Cho 1 3 gam Zn tác dụng hoàn toàn với 20g dung dịch CuSO4 nồng độ của dung dịch CuSO4 đã dung là

I. Lí thuyết cơ bản.Câu 1: Cho các chất : Zn, Zn[OH]2, NaOH, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống.A. H 2 SO4 +......... ��� Na 2SO 4 + H 2 OC. NaOH + ......... ��� NaCl +H2 OB. H 2SO 4 +......... ��� ZnSO4 + H 2 OD. ...........+ CO2 ��� Na 2 CO3 + H 2 OCâu 2: Cho các muối : Mg[NO3]2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với.a. dd NaOHb. dd HClc. dd AgNO3nếu có hãy viết phương trình pư.Câu 3: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat [CuSO4]. Hiện tượng gì xảy ra.a. Không xuất hiện tượng.b. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan.c. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần.d. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan.Giải thích, viết phương trình.Câu 4: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một.a. Ghi dấu [x] nếu có pứ xảy rab. Dấu [0] nếu không có.c. Viết phương trình phản ứng nếu có.NaOHHClH2SO4CuSO4HClBa[OH]2Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau.a.B.FeCl3CuOFe2[SO4]3Fe[OH]3↓Fe2O3CuCuCl2Cu[OH] 2↓Câu 6: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho.a. Kẽm [Zn] vào dd đồng sunfat [CuSO4]b. Đồng [Cu] vào dd bạc nitrat [AgNO3]c. Kẽm [Zn] vào dd magiê clorua [MgCl2]c. Nhôm [Al] vào dd đồng sunfat [CuSO4]viết ptpứ xảy ra.Câu 7: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây.a. FeCl3, MgO, Cu, Ca[OH]2b. NaOH, CuO, Ag, Zn.b. Mg[OH]2, HgO, K2SO4, NaCld. Al, Al2O3, Fe[OH]3, BaCl2Câu 8: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các.a. Dd bazơ [bazơ tan]b. Các bazơ không tan.Câu 9. Viết ptpứ củaa. Magiê oxit [MgO] và axit nitric [HNO3].b. Nhôm oxit [Al2O3] và axit sunfuric [H2SO4]c. Sắt [Fe] và axit clohidric [HCl]d. Kẽm [Zn] và axit sunfuric loãng.II. Bài tập cơ bảnCâu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dd đồng[II]sunfat [CuSO4] dư, tính khối lượng Cu thu được sau pứ.Câu 2: Cho 0,8 gam [natri hidroxit] NaOH tác dụng với dd H2SO4 dư, cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan.Câu 3. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dư. Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan.Câu 4: Cho dd chứa m gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dư tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m.Câu 5: Cho 1,2 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag sinh ra.Câu 6: Cho dd chứa 4,25 gam AgNO3 tác dụng hoàn toàn với NaCl dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.Câu 7: Cho m gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03gam khí H2. tính m?Câu 8: Cho m gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư, sau pứ cô cạn dd thu được 2,84 gam muối khan, tính m.Câu 9: Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X.a. Tính khối lượng H2 tạo thành.[đ/s: 0,04 gam]b. Cho dd X pứ với dd H2SO4 dư. Tính số gam kết tủa tạo thành.[đ/s: 4,66 gam]Câu 10: Cho 0,557 gam [natri] Na tác dụng với H2O dư, thoát ra V lít khí, tính V.Câu 11: Cho 0,45 gam Al tác dụng hoàn toàn với [axit sunfuric] H2SO4 dư thu được V lit khí. Tính V.Câu 12: Cho m gam [sắt] Fe phản ứng với dd HCl dư thu được 0,336 lit khí H2 �[đktc] tính m.Câu 13: Cho 3g hỗn hợp gồm [magie] Mg và [đồng] Cu tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2 �[đktc]. Tính khối lượngMg và Cu trong hỗn hợp.Câu 14: Cho 1,3 gam [kẽm] Zn tác dụng hoàn toàn với [axit sunfuric] H2SO4 dư thu đc V lit khí. Tính V.Câu 15: Cho 0,84 gam [magie] Mg tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được V lit khí. Tính V.Câu 16: Cho m gam [sắt] Fe phản ứng với dd H2SO4 dư thu được 1,12 lit khí H2 �[đktc] tính m.Câu 17: Cho 0,6g hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dd HCl [axit clohidric] dư thoát ra 0,336lit khí H2 �[đktc]. Tính khối lượngAl và Cu trong hỗn hợp.Câu 18: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2 �[đktc]. Tính khối lượng Fe và Ag tronghỗn hợp.Câu 19: Cho 0,5 gam [canxi] Ca vào 500ml H2O, tính nồng độ dd Ca[OH]2 thu được sau pứCâu 20: Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với dd 500ml dd [axit clohidric] HCl dư. Tính nồng độ dd CuCl2 tạo thành?Câu 21: Cho m gam [sắt ôxit] FeO tác dụng hết với 