Chế ngự thiên nhiên nghĩa là gì

Nghĩa của từ chế ngự

trong Từ điển tiếng việt
chế ngự
[chế ngự]
to control; to dominate; to master; to get the better of ...

Đặt câu với từ "chế ngự"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chế ngự", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chế ngự, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chế ngự trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Người đã chế ngự cái chết.

2. LÀM SAO CHẾ NGỰ CÁI LƯỠI?

3. Cái chết đã được chế ngự!

4. Đừng để nó chế ngự mình

5. LA MÃ CHẾ NGỰ NGƯỜI HÙNG

6. Hắn có thể chế ngự cô bé, có lẽ hắn không nghĩ hắn có thể chế ngự Ken.

7. Nó bắt đầu chế ngự cậu, Frodo.

8. Chiếc nhẫn đang chế ngự tôi, Sam.

9. Những cách để chế ngự cái lưỡi

10. Ca-in có sự lựa chọn; ông phải quyết định: chế ngự cảm xúc sai trái hoặc để nó chế ngự mình.

11. Họ chế ngự được cảm nghĩ tiêu cực

12. Sự sợ loài người đã chế ngự ông!

13. Nơi cái ác và xảo quyệt chế ngự

14. Tôi là thuyền trưởng, chế ngự cả đại dương!

15. Ta không còn dễ dàng bị chế ngự nữa.

16. Cái chúng chế ngự ta, chính là chuyên chế.

17. Chúng ta sẽ niệm chú để chế ngự chúng

18. Chúng ta chỉ cần chế ngự được một người.

19. Nhưng tôi nghĩ tôi biết cách chế ngự nó.

20. Bây giờ ác thần Kali sắp chế ngự tôi.

21. Đừng để những suy nghĩ như thế chế ngự bạn.

22. " Bằng sức mạnh của sự thật, tôi chế ngự vũ trụ. "

23. Ngài hoàn toàn chế ngự được những cảm nghĩ như thế.

24. Chúng ta không thể để nỗi sợ chế ngự chúng ta.

25. Vậy, chế ngự cảm nghĩ tiêu cực là điều khả thi.

26. Ngài có quyền chế ngự và đuổi các quỉ dễ dàng.

27. Sự yếu đuối hoặc nhược điểm có thể chế ngự bạn.

28. Bởi đã có 1 liều thuốc chế ngự căn bệnh này.

29. Chúa Giê-su Christ đã nhiều lần chế ngự các quỉ

30. Con nghĩ sao nếu ta chế ngự bạn thân của con, Rexy?

31. Ba Nỗi Lo Sợ mà Các Em Có Thể Chế Ngự Được

32. Sau một thoáng kháng cự ngắn ngủi, tôi chế ngự được hắn.

33. Thật ra, ma túy đã chế ngự tất cả đời sống chúng tôi.

34. Để những tư tưởng như thế chế ngự mình là tự hủy hoại.

35. Thừa nhận vấn đề không có nghĩa là cô có thể chế ngự nó.

36. Tại sao chúng ta phải cẩn thận để chế ngự cảm nghĩ ghen tị?

37. 47 Kẻ nào atrung thành và kiên trì sẽ chế ngự được thế gian.

38. Tôi cảm thấy rất khuây khỏa và không thể chế ngự được cảm xúc.

39. 12 Điều gì có thể giúp một người chế ngự được tính sợ loài người?

40. Sự kính sợ Đức Chúa Trời có thể chế ngự sự sợ hãi loài người.

41. Vì thế nếu ngài đang tìm người chế ngự được hắn, tôi xin tham gia.

42. Cô bắt đầu chế ngự được Sam-sôn vì sức mạnh đang lìa khỏi ông.

43. Tôi cố đá vào cẳng chân lão, nhưng lão nhanh chóng chế ngự được tôi.

44. * Quyền năng của bóng tối đang chế ngự thế gian, GLGƯ 38:8, 1112.

45. Tại sao chúng ta thường xuyên để cho nó chế ngự chúng ta như vậy?

46. 13 Từ trên cao, ngài giáng lửa xuống xương tôi,+ chế ngự từng cái một.

47. Tice nhận thấy giận dữ là trạng thái khó chế ngự nhất của tâm hồn.

48. Nhiều hậu vệ cảm thấy khó khăn trong việc chế ngự phong cách tấn công này.

49. Đức Giê-hô-va giúp chúng ta chế ngự khuynh hướng tội lỗi như thế nào?

50. Nếu chỉ thấy quân nó kéo đến như lửa, như gió thì thế dễ chế ngự.

Video liên quan

Chủ Đề