Kinh tế số là xu hướng tất yếu trong thời kỳ bùng nổ của cuộc Cách mạng 4.0. Ứng dụng nền tảng kỹ thuật số để phát triển kinh tế bắt kịp với xu hướng thời đại ngày càng cấp thiết ở mọi cấp độ từ cá nhân, doanh nghiệp, tập đoàn đến quốc gia nếu không muốn tụt lại phía sau. Điều này yêu cầu cần có nguồn nhân lực kinh tế số có đủ năng lực để xây dựng và quản lý các mô hình sản xuất, kinh doanh trên nền tảng công nghệ tiên tiến, phát triển chuỗi giá trị công nghệ toàn cầu.
Nền kinh tế số Việt Nam được dự báo sẽ đạt 52 tỉ đôla Mỹ vào năm 2025, với tốc độ tăng trưởng hàng đầu khu vực Đông Nam Á
[Nguồn: //economysea.withgoogle.com/]
Ngành Kinh tế số học gì?
Kinh tế số là ngành học giúp sinh viên:
- Phát triển kiến thức nền tảng về doanh nghiệp thông qua sự chuyển đổi kỹ thuật số, học hỏi các mô hình kinh doanh mới cùng các nguyên tắc kinh tế, kinh doanh sẵn có.
- Trang bị kỹ năng khai thác tiềm năng của nền tảng công nghệ và kỹ thuật số để cải thiện hiệu suất kinