Căn bậc ba của -125 là :
Câu hỏi: Căn bậc ba của -125 là :
A. \[ \pm 5\]
B. \[\sqrt[3]{{125}}\]
C. -5
D. -15
Đáp án
C
- Hướng dẫn giải
\[\sqrt[3]{{ - 125}} = \sqrt[3]{{{{\left[ { - 5} \right]}^3}}} = - 5\]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9 năm 2019 trường THCS Phùng HưngLớp 9 Toán học Lớp 9 - Toán học
Căn Bậc Ba Của -125 Là Bao Nhiêu? - Toán Học Lớp 9Trang chủ » Căn Bậc Ba 125 » Căn Bậc Ba Của -125 Là Bao Nhiêu? - Toán Học Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
- Căn Bậc Ba 162
- Căn Bậc Ba Bằng Bao Nhiêu
- Căn Bậc Ba Có Nghĩa Khi Nào
- Căn Bậc Ba Của 1000
- Căn Bậc Ba Của 125
302 Found antiddos.vn
Từ khóa » Căn Bậc Ba 125
Biểu Thị - Căn Bậc Ba Của 125 | Mathway
Rút Gọn Căn Bậc Ba Của 125 | Mathway
Căn Bậc Ba Của -125 Là : - Hoc247
Căn Bậc Ba Của -125 Là :
Câu Hỏi Căn Bậc Ba Của – 125 Là – 5 5 Pm 5 25 Giải Chi Tiếtt
Căn Bậc Ba Của -125 Là 5 -5 Pm 5 -25 Theo định Nghĩa Că
Căn Bậc Ba – Wikipedia Tiếng Việt
Căn Bậc 3 Của -125 Là Bao Nhiêu - Nội Thất Hằng Phát
Căn Bậc 3 Của -125 Là Bao Nhiêu
Căn Bậc 3 Của -125 Là
Tính Giá Trị Biểu Thức Căn Bậc Ba 64
Bài 9: Căn Bậc Ba - LỚP 9
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Bài 9: Căn Bậc Ba
$2 \sqrt{ 5 } \color{#FF6800}{ - } \left [ \color{#FF6800}{ 5 } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 5 } } \right ]$
$ $ Hãy bỏ dấu ngoặc không cần thiết $ $
$2 \sqrt{ 5 } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 5 } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 5 } }$
$\color{#FF6800}{ 2 } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 5 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 5 } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 5 } }$
- Câu hỏi:
Căn bậc ba của -125 là :
- A. \[ \pm 5\]
- B. \[\sqrt[3]{{125}}\]
- C. -5
- D. -15
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
\[\sqrt[3]{{ - 125}} = \sqrt[3]{{{{\left[ { - 5} \right]}^3}}} = - 5\]
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ADSENSE
Mã câu hỏi: 46923
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9 năm 2019 trường THCS Phùng Hưng
20 câu hỏi | 45 phút
Bắt đầu thi
CÂU HỎI KHÁC
- Kết quả rút gọn biểu thức [sqrt {16{x^2}{y^4}} ] là:
- Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
- Rút gọn biểu thức [sqrt {[1 - sqrt 5 } {]^2} + 1], ta được kết quả là:
- Giá trị của biểu thức [frac{1}{{sqrt 9 }} + frac{1}{{sqrt {16} }}] bằng
- Chọn khẳng định đúng cos37 độ = sin53 độ
- Sau 5 phút máy bay lên cao được:
- Biểu thức [2{y^2}sqrt {frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ] với y < 0 được rút gọn là:
- Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
- Khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
- Cho tam giác BDC vuông tại D, [widehat B = {60^0}] , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
- Giá trị của biểu thức [frac{1}{{2 + sqrt 3 }} + frac{1}{{2 - sqrt 3 }}] bằng:
- Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
- Cho [sqrt {{{[3x - 1]}^2}} ] bằng
- Căn bậc ba của -125 là :
- Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sinB bằng:
- Tìm điều kiện để [sqrt {2 - 3x} ] có nghĩa, ta có:
- Giá trị [frac{{sqrt {50} }}{{sqrt 2 }}] bằng :
- Trong một tam giác vuông. Biết [{ m{cos}}alpha { m{ = }}frac{2}{3}] thì [tgalpha ] =?
- Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH tìm hệ thức đúng:
- Biểu thức [sqrt[3]{{{{left[ {sqrt 2 - 3} ight]}^3}}}] có giá trị là:
ADSENSE
ADMICRO
Bộ đề thi nổi bật