Cho tử tử dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 dư sẽ
Cho các dung dịch và chất lỏng chứa trong các bình chứa riêng biệt: KCl, CaCl2, NaHCO3, H2O. Trình bày cách phân biệt các dung dịch và chất lỏng trên, biết rằng chỉ được dùng ống nghiệm, cốc thủy tinh, ống hút, kẹp gỗ, đèn cồn và bật lửa. Viết phương trình hóa học minh họa. Show
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO4(2-) B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42- B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4. (2) K2CO3 + FeCl3. (3) Na2CO3 + CaCl2. (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + FeCl2. Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl-? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. HCl D. Na2CO3 Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên QuanPhân Loại Liên Quan
Advertisement
Cập Nhật 2022-06-08 12:48:06pm
Lên men m gam tinh bột [hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%]. Lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: – Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 7,5 gam kết tủa. – Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nóng thu được 8,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,2750. B. 16,9575. C. 15,1095. D. 19,2375. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl được biên soạn gửi tới bạn đọc là phản ứng trao đổi khi cho Na2CO3 tác dụng CaCO3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. Hy vọng thông qua tài liệu các bạn sẽ nắm được cách viết và cân bằng phương trình phản ứng làm sao nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo. 1. Phương trình phản ứng Na2CO3 ra CaCO3Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaClNhiệt độ thường 3. Cho Na2CO3 tác dụng CaCl2 có hiện tượng gìXuất hiện kết tủa màu trắng là CaCO3 Bạn đang xem: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion: A. Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑ B. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl C. 2Fe[NO3]3 + 2KI → 2Fe[NO3]2 + I2 + 2KNO3 D. Mg + 2Fe[NO3]3 → Mg[NO3]2 + 2Fe[NO3]2 Câu 3. Cho Na2CO3 tác dụng CaCl2 có hiện tượng gì A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ C. Xuất hiện khí không màu thoát ra D. Không có hiện tượng gì Câu 4. Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng hóa chất nào sau đây A. CaCO3 B. HCl C. Mg[OH]2 D. Cu[OH]2 ………………………………………….. Trên đây THPT Sóc Trăng vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo thêm Hóa lớp 12, Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 10. Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập THPT Sóc Trăng . Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Chúc các bạn học tập tốt. Đăng bởi: THPT Sóc Trăng Chuyên mục: Giáo dục Trang chủ Sách ID Khóa học miễn phí Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023 Viết PTHH từ đó xác định được các thí nghiệm sinh ra chất khí. Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứngPhản ứng nhiệt phân Phản ứng phân huỷ Phản ứng trao đổi Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Lớp 10 Lớp 9 Phản ứng thế Phản ứng hoá hợp Phản ứng nhiệt nhôm Lớp 8 Phương trình hóa học vô cơ Phương trình thi Đại Học Phản ứng điện phân Lớp 12 Phản ứng thuận nghịch [cân bằng] Phán ứng tách Phản ứng trung hoà Phản ứng toả nhiệt Phản ứng Halogen hoá Phản ứng clo hoá Phản ứng thuận nghịch Phương trình hóa học hữu cơ Phản ứng đime hóa Phản ứng cộng Phản ứng Cracking Phản ứng Este hóa Phản ứng tráng gương Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử Phản ứng thủy phân Phản ứng Anxyl hoá Phản ứng iot hóa Phản ứng ngưng tụ Phán ứng Hydro hoá Phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp Dãy điện hóa Dãy hoạt động của kim loại Bảng tính tan Bảng tuần hoàn Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhấtTìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôiBạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' ' Một số ví dụ mẫu Đóng Hướng dẫn NaHCO3 + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa họcChi tiết phương trình
Điều kiện: Không có Cách thực hiện: cho CaCl2 tác dụng với NaHCO3 để làm mềm nước cứng. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra. Tính khối lượngPhương trình thi Đại Học Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé! Phương trình điều chế NaHCO3 Xem tất cả
Phương trình điều chế CaCl2 Xem tất cả
Phương trình điều chế CaCO3 Xem tất cả
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả Phương trình điều chế NaCl Xem tất cả
Phương trình điều chế CO2 Xem tất cả
Bài liên quan
Video liên quan |