600ml dd HCl [axit clohidric] đặc tạo thành dd [sắt clorua] FeCl2 0,2M. Tínhm?Câu 22: Cho 300 ml dd H2SO4 0,1M tác dụng hết với Al tạo thành [muối nhôm sunfat] Al2[SO4]3. tính nồng độ của dd Al2[SO4]3trên?Câu 23: Cho 2,35 gam [kali ôxit ] K2O vào 400ml H2O. tính nồng độ dd KOH [kali hidroxit] thu được.Câu 24: Cho 1,11g Ca[OH]2 tác dụng hoàn toàn với 500ml dd HCl. tính nồng độ dd CaCl2 thu được.Câu 25: Cho m gam [nhôm ôxit] Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2[SO4]3 [nhôm sunfat] 0,05M. Tínhm?Câu 25: Cho mg NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. tính m.Câu 26: Cho m gam Ca pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 2,24lit khí.a. Tính m.b. Tính nồng độ dd Ca[OH]2 tạo thành.Câu 27: cho 1,68g [canxi ôxit] CaO hòa tan hoàn trong 300g H2O. tính nồng độ phần trăm [C%] của dd thu được.Câu 28: Cho 12 gam đồng ôxit [CuO] tác dụng hết với 200ml dd H2SO4, khối lượng riêng 1,98g/ml. tính nồng độ C% của dd thuđược.Câu 29: Cho 22,2 g [canxi clorua] CaCl2 pứ với 200ml dd Na2SO4 dư [d=1,55g/ml] tính nồng độ phần trăm [c%] của dd muối thuđược.Câu 30: Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư. Tính khối lượng muối Al2[SO4]3 thu được?Câu 31: Cho 2,4 gam Fe2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được?Câu 32: Cho 4,64g Ag2O tác dụng hết với 300ml dd HNO3 khối lượng riêng d=1,59g/ml tính nồng độ c% của dd muối thu được.Câu 33: Cho 16,8g AgNO3 pứ với 300ml dd BaCl2 dư [khối lượng riêng d= 1,33g/ml]. tính khối lượng riêng của dung dịch muối tạothành.Câu 34: Cho 73 gam dd HCl 20% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được.III. Bài tập củng cốCâu 1: Hòa tan 7,65 gam BaO vào trong 500ml H2O thuđược dd X.a. Viết ptpứ.b. Tính nồng độ của Ba[OH]2 trong X.c. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dư tính khốilượng kết tủa tạo thành.Câu 2: Hòa tan 10 gam Ca vào trong 500ml H2O thuđược dd X và V lit khí H2 �[đktc]a. Viết ptpứ.b. Tính V.c. Tính nồng độ của canxi hidroxit Ca[OH]2 trong X.d. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dư tính khốilượng kết tủa tạo thành.Câu 3: Cho m gam [sắt] Fe phản ứng với dd H2SO4 dưthu được 3,36 lit khí H2 �[đktc]a. Viết ptpứ.b. Tính m.c. Cô cạn dung dịch sau pứ thu được bao nhiêu gammuối khan.d. Lượng khí H2 �thu được có thể dùng để khử baonhiêu gam CuO thành Cu nguyên chất.Câu 4: Cho 4,68g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng vớidd HCl dư thoát ra 1,008lit khí H2 �[đktc].a. Viết ptpứ.b. Tính khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp.c. Cho 4,68 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra.d. Cô cạn dung dịch sau khi cho tác dụng với dd HNO3,Câu 7: Cho 20g Cu tác dụng hoàn toàn với 500ml dd [axitnitric] HNO3 đặc dư.a. Viết ptpứ.b. Nêu hiện tượng, viết phương trình pứ.c. Tính thể tích khí thoát ra?d. Tính nồng độ dd Cu[NO3]2 tạo thành?e. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.f. Hòa tan lượng muối khan trên vào H2O tạo thành dd rồingâm đinh sắt dư vào dd đó. Khi pứ xảy ra hoàn toàn thìkhối lượng đinh sắt tăng hay giảm đi bao nhiêu gam.Câu 8: cho 6,5 gam Zn phản ứng với 200ml dd FeSO4 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết.a. Ptpứ.b. Chất nào hết, chất nào dư?c. Tính khối lượng Fe thu được [giả sử toàn bộ lượng Fe thuđược đều bám trên thanh Zn]d. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồngđộ từng chất trong dung dịch.Câu 9: đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H2SO4 1M thuđược 1lit dung dịch. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết.a. Ptpứ.b. Chất nào hết, chất nào dư.c. Nồng độ mỗi chất còn lại trong dd.Câu 10: đổ 400ml dd BaCl2 1M vào 200ml dd K2SO4 1M thuđược 600ml dd. