Các trường Đại học ở Phú Yên

Trường Đại học Phú Yên là một cơ sở giáo dục uy tín của khu vực miền Trung. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí PYU thay đổi theo từng năm.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Dự kiến học phí Trường Đại học Phú Yên 2023
  • 3 Học phí Trường Đại học Phú Yên 2022
  • 4 Học phí Trường Đại học Phú Yên 2021
  • 5 Học phí Trường Đại học Phú Yên 2020
  • 6 Học phí Trường Đại học Phú Yên 2019
  • 7 Những điểm nổi bật của PYU

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Phú Yên (tên viết tắt: PYU – Phu Yen University).
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://pyu.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.pyu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU
  • Mã tuyển sinh: DPY
  • Email tuyển sinh: [email protected].
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02573.843.119; 0963.725.060; 02573.824.446; 02573.843.139.

Xem thêm: Review Trường Đại học Phú Yên (PYU)

Các trường Đại học ở Phú Yên

Dự kiến học phí Trường Đại học Phú Yên 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí Trường Đại học Phú Yên 2022

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:

Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

  • Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.
  • Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.

Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

  • Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.

Học phí Trường Đại học Phú Yên 2021

Năm học 2020 – 2021, Mức học phí PYU  dự kiến như sau:

Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

  • Trình độ đại học: 9.702.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (9.702.000đ x 4 năm)/số tín chỉ toàn khóa.
  • Trình độ cao đẳng: 7.722.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (7.722.000 đ x 3 năm)/số tín chỉ toàn khóa

Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

  • Trình độ đại học: 11.583.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (11.583.000đ x 4 năm)/ số tín chỉ toàn khóa.

Học phí Trường Đại học Phú Yên 2020

Học phí PYU cũng rất rẻ so với mức trung bình của đại học năm nay trình độ đại học khoảng 7 đến 8 triệu đồng tức khoảng 3.5 đến 4 triệu 1 học kỳ, chưa tới 1 triệu 1 tháng. Trình độ cao đẳng học phí từ 5 tới 6 triệu 1 năm

  • Học phí Đại học: từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.
  • Học phí cao đẳng: từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

Học phí Trường Đại học Phú Yên 2019

Học phí PYU năm 2019 được thu như bảng dưới đây:

Nhóm ngành họcTrình độ đại họcTrình độ cao đẳngKhoa học Xã hội, Kinh tế, Nông Lâm Thủy sản237.000 VNĐ/tín chỉ174.000 VNĐ/tín chỉKhoa học Tự nhiên, Kỹ thuật – Công nghệ, Thể dục Thể thao, Nghệ thuật, Khách sạn – Du lịch283.000 VNĐ/tín chỉ209.000 VNĐ/tín chỉ

Những điểm nổi bật của PYU

Trường xây dựng một thương hiệu trường ĐH uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung.

Tổng số cán bộ giảng viên toàn trường khoảng 254 người (giảng viên 162; nhân viên 92). Nhiều cán bộ, viên chức của trường có phẩm chất chính trị tốt, trình độ chuyên môn vững vàng trong đào tạo và nghiên cứu khoa học.

Cán bộ nhà trường còn được bồi dưỡng chuyên môn qua các đợt huấn luyện, hội thảo để đảm bảo đáp ứng kịp thời xu hướng giảng dạy mới.

Trường bao gồm 97 giảng đường, phòng học và phòng làm việc, 1 thư viện và 18 phòng thực hành, thí nghiệm.

- Phương thức 1: Đối với khối ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2:

+ Khối ngành đào tạo giáo viên hệ đại học: 

  • Trung bình cộng điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 năm lớp 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng: 

  • Điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 lớp 12 môn Toán hoặc Văn từ 6.5 trở lên.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Các ngành khác hệ đại học: Tổng điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 lớp 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển từ 16.5 trở lên.

- Phương thức 3: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên hệ đại học chính quy từ 8.820.000 đồng đến 10.053.000 đồng/ năm học/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

 

Ngành đào tạo

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Trình độ đại học 

Giáo dục Mầm non

7140201M01; M09120

Giáo dục Tiểu học

7140202A00; A01; C00; D01150

Sư phạm Toán học

7140209A00; A01; B00; D0130

Sư phạm Tin học 

7140210A00; A01; D0130

Sư phạm Ngữ văn

7140217C00; D01; D1430

Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

7140218C00; D14; D1530

Sư phạm Tiếng Anh 

7140231D01; A01; D10; D1430

Công nghệ thông tin

7480201A00; A01; D01100

Ngôn ngữ Anh

7220201D01; A01; D10; D1450

Việt Nam học (Du lịch)

7310630C00; D01; D1450

Trình độ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201M01; M09100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

1818,519,5

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

- Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,4523,50

Giáo dục Tiểu học

18

18

18,5

1921,6022,0

Sư phạm Toán học

18

18

18,5

1923,024,0

Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

18

18

18,5

1921,021,0

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý)

18

18

18,5

19  

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

18

18

18,5

19  

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

18

18

18,5

19  

Sư phạm Ngữ văn

18

18

18,5

1919,025,0

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

18

18

18,5

19  

Công nghệ thông tin

1415   17,0

Ngôn ngữ Anh

1415,5   17,0

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

1415   17,0

Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm)

1415    

Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng)

1415    

Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử)

1415    

Văn học

1415    

Hệ cao đẳng

 

 

 

  

Giáo dục Mầm non

16 16,518Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)  

Giáo dục Thể chất

16      

Sư phạm Âm nhạc

16      

Sư phạm Mỹ thuật

16      

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Các trường Đại học ở Phú Yên
Trường Đại học Phú Yên

Các trường Đại học ở Phú Yên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]