Cách lập bảng tính nháp trong kế toán quốc tế

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Đề thi kế toán quốc tế [Thời gian làm bài: 90 phút] Câu 1: [3,5 điểm] Có bảng cân đối chưa điều chỉnh của Answering Service, Inc. [Công ty cá thể] ngày 30 tháng 06, năm 2xxx như sau: [Đơn vị tính: $] Answering Service, Inc. Bảng cân đối thử Ngày 30, tháng 06, 2xxx Tiền 4.520 Khoản phải thu 2.700 Vật dụng văn phòng 560 Bảo hiểm trả trước 680 Thiết bị văn phòng 7.000 Khấu hao lũy kế thiết bị văn 1.400 phòng Khoản phải trả 1.600 Doanh thu nhận trước 1.120 Vốn chủ sở hữu 10.140 Rút vốn 1.000 Doanh thu dịch vụ 6.400 Chi phí tiền công 3.200 Chi phí tiền thuê 1.000 20.660 20.660 Yêu cầu: 1] Hoàn thành Bảng nháp với những thông tin sau: a] Bảo hiểm đã hết hạn trong 6 tháng là 280
  2. b] Vật dụng văn phòng còn tồn kho cuối tháng 6 là 350 c] Khấu hao trong tháng 6 là 400 d] Tiền công dồn tích đến cuối tháng 6 là 440 e] Doanh thu dich vụ đã thực hiện vào tháng 6 nhưng chưa lập hóa đơn là 1.400 f] Doanh thu đạt được từ những dịch vụ đã thực hiện trong tháng 6 mà tiền đã nhận trước là 520 g] Thuế thu nhập cho tháng 6, ước tính là 500 2] Lập báo cáo tài chính 3] Mở các tài khoản chữ T cho các tài khoản trong bảng cân đối thử và ghi số dư, phản ảnh bút toán điều chỉnh, bút toán khóa sổ và bút toán đảo [nếu cần] vào các TK chữ T. 4] Mở tài khoản mới [ nếu cần]. Câu 2: Nêu các nguyên tắc khác nhau giữa Kế toán Mỹ và Kế toán Việt Nam [1điểm] Câu 3: Nêu nội dung, mục đích của bút toán đảo? [0.5điẻm] Câu 4: Nêu nội dung của phương pháp bút toán điều chỉnh và bút toán khóa sổ trong việc thiết lập bảng tính nháp theo phương pháp kiểm kê định kỳ [1 điểm] Câu 5: Tại sao việc đánh giá hàng tồn kho có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính ? [1 điểm]
  3. * Ghi chú : Các câu 2,3,4,5: nếu chép từ sách ra sẽ nhận [điểm không] . Bài làm phải do sinh viên hiểu, tự đúc kết lại.

Page 2

YOMEDIA

Có bảng cân đối chưa điều chỉnh của Answering Service, Inc. Answering Service, Inc. Bảng cân đối thử Ngày 30, tháng 06, 2xxx Tiền 4.520 Khoản phải thu 2.700 Vật dụng văn phòng 560 Bảo hiểm trả trước 680 Thiết bị văn phòng 7.000