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết.a. Ptpứ.b. Chất nào hết, chất nào dư.c. Khối lượng kết tủa thu được.d. Giả sử thể tích dd không thay đổi, tính nồng độ các chấttính khối lượng muối khan thu được.Câu 5: Cho mg KOH tác dụng hoàn toàn với 500 ml ddHCl dư tạo thành dd KCl 0,15M.a. Viết ptpứ.b. Tính m.c. Cho dd kaliclorua KCl trên tác dụng với dd bạc nitratAgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.d. Lọc bỏ kết tủa cô cạn dd thu được bao nhiêu gammuối khan.Câu 6: Cho m gam Ba pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạothành 3,36lit khí.a. Viết ptpứ.b. Tính m.c. Tính nồng độ dd Ba[OH]2 tạo thành.d. Cho 500ml dd Ba[OH]2 trên tác dụng với 300ml ddNa2SO4 0,3M. sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dư.Tính khối lượng kết tủa thu được?còn lại trong dd.IV: BÀI TẬP CỦNG CỐ [tiếp theo]1. LÍ THUYẾTCâu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây.123456� Al2O3 ��� AlCl3 ��� Al [OH ]3 ��� Al2O3 ��� Al ��� AlCl3a. Al ��123� FeSO4 ��� Fe[OH ]2 ��� FeCl2b. Fe ��1234� Fe[OH ]3 ��� Fe2O3 ��� Fe ��� FeCl3c. FeCl3 ��dpnc� 2 Al gợi ý: câu 5a: Al2O3 ���t03O2 � [dpnc: điện phân nóng chảy]2Câu 2: có các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe[OH]3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra:a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.b. dd có màu xanh lam.c. dd có màu vàng nâu.d. dd không có màu.Viết các ptpứ .Câu 3: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một.a. Ghi dấu [x] nếu có pứ xảy rab. Dấu [0] nếu không có.c. Viết phương trình phản ứng nếu có.H2SO4FeNaClCaCl2AgNO3HNO3 loãngCuSO4ZnCâu 4: Viết ptpứ của Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3, với HNO3 loãng.Nêu hiện tượng của pứ.2, BÀI TẬPCâu 1: Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd đồng sunfat 1M. sau khi phản ứng kết thúc, lọc thu được chất rắn A và dd B.a. Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau pứ.b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B.Câu 2: Cho 10,2gam Al2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được?Câu 3: Cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được.Câu 4: Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml.a. Viết ptpứ.b. Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pứ kết thúc.c. Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan.Câu 5: Nguyên tắc để sản xuất gang, thép trong luyện kim là phản ứng khử oxit sắt trong quặng sắt thành sắt:Fe2O3  COkhí ���� Fe  CO2 khí cacbonic1500o CFeO  COkhí ���� Fe  CO2 khí cacbonic1500o Ca. Tính khối lượng sắt thu được khi khử hoàn toàn 4,64gam Fe2O3.b. Hòa tan lượng sắt thu được vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 0,1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất nào hết,chất nào dư.- Tính thể tích khí thoát ra [đktc]- Tính nồng độ mol/lit của các chất còn lại sau pứ.- Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan.Câu 6: Cho 2,7 gam Al phản ứng với 200ml dd FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết.A. Chất nào hết, chất nào dư?b. Tính khối lượng Fe thu được [giả sử toàn bộ lượng Fe thu được đều bám trên thanh Al]c. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch.Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm magie và đồng tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2 �[đktc]. Tính % khối lượng Mg vàCu trong hỗn hợp.Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2 �[đktc]. Tính % khối lượng Fe và Agtrong hỗn hợp.Câu 9: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 28gam trong dung dịch đồng sunfat dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO 4và đem cân thấy khối lượng của lá là 29,6 gam.a. Viết ptpứ.b. Tính khối lượng sắt đã tham gia pứ và khối lượng đồng tạo thành.c. Tính phần trăm khối lượng của sắt và đồng trong lá trên.d. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra [đktc].e. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra [đktc].Câu 10: Ngâm 1 lá magie có khối lượng 24gam trong dung dịch sắt [II] clorura dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muốiFeCl2 và đem cân thấy khối lượng của lá là 36,8 gam.a. Viết ptpứ.b. Tính khối lượng magie đã tham gia pứ và khối lượng sắt tạo thành.c. Tính phần trăm khối lượng của magie và sắt trong lá trên.d. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra [đktc]e. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra [đktc]Câu 11: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 2,5gam trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lượng riêng 1,12g/ml. Sau một thời gian phản ứng.Người ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân nặng 2,85 gam.a. Viết ptpứ.b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau pứ

Video liên quan

Chủ Đề