Các trường Đại học ở Phú Yên
Trường Đại học Phú Yên là một cơ sở giáo dục uy tín của khu vực miền Trung. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí PYU thay đổi theo từng năm.
Show Nội dung bài viết
Thông tin chung
Xem thêm: Review Trường Đại học Phú Yên (PYU) Dự kiến học phí Trường Đại học Phú Yên 2023Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Học phí Trường Đại học Phú Yên 2022Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau: Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:
Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:
Học phí Trường Đại học Phú Yên 2021Năm học 2020 – 2021, Mức học phí PYU dự kiến như sau: Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:
Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:
Học phí Trường Đại học Phú Yên 2020Học phí PYU cũng rất rẻ so với mức trung bình của đại học năm nay trình độ đại học khoảng 7 đến 8 triệu đồng tức khoảng 3.5 đến 4 triệu 1 học kỳ, chưa tới 1 triệu 1 tháng. Trình độ cao đẳng học phí từ 5 tới 6 triệu 1 năm
Học phí Trường Đại học Phú Yên 2019Học phí PYU năm 2019 được thu như bảng dưới đây: Nhóm ngành họcTrình độ đại họcTrình độ cao đẳngKhoa học Xã hội, Kinh tế, Nông Lâm Thủy sản237.000 VNĐ/tín chỉ174.000 VNĐ/tín chỉKhoa học Tự nhiên, Kỹ thuật – Công nghệ, Thể dục Thể thao, Nghệ thuật, Khách sạn – Du lịch283.000 VNĐ/tín chỉ209.000 VNĐ/tín chỉNhững điểm nổi bật của PYUTrường xây dựng một thương hiệu trường ĐH uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung. Tổng số cán bộ giảng viên toàn trường khoảng 254 người (giảng viên 162; nhân viên 92). Nhiều cán bộ, viên chức của trường có phẩm chất chính trị tốt, trình độ chuyên môn vững vàng trong đào tạo và nghiên cứu khoa học. Cán bộ nhà trường còn được bồi dưỡng chuyên môn qua các đợt huấn luyện, hội thảo để đảm bảo đáp ứng kịp thời xu hướng giảng dạy mới. Trường bao gồm 97 giảng đường, phòng học và phòng làm việc, 1 thư viện và 18 phòng thực hành, thí nghiệm. - Phương thức 1: Đối với khối ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết thi tốt nghiệp THPT. - Phương thức 2: + Khối ngành đào tạo giáo viên hệ đại học:
+ Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng:
+ Các ngành khác hệ đại học: Tổng điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 lớp 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển từ 16.5 trở lên. - Phương thức 3: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi. 5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến) Trình độ đại học Giáo dục Mầm non 7140201M01; M09120Giáo dục Tiểu học 7140202A00; A01; C00; D01150Sư phạm Toán học 7140209A00; A01; B00; D0130Sư phạm Tin học 7140210A00; A01; D0130Sư phạm Ngữ văn 7140217C00; D01; D1430Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) 7140218C00; D14; D1530Sư phạm Tiếng Anh 7140231D01; A01; D10; D1430Công nghệ thông tin 7480201A00; A01; D01100Ngôn ngữ Anh 7220201D01; A01; D10; D1450Việt Nam học (Du lịch) 7310630C00; D01; D1450Trình độ cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201M01; M09100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hệ đại học
Giáo dục Mầm non 18 1818,519,5- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). 23,4523,50Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 1921,6022,0Sư phạm Toán học 18 18 18,5 1923,024,0Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) 18 18 18,5 1921,021,0Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) 18 18 18,5 19Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) 18 18 18,5 Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) 18 18 18,5 19Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 1919,025,0Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) 18 18 18,5 19Công nghệ thông tin 1415 17,0Ngôn ngữ Anh 1415,5 17,0Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) 1415 17,0Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) 1415Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) 1415Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) 1415Văn học 1415Hệ cao đẳng
Giáo dục Mầm non 16 16,518Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)Giáo dục Thể chất 16Sư phạm Âm nhạc 16Sư phạm Mỹ thuật 16D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |