Cách phát âmSửa đổi
zuŋ˧˧ | juŋ˧˥ | juŋ˧˧ |
ɟuŋ˧˥ | ɟuŋ˧˥˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- đứng
- dụng
- đụng
- dựng
- dưng
- dùng
- đừng
- đúng
- dừng
- dũng
- đựng
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “dung”
- 慵: thung, dong, dung
- 溶: dong, dung
- 螎: quả, dung
- 赨: đồng, dung
- 镕: dong, dung
- 頌: tụng, dung
- 颂: tụng, dung
- 鱄: dong, dung, chuyên, đoàn
Phồn thểSửa đổi
- 鎔: dong, dung
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 佣: dụng, dung, nhúng
- 容: rong, duông, dông, rung, rông, dung, gióng, ròng, dong, giông, doòng, dùng
- 庸: dông, dung, dong, giông
- 慵: rung, dung, run, thuồng, thung
- 溶: dung, giong, ròng, giông
- 熔: dung, nung, dong
- 蓉: rong, dung
- 赨: đồng, dung
- 頌: dung, tụng
- 颂: dung, tụng
Danh từSửa đổi
dung
- Vẻ ngoài của con người. Công, dung, ngôn hạnh luôn là thước đo vẻ đẹp của phụ nữ.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- dung mạo
- dung nhan
Động từSửa đổi
dung
- Tha thứ. Trời không dung, đất không tha tội ác của hắn.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- dung tha
- dung thứ
- khoan dung
- bao dung
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: forgive, pardon
- Tiếng Tây Ban Nha: perdonar
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /dʌɳ/
Từ nguyênSửa đổi
danh từ Từ tiếng Anh trung cổ, từ tiếng Anh cổ, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *dungō, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dhengh- [“bao phủ”]. Giống như tiếng Đức chuẩn cổ tunga, tiếng Đức Dung, tiếng Hạ Đức dung, tiếng Băng Đảo dyngja, và tiếng Thụy Điển dynga.Danh từSửa đổi
dung [đếm được và không đếm được;số nhiềudungs]
- Phân thú vật [ít khi nói về người].
- Phân bón.
- Điều ô uế, điều nhơ bẩn.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- dung-beetle
- dung-fly
- dung-fork
- dunghill
- dungy
Ngoại động từSửa đổi
dung
- Bón phân.
- [Cũ] Quá khứ và phân từ quá khứ của ding
- [In ấn] Ngâm vào nước sôi có phân bò để lọc bớt cẩn màu.
- [Thông tục] Vứt bỏ.
Chia động từSửa đổi
bón phân
dung
to dung | |||||
dunging | |||||
dunged | |||||
dung | dung hoặc dungest¹ | dungs hoặc dungeth¹ | dung | dung | dung |
dunged | dunged hoặc dungedst¹ | dunged | dunged | dunged | dunged |
will/shall²dung | will/shalldung hoặc wilt/shalt¹dung | will/shalldung | will/shalldung | will/shalldung | will/shalldung |
dung | dung hoặc dungest¹ | dung | dung | dung | dung |
dunged | dunged | dunged | dunged | dunged | dunged |
weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung |
— | dung | — | let’s dung | dung | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩaSửa đổi
quá khứ của ding- dinged
Nội động từSửa đổi
dung
- Ỉa ra.
Chia động từSửa đổi
dung
to dung | |||||
dunging | |||||
dunged | |||||
dung | dung hoặc dungest¹ | dungs hoặc dungeth¹ | dung | dung | dung |
dunged | dunged hoặc dungedst¹ | dunged | dunged | dunged | dunged |
will/shall²dung | will/shalldung hoặc wilt/shalt¹dung | will/shalldung | will/shalldung | will/shalldung | will/shalldung |
dung | dung hoặc dungest¹ | dung | dung | dung | dung |
dunged | dunged | dunged | dunged | dunged | dunged |
weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung | weretodung hoặc shoulddung |
— | dung | — | let’s dung | dung | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]