Cho công thức hóa học Na2CO3 số nguyên tử oxi có trong hợp chất

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Natri cacbonat, còn gọi là soda, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3. Natri cacbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường có trong nước khoáng, nước biển và muối mỏ trong lòng đất. Một số rất ít tồn tại ở dạng tinh thể có lẫn canci cacbonat. Quá trình hình thành trong tự nhiên chủ yếu do sự thay đổi địa hình Trái Đất làm một số hồ gần biển hoặc vịnh bị khép kín, dần dần lượng muối tích tụ lại và bị chôn vùi vào lòng đất tạo thành mỏ muối. Lượng muối còn lại trong tự nhiên [nước biển] được hình thành do hòa tan khí CO2 trong không khí.

Natri cacbonat
Danh pháp IUPACSodium carbonateTên khácCacbonat natri
Natron [[1]]Nhận dạngSố CAS497-19-8PubChem10340ChEBI29377Số RTECSVZ4050000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • [Na+].[Na+].[O-]C[[O-]]=O

InChI

đầy đủ

  • 1/NaHCO3.2Na/c2-1[3]4;;/h[H2,2,3,4];;/q;2*+1/p-2

ChemSpider9916Thuộc tínhCông thức phân tửNa2CO3Khối lượng mol105,9872 g/mol [khan]
124,00248 g/mol [1 nước]
196,0636 g/mol [5 nước]
232,09416 g/mol [7 nước]
286,14 g/mol [10 nước]Bề ngoàiTinh thể màu trắngKhối lượng riêng2,54 g/cm³, thể rắnĐiểm nóng chảy 851 °C [1.124 K; 1.564 °F] Điểm sôi 1.600 °C [1.870 K; 2.910 °F] Độ hòa tan trong nước22 g/100 mL [20 ℃], xem thêm bảng độ tanĐộ bazơ [pKb]3,67Các nguy hiểmMSDSngoàiNFPA 704

0

1

1

 

Điểm bắt lửaKhông bắt lửa.Các hợp chất liên quanAnion khácNatri bicacbonatCation khácLithi cacbonat
Kali cacbonat
Rubidi cacbonat
Xezi cacbonat

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

Tham khảo hộp thông tin

Vì có trữ lượng lớn và quá trình khai thác, điều chế đơn giản nên giá bán natri cacbonat trên thị trường rẻ: 16.000 đồng/1 kg năm 2010 [~ $0,84/1 kg].

Không nhầm natri cacbonat với natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất tính ăn mòn cao, không dùng trong ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công.

Na2CO3 khan là chất bột màu trắng, hút ẩm và nóng chảy ở 851 ℃, nóng chảy không phân hủy tới 853 ℃[1], còn cao hơn nhiệt độ này thì bắt đầu phân hủy[2].

Na2CO3 dễ tan trong nước, khi tan trong nước phát ra nhiều nhiệt do tạo thành hydrat. Từ trong dung dịch, ở dưới 32,5 ℃ natri cacbonat kết tinh tạo Na2CO3·10H2O, giữa khoảng 32,5–37,5 ℃ tạo Na2CO3·7H2O, trên 37,5 ℃ biến thành Na2CO3·H2O, và đến 107 ℃ thì mất nước hoàn toàn thành natri cacbonat khan[1].

Độ tan của các hydrat chứa nhiều phân tử nước tăng theo nhiệt độ, còn của monohydrat thì ngược lại[1]. Trong không khí, decahydrat Na2CO3·10H2O dễ mất bớt nước kết tinh, tạo thành bột trắng vụn Na2CO3·5H2O.[2]

  • Tác dụng với axít mạnh tạo thành muối, nước và giải phóng khí CO2:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑

  • Tác dụng với base tạo thành muối mới và base mới:

Na2CO3 + Ca[OH]2 → 2NaOH + CaCO3↓

  • Tác dụng với muối tạo thành hai muối mới:

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3

  • Chuyển đổi qua lại với natri bicacbonat theo phản ứng:

Na2CO3 + CO2 + H2O ⇌ 2NaHCO3

  • Khi tan trong nước, Na2CO3 bị thủy phân mạnh tạo môi trường base, làm đổi màu các chất chỉ thị: dung dịch phenolphtalein không màu thành màu hồng, quỳ tím hóa xanh:

Na2CO3 → 2Na+ + CO32−

CO32− + H2O ⇌ HCO3− + OH− ⇒ Dung dịch Na2CO3 có tính base yếu.

  • Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của natri như borat, cromat…[1][3]
  • Sản xuất keo dán gương, thủy tinh lỏng.[1]

Natri cacbonat có sẵn trong tự nhiên: trong các hồ muối, muối mỏ và tro của rong biển. Người Ai Cập cổ đã biết khai thác nguồn muối này từ 4000 năm trước, và từ thế kỷ XV–XVI, tro rong biển đã được dùng để sản xuất xà phòng và thủy tinh.[1]

Trước đây trong công nghiệp thì Na2CO3 được sản xuất theo phương pháp sunfat, còn gọi là phương pháp Leblanc, do nhà hóa học Pháp N.Leblanc [1742–1806] đề ra năm 1791[2]. Cụ thể như sau:

  • Nung hỗn hợp natri sunfat [Na2SO4] với than [C] và đá vôi [CaCO3] ở 1000 ℃, sẽ có hai phản ứng xảy ra: Na2SO4 + 2C → Na2S + 2CO2↑ Na2S + CaCO3 → Na2CO3 + CaS
  • Hòa tan hỗn hợp sản phẩm vào nước sẽ tách được CaS không tan ra khỏi Na2CO3. CaS sau đó có thể được dùng để sản xuất lưu huỳnh.

Natri cacbonat ngày nay hầu như được điều chế theo phương pháp amonia, hay còn gọi là phương pháp Solvay, do nhà hóa học Bỉ E.Solvay [1838–1922] đề ra năm 1864. Phương pháp này dựa vào phản ứng hóa học:

NaCl + NH3 + CO2 + H2O ⇌ NaHCO3 + NH4Cl

NaHCO3 ít tan trong nước được tách ra, nhiệt phân tạo thành Na2CO3:

2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

Bài chi tiết: Công nghệ Solvay

  1. ^ a b c d e f Hoàng Nhâm; Hóa học vô cơ cơ bản, tập hai - Các nguyên tố hóa học điển hình [2017]; Nhà xuất bản Giáo dục; trang 47.
  2. ^ a b c Mai Văn Ngọc; Giáo trình Hóa học vô cơ 1 - Các nguyên tố nhóm A [2014]; Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh; trang 236.
  3. ^ Sách giáo khoa Hóa học 12 nâng cao [2013]; Nhà xuất bản Giáo dục; trang 156.

  • Natri bicacbonat
  • Lithi cacbonat
  • Kali cacbonat
  • Rubidi cacbonat
  • Xezi cacbonat
  • Natri hiđrocacbonat
  • Magie cacbonat
  • Axit cacbonic
  • Muối cacbonat

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Natri_carbonat&oldid=66225228”

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công.Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của natri như borat, cromat...Sản xuất keo dán gương, thủy tinh lỏng.

Bài 24. Ôn tập học kì 1

Bài Ôn tập học kì 1 ôn lại các kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và kim loại. Vận dụng để giải một số bài tập.


CHƯƠNG 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Nội dung bài giảng Tính chất của phi kim tìm hiểu về một số tính chất vật lí của phi kim: Phi kim tồn tại ở 3 trạng thái rắn, lỏng, khí. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp; Biết những tính chất hoá học chung của phi kim: Tác dụng với oxi, với kim loại vàvới hiđrô. Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh yếu của 1 số phi kim.


Bài 26. Clo

Bài giảng Clo đi sâu tìm hiểu về Tính chất vật lí của clo; Clo có một số tính chất chung của phi kim[tác dụng với kim loại, với hiđro], clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạtđộng mạnh; Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm; Một số ứng dụng, thu khí clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm.

Bạn đang xem: Nguyên tử khối của na2co3


Bài 27. Cacbon

Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình [than gỗ, than xương, mồ hóng…] có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.


Bài 28. Các oxit của cacbon

Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxitnày thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu vềtính chất và ứng dụng của các oxit này.


Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học Na2CO3 [natri cacbonat]

Dưới đây là các câu hỏi về liệu Na2CO3 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