29-04-2013 590 35

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Bài tập kế toán quốc tếQui trình kế toán MỹBài 1: Bảng cân đối thử của công ty MU nh sau: Công ty MUBảng cân đối thử Ngày 31.12.2007 Tiền $4,000 Khoản phải thu $700 Vật dụng $250 Bảo hiểm trả trớc $500 Thiết bị $4,800 Khoản phải trả $3,000 Vốn GW $6 570 Rút vốn của GW $200 Doanh thu $1000 Chi phí lơng $170 Chi phí thuê nhà $100 Chi phí quảng cáo $80 Chi phí điện nớc $200 Tổng cộng $10 800 $10 770Có một số sai lầm đợc phát hiện nh sau: [a] Việc thanh toán $125 cho khoản mua chịu vật dụng ghi Nợ tài khoản Tiền và Có tài khoản Mua vậtdụng $200 ghi Nợ tài khoản Thiết bị và có tài khoản Tiền. $215[b] Mua chịu vật dụng $150 ghi Nợ tài khoản Thiết bị và có tài khoản Khoản phải trả.[c] Tài khoản Rút vốn số d Nợ lại ghi bên Có của Bảng cân đối thử. [d] Một khoản thanh toán tiền thuê nhà 50 cha đợc ghi nhận. [e] Một khoản doanh thu $600 đã thu tiền ghi nhầm Nợ tài khoản Khoản phải thu và có tài khoản VốnGW.[g] Khoản khách hang thanh toán tiền $200 kế toán ghi nhầm là Nợ TK Tiền, Có TK Khoản phải trả Yêu cầu: Lập các bút toán điều chỉnh sai sót và lập bảng kế toán nháp mới.Bài 2:Ông Key lập doanh nghiệp House vào ngày 1 tháng 7. Sau 6 tháng hoạt động vào ngày 31 tháng 12, bảngcân đối thử của House nh sau. Bảng cân đối thửNgày 30 tháng 12 năm 200XTiền [Cash] 3,800Tiền thuê nhà trả trớc[Prepaid Rent] 2 200 Vật dụng văn phòng [OfficeSupplies] 3 600 Thiết bị văn phòng [OfficeEquipment] 8,500Khoản phải tra [AccountsPayable] 4 000 Ưng trớc của khách hàng[Unearned Revenue] 2 000 Vốn của Key [Key, Capital] 10,000 Rút vốn của Key [Key,Withdrawals] 2,200 Doanh thu [Search Revenue] 10,500 Chi phí điện thoại và tiện ích[Telephone and UtilityExpense] 1,200 Chi phí lơng [WagesExpense] 5,000 15 900 26 500 Yêu cầu: 1. Lập bảng kế toán nháp với những thông tin sau: [a] Khấu hao thiết bị văn phòng trong 6 tháng $500 [b] Vật dụng văn phòng còn tồn kho cha sử dụng $2 750. [c] Tiền thuê nhà trả trớc cho thời hạn 1 năm. [d] Dịch vụ đã hoàn thành cho khách hàng trong đó số tiền khách hàng ứng trớc $800 [e] Dịch vụ đã hoàn thành một phần trong kỳ cho khách hàng trong số tiền khách hàng cha lập hoá đơn$300 [f] Tính đến ngày cuối kỳ có $200 tiền lơng phải trả cho nhân viên nhng cha trả do cha đến ngày thanhtoán. 2. Lập báo cáo thu nhập, báo cáo vốn chủ sở hữu, bảng cân đối kế toán. 3.Ghi các bút toán điều chỉnh, khoá sổ và bút toán đảo. Bài 3:Công ty M bắt đầu hoạt động, các nghiệp vụ phat sinh trong tháng 4 năm N nh sau: Ngày 1, chủ doanh nghiệp chuyển $25,000 vào tài khoản của công ty để bắt đầu hoạt động. Ngày 2, thanh toán hợp đồng bảo hiểm 1 năm $120Ngày 4, mua chịu thiết bị sửa chữa của công ty Alpha $5,000. Điều kiện thanh toán trả ngay $600, số cònlại trả trong vòng 6 thángNgày 5, trả tiền thuê nhà 4 tháng $1,200 Ngày 9, mua chịu vật t của công ty M $1,500.Ngày 15, thanh toán cho công ty M số tiền mua chịu vật t ngày 9. Ngày 16, nhận $2900, hợp đồng cung cấp dịch vụ trong 3 tháng [hợp đồng có hiệu lực từ ngày 16.04.N. Ngày 17, thu tiền công sửa chữa $2,500 Ngày 18 thanh toán tiền quảng cáo $200 Ngày 25, chủ doanh nghiệp rút $400 từ tài khoản của doanh nghiệp để sử dụng cho mục đích các nhân. Ngày 29, nhận hoá đơn tiền điện, nớc tháng 04 là $65 Ngày 