- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Nghe - viết: Chiếc áo len [đoạn 4]
Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, Lan ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ.
Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: "Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em."
- Lời nói của Lan được đặt trong dấu gì ?
Phương pháp giải:
Em quan sát lại bài chính tả.
Lời giải chi tiết:
Lời nói của Lan được đặt trong dấu ngoặc kép.
Câu 2
a]Điền vào chỗ trốngtrhaych?
cuộn ...òn, ...ân thật,chậm...ễ
b]Đặt trên chữ in nghiêngdấu hỏihaydấu ngã? Giải câu đố.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhaukechỉ, vạch đườngthăngbăng.
[Là cái gì ?]
Giải câu đố : Đó là cái thước kẻ.
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạthăngbăng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi họcve, sănsàng đi theo.
[Là cái gì ?]
Giải câu đố: Đó là cây bút chì.
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
cuộntròn,chân thật,chậmtrễ
b]Đặt trên chữ in nghiêngdấu hỏihaydấu ngã? Giải câu đố.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhaukẻchỉ, vạch đườngthẳngbăng.
[Là cái gì ?]
Giải câu đố : Đó là cái thước kẻ.
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạthẳngbăng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi họcvẽ, sẵnsàng đi theo.
[Là cái gì ?]
Giải câu đố: Đó là cây bút chì.
Câu 3
Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự |
Chữ |
Tên chữ |
1 |
g |
giê |
2 |
giê hát |
|
3 |
giê i |
|
4 |
h |
|
5 |
i |
|
6 |
k |
|
7 |
kh |
|
8 |
e-lờ |
|
9 |
m |
Phương pháp giải:
Em hãy ghi nhớ chữ và tên chữ để hoàn thành bảng.
Lời giải chi tiết:
Số thứ tự |
Chữ |
Tên chữ |
1 |
g |
giê |
2 |
gh |
giê hát |
3 |
gi |
giê i |
4 |
h |
hát |
5 |
i |
i |
6 |
k |
ca |
7 |
kh |
Ca hát |
8 |
l |
e-lờ |
9 |
m |
em mờ |