Cặp dung dịch nào sau đây có xảy ra phản ứng Hóa học

Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:

Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là

Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?

Kim loại đứng liền trước Al trong dãy điện hóa học của kim loại là: 

Nhóm kim loại nào sau đây đều có hóa trị I trong hầu hết các hợp chất

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4?

Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:

Dãy tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Cặp chất nào dưới đây có phản ứng được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến các cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi liên quan. Hy vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.

Cặp chất nào dưới đây có phản ứng

A. H2SO4 và KHCO3.

B. MgCO3 và HCl.

C. Ba[OH]2 và K2CO3.

D. NaCl và K2CO3.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành nếu có chất không tan hoặc chất khí.

Ba[OH]2 + K2CO3 → BaCO3 ↓ + 2KOH

MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O

NaCl + K2CO3 không xảy ra phản ứng

H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O

Vậy cặp chất không xảy ra phản ứng là: NaCl và K2CO3.

Đáp án D

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Các cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng

[1] CaCl2 + Na2CO3

[2] CaCO3 + NaCl

[3] NaOH + HCl

[4] NaOH + KCl

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 3 và 4

D. 2 và 4

Xem đáp án

Đáp án D

Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.

Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.

Phương trình hóa học

CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 2. Cặp chất không xảy ra phản ứng là gì?

A. Ag + Cu[NO3]2.

B. Zn + Fe[NO3]2.

C. Fe + Cu[NO3]2.

D. Cu + AgNO3.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 3.Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

A. NaNO3 và HCl

B. NaNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2

D. BaCO3 và NaCl

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 4. Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

1. CuSO4 và HCl

2. H2SO4 và Na2SO3

3. KOH và NaCl

4. MgSO4 và BaCl2

A. [1; 2]

B. [3; 4]

C. [2; 4]

D. [1; 3]

Xem đáp án

Đáp án D

Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất không phản ứng với nhau

=> cặp 1. CuSO4 và HCl và cặp 3. KOH và NaCl

Câu 5. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

A. NaOH, Na2CO3, AgNO3

B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3

C. KOH, AgNO3, NaCl

D. NaOH, Na2CO3, NaCl

Xem đáp án

Đáp án A

Dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được: NaOH, Na2CO3, AgNO3. Cho dung dịch HCl vào mỗi lọ.

dung dịch NaOH không hiện tượng

dung dịch Na2CO3 xuất hiện bọt khí

dung dịch AgNO­3 xuất hiện kết tủa.

PTHH: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 6. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit [Na2SO3]. Chất khí nào sinh ra?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Xem đáp án

Đáp án C

H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O

=> chất khí sinh ra là SO2: lưu huỳnh đioxit

------------------------------------

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức [MY > MZ]; T là este của X, Y, Z [chỉ chứa chức este]. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T thu được 9,072 lít CO2 [đktc] và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO2 [đktc]. Phần trăm khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 [đktc], thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít [đktc] một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là


Xem thêm »

Cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng trong dung dịch?

A. NaOH và K2SO4.

B. AgNO3 và NaCl.

C. K3PO4 và KOH.

D. Na2CO3 và KCl.

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Phương trình

    có nghiệm là giá trị nào sauđây?

  • Phương trìnhlogx+1[2x3 + 2x2 - 3x + 1] = 3có nghiệm là giá trị nào sauđây?

  • Phương trìnhlogx[x + 1] = lg1,5 có nghiệm là giá trị nào sauđây?

  • Hệ phương trình

    có nghiệm là giá trị nào sauđây?

  • Nghiệm của bất phương trình [0,5]x < 32 là kết quả nào sau đây?

  • Nghiệm của bất phương trình 4x - 2x - 2 < 0 là kết quả nào sau đây ?

  • Bất phương trình

    có nghiệm là kết quả nào sau đây ?

  • Nghiệm của bất phương trình [x2 + x + 1 ]x < 1 là:

  • Bất phương trình

    có nghiệm là kết quả nào sauđây?

  • Bất phương trình

    có nghiệm là kết quả nào sauđây?

Video liên quan

Chủ Đề