Cho a mol P2O5 vào 2 5a mol dung dịch Ba OH2

Độ khó: Vận dụng

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.

(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.

(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là

Cho a mol P2O5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,5a mol Ca(OH)2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,64 gam rắn khan. Giá trị của a là

A. 0,02

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,08

Các câu hỏi tương tự

Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Cho a mol P2O5 vào 2 5a mol dung dịch Ba OH2

Cho a mol P2O5 vào 2 5a mol dung dịch Ba OH2

Cho a mol P2O5 vào 2 5a mol dung dịch Ba OH2

Cho a mol P2O5 vào 2 5a mol dung dịch Ba OH2

Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 15,225

B. 13,775

C. 11,215

D. 16,335

Dung dịch X chứa 0,01 mol C1H3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là 

A. 8,615.

B. 14,515.

c. 12,535.

D. 13,775.

Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 15,225.

B. 13,775

C. 11,215.

Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là

A. 1,420

B. 3,550

C. 1,704

D. 1,988

Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,08 mol KOH; 0,02 mol NaOH; 0,02 K3PO4 và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 1918x/355 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là?

A. 1,420

B. 3,550

C. 1,704

D. 1,988

Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 2,0

B.  4,0

C. 6,0

D. 8,0

Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H 3 P O 4 , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A.  4,0.

B. 2,0.

C. 6,0.

D. 8,0.

Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với

A. 8,1

B. 4,2

C. 6,0

D. 2,1

(1) AlCl3 + 3NaAlO2 + 6H2O —> 4Al(OH)3 + 3NaCl

—> Thu được AlCl3 dư (3a) và NaCl (3a)

(2) nOH- = 5a và nCO2 = 4a —> nCO32- = a và nHCO3- = 3a

—> nBaCO3 = a, nBa(HCO3)2 = nNaHCO3 = a

(3) nH3PO4 = 2a và nNaOH = 5a —> nNa/nP = 2,5 —> Muối Na3PO4 (a) và Na2HPO4 (a)

(4) K2Cr2O7 + 14HCl —> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

(5) 3NaOH + 3K2HPO4 —> Na3PO4 + 2K3PO4 + 3H2O

(6) Fe3O4 + 4H2SO4 —> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

(7) Sau phản ứng có Na+ (10a), SO42- (10a), Fe2+ (5a) —> Na2SO4 (5a) và FeSO4 (5a)

Cho a mol P2O5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,5a mol Ca(OH)2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,64 gam rắn khan. Giá trị của a là

A. 0,02

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,08

Đáp án B


Cho a mol P2O5 vào 2 5a mol dung dịch Ba OH2

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3