30, các chi phí lặt vặt đã chi tiền tập hợp trong tháng là $18. Yêu cầu: 1] Phản ánh các nghiệp vụ vào sổ nhật ký chung 2] Mở các tài khoản sau: Tiền [111], khoản phải thu [113], tiền thuê nhà trả trớc [115], bảo hiểm trả trớc[117], vật t sửa chữa [119], thiết bị sửa chữa [144], hao mòn thiết bị sửa chữa [145], khoản phải trả [212],doanh thu nhận trớc [215], vốn Guy [311], rút vốn Guy [312], xác định kết quả [313], doanh thu sửa chữa[411], doanh thu bảo trì [412], chi phí thuê nhà [511], chi phí điện nớc [512], chi phí bảo hiểm [513], chi phívật t sửa chữa [514], chi phí khấu hao thiết bị sửa chữa. Chuyển các bút toán từ sổ nhật ký chung vào sổ cáitài khoản. 3] Lập bảng cân đối thử. 4] Lập bảng kế toán nháp và thực hiện các bút toán điều chỉnh trên bảng nháp. Sử dụng các dữ liệu gợi ýsau: [a] Điều chỉnh chi phí thuê nhà. [b] Điều chỉnh chi phí bảo hiểm [c] Thiết bị sữa chữa với thời gian hữu dụng dự kiến là 5 năm không có giá trị thanh lý, thực hiện việctính khấu hao theo phơng pháp đờng thẳng[d] Điều chỉnh lơng nhân viên tháng 4.N[e] Vật t sửa chữa kiểm kê tồn kho ngày 30.04.N là $1.400 5] Lập các bút toán khoá sổ. 6] Lập bảng cân đối thử sau khi khoá sổ. Tài sản ngắn hạn * Bài tập 4: Trong doanh nghiệp X, trong năm 2006 có tình hình về đầu t tài chính nh sau:2/1: Mua của công ty A 1 000 cổ phiếu giá mua 95$/cổ phiếu và 2 000 cổ phiếu công ty B giá mua 67$/cổphiếu. Toàn bộ là cổ phiếu thơng mại.3/1: Mua trái phiếu công ty Y trị giá 360 000$, thời gian đáo hạn 180 ngày, giá trị đáo hạn 450 000$4/5: Nhận đợc cổ tức của công ty A 3$/cổ phiếu và cổ tức công ty B 5$/cổ phiếu bằng tiền mặt2/7: Nhận đợc số tiền trái phiếu mua ngày 3/1 theo giá trị đáo hạn9/9: Bán 500 cổ phiếu công ty A giá 100$/cổ phiếu và 1 000 cổ phiếu công ty B giá 80$/cổ phiếu31/12: Giá thị trờng cổ phiếu công ty A là 85$/cổ phiếu và cổ phiếu công ty B là 70$/cổ phiếu.Yêu cầu:- Lập các bút toán trên sổ Nhật ký để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế trên? [Số liệu để tính lãi 360ngày/năm].- Biểu diễn số liệu tài khoản - Đầu t ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2006?* Bài tập 5:Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, tại doanh nghiệp H có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhsau:3/1: Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng M và nhận một thơng phiếu phải thu trị giá 3 000$, lãi suất12%, thời hạn 90 ngày.2/2: Chấp nhận một thơng phiếu phải thu từ công ty H để thay thế cho một khoản nợ phải thu quá hạn,giá trị thơng phiếu 2 000$, lãi suất 15%, thời hạn 30 ngày.5/2: Chiết khấu thơng phiếu phải thu của công ty M tại ngân hàng với tỷ lệ chiết khấu 18% thu bằng tiềnmặt.4/3: Khách hàng H thanh toán tiền cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.3/4: Khách hàng M không trả tiền cho ngân hàng nên ngân hàng gửi giấy báo cho doanh nghiệp và kèmtheo một khoản phí 20$. Doanh nghiệp chuyển thành khoản nợ phải thu theo giá trị đến hạn và 20$ tiền phícho khách hàng M.1/5: Xóa sổ nợ phải thu khó đòi của ông N 450$.3/5: Khách hàng M thanh toán cho doanh nghiệp toàn bộ số tiền khoản nợ phải thu và khoản lãi trên sốngày quá hạn với lãi suất 12% bằng tiền mặt.1/12: Bán chịu cho công ty K và nhận một thơng phiếu phải thu trị giá 3 400$, thời hạn 60 ngày, lãi suất15%.31/12: Điều chỉnh lãi thơng phiếu công ty K.31/12: Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi 3%/ doanh thu thuần 500 000$. Biết rằng đầu kỳ số d có tàikhoản - Dự phòng nợ khó đòi là 2 000$.Yêu cầu: Lập các bút toán trong sổ Nhật ký để phản ánh tình hình trên?Bài 6: Tại một doanh nghiệp có tình hình sau trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N:1. Ngày 3/4: Bán chịu hàng hóa cho công ty A với giá 2 300$, điều kiện tín dụng 2/10, n/30;2. Ngày 5/4: Xóa sổ nợ phải thu khó đòi của khách hàng Q số tiền 400$;3. Ngày 9/7: Bán hàng cho K trị giá 10 000$ và chấp nhận một thơng phiếu phải thu có kỳ hạn 90 ngày,lãi suất thơng phiếu 12%;4. Ngày 16/7: Chấp nhận một thơng phiếu phải thu có trị giá 6 000$ thời hạn 90 ngày lãi suất 12% đểthay thế cho một khoản nợ phải thu đã quá hạn của khách hàng N;5. Ngày 10/8: Bán hàng hoá cho L và chấp nhận một thơng phiếu phải thu trị giá 7 000$, 180 ngày, lãisuất 15%6. Ngày 15/8: Đem chiết khấu thơng phiếu của K tại ngân hàng với tỷ lệ chiết khấu 15%;7. Ngày 20/8: Bán hàng hoá cho I trị giá 20 000$, đã thu bằng tiền mặt 1/2, số còn lại chấp nhận một th-ơng phiếu phải thu 90 ngày, lãi suất 12%;8. Ngày 5/10: Nhận đợc một thơng phiếu phải thu của F thời hạn 2 tháng, lãi suất 18% để thay thế chokhoản nợ phải thu quá hạn trị giá 5 000$;9. Ngày 7/10: Khách hàng K không thanh toán cho ngân hàng thơng phiếu ngày 9/7;10.Ngày 8/10: Bán hàng cho P và chấp nhận một thơng phiếu phải thu trị giá 7 000$, thời hạn 180 ngày,lãi suất 15%;11.Ngày 12/10: Khách hàng Y phát hành một thơng phiếu phải thu có thời hạn 90 ngày, lãi suất 12% đểthay thế cho khoản nợ quá hạn trị giá 8 000$;12.Ngày 3/11: Bán hàng cho T trị giá 6 000$, theo điều kiện tín dụng 2/10, n/45;13.Ngày 6/11: Nhận đợc tiền mặt do T thanh toán;14.Ngày 18/11: Nhận đợc tiền thanh toán thơng phiếu phải thu của I ngày 20/8;15.Ngày 5/12Nhận đợc tiền thanh toán cho thơng phiếu phải thu của F ngày 5/10;16.Ngày 31/12: Ghi nhận lãi thơng phiếu phải thu cha thanh toán.Yêu cầu:a. Ghi vào nhật ký các bút toán trên giả sử trong các nghiệp vụ tính lãi của thơng phiếu 1 năm có 360ngày;b. Phản ánh các bút toán khi thanh toán thơng phiếu của khách hàng P và Y?Tài sản dài hạnBài 7:Ngày 01/01/N, công ty C mua các khoản đầu t dài hạn chiếm 10% quyền biểu quyết của công ty S với giá300 000$ và 45% quyền biểu quyết của công ty M với giá 1000 000$. Trong năm, S có lợi nhuận 120 000$ vàđã trả cổ tức 50 000$. Công ty S có lợi nhuận 400 000$ và đã trả cổ tức 220 000$. Giá thị trờng của khoảnđầu t không thay đôi trong năm. Với các khoản đầu t này, doanh nghiệp có thể sử dụng phơng pháp giá phíhay phơng pháp vốn chủ sở hữu? Với phơng pháp vốn chủ sở hữu, giá trị khoản đầu t trên Bảng cân đối kếtoán cuối năm là bao nhiêu? Giải thích cho mỗi sự lựa chọn?Bài số 8:Vào ngày 01/01/2007, công ty G mua 45% quyền biểu quyết của công ty L với giá 1 500 000$ đủ để có ảnhhởng đáng kể đối với công ty nhận đầu t. Vào ngày 31/12/2007, công ty L đã trả cổ tức 180 000$ cho dù lỗthuần là 80 000$. Định khoản kế toán đối với công ty G với các thông tin trên?Bài số 9: Công ty A mua một số trái phiếu dài hạn. Năm tài chính của công ty A kết thúc ngày 31/12. Số liệu vềđầu t dài hạn của công ty này nh sau:2006

Video liên quan

Chủ Đề