Ngành Quản lý thị trường TN THPT Anh X 2 | |
118 | Nghiên cứu phát triển | POHE7 | D01, D07, D09, D09 | 35 | Ngành: Thẩm định giá TN THPT Anh X 2 |