Na2CO3 có tác dụng với NaOH không?Na2CO3 có tác dụng với NH3 không?Na2CO3 có tác dụng với NH4Cl không?Na2CO3 có tác dụng với NH4NO2 không?Na2CO3 có tác dụng với NH4NO3 không?Na2CO3 có tác dụng với NO không?Na2CO3 có tác dụng với NO2 không? Na2CO3 có tác dụng với O2 không?Na2CO3 có tác dụng với O3 không?Na2CO3 có tác dụng với P không?Na2CO3 có tác dụng với P2O5 không?Na2CO3 có tác dụng với Pb[NO3]2 không?Na2CO3 có tác dụng với Pb[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với PH3 không?Na2CO3 có tác dụng với PI3 không?Na2CO3 có tác dụng với Pt không?Na2CO3 có tác dụng với S không?Na2CO3 có tác dụng với Si không?Na2CO3 có tác dụng với SiO2 không?Na2CO3 có tác dụng với Sn[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với SO2 không?Na2CO3 có tác dụng với SO3 không?Na2CO3 có tác dụng với Zn không?Na2CO3 có tác dụng với Zn3P2 không?Na2CO3 có tác dụng với ZnO không?Na2CO3 có tác dụng với ZnS không?Na2CO3 có tác dụng với ZnSO4 không?Na2CO3 có tác dụng với ZnCl2 không?Na2CO3 có tác dụng với N2O4 không?Na2CO3 có tác dụng với N2O không?Na2CO3 có tác dụng với HNO2 không?Na2CO3 có tác dụng với NiO không?Na2CO3 có tác dụng với CrO3 không?Na2CO3 có tác dụng với Mn2O7 không?Na2CO3 có tác dụng với Ni[OH]3 không?Na2CO3 có tác dụng với Li2O không? Na2CO3 có tác dụng với Ba không?Na2CO3 có tác dụng với TiO2 không?Na2CO3 có tác dụng với TiCl4 không?Na2CO3 có tác dụng với Be[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với Mg[HCO3]2 không?Na2CO3 có tác dụng với NH4OH không?Na2CO3 có tác dụng với NaAlO2 không?Na2CO3 có tác dụng với PbO không?Na2CO3 có tác dụng với FeSO4 không?Na2CO3 có tác dụng với MnO không?Na2CO3 có tác dụng với MgCl2 không?Na2CO3 có tác dụng với MgO không?Na2CO3 có tác dụng với BeCl2 không?Na2CO3 có tác dụng với Be không?Na2CO3 có tác dụng với BeO không?Na2CO3 có tác dụng với Be[NO3]2 không?Na2CO3 có tác dụng với H2ZnO2 không?Na2CO3 có tác dụng với HAlO2.H2O không?Na2CO3 có tác dụng với Cu2O không?Na2CO3 có tác dụng với Zn[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với PdCl2 không?Na2CO3 có tác dụng với Ag2CO3 không?Na2CO3 có tác dụng với Ba[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với [NH4]2S không?Na2CO3 có tác dụng với NH4HCO3 không?Na2CO3 có tác dụng với NaHSO3 không?Na2CO3 có tác dụng với Cr2O3 không?Na2CO3 có tác dụng với Cr[OH]3 không?Na2CO3 có tác dụng với NaCrO2 không?Na2CO3 có tác dụng với CuFeS2 không?Na2CO3 có tác dụng với K2SO3 không?Na2CO3 có tác dụng với K2SO4 không?Na2CO3 có tác dụng với KClO không?Na2CO3 có tác dụng với Cu2S không?Na2CO3 có tác dụng với Fe[NO3]3 không?Na2CO3 có tác dụng với Ag2SO4 không?Na2CO3 có tác dụng với Cr[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với Al[NO3]3 không?Na2CO3 có tác dụng với PCl3 không?Na2CO3 có tác dụng với H3PO3 không?Na2CO3 có tác dụng với KAlO2 không?Na2CO3 có tác dụng với AgMnO4 không?Na2CO3 có tác dụng với AgN3 không?Na2CO3 có tác dụng với C2H5I không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8 không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8O3S không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8N4O2 không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8NO4P không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8Hg không?Na2CO3 có tác dụng với C3H7OH không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8O không?Na2CO3 có tác dụng với C3H8S không?Na2CO3 có tác dụng với C3H5[OH]3 không?Na2CO3 có tác dụng với C3H6[OH]2 không?Na2CO3 có tác dụng với H2NNHCO2CH2CH3 không?Na2CO3 có tác dụng với C20H36 không?Na2CO3 có tác dụng với C20H30O2 không?Na2CO3 có tác dụng với CCl2F2 không?Na2CO3 có tác dụng với CCl4 không?Na2CO3 có tác dụng với CFCl2CF2Cl không?Na2CO3 có tác dụng với CHCl3 không?Na2CO3 có tác dụng với CH2CO không?Na2CO3 có tác dụng với CH2CHCHCH2 không?Na2CO3 có tác dụng với CH2ClCOOH không?

Ezydict.com - Từ Điển Tiếng Anh

abrading nghĩa là gì?acceptance angle nghĩa là gì?acidulates nghĩa là gì?additive nghĩa là gì?

Phương trình có Na2CO3 [natri cacbonat] là chấttham gia

sodium carbonate

Sự thật thú vị về HidroHydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.Xem chi tiết AdvertisementSự thật thú vị về heliHeli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm: Ý Nghĩa Của Phong Trào Cần Vương : Nguyên Nhân, Diễn Biến, Ý Nghĩa Lịch Sử

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!Berili [Be] có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Video liên quan

Chủ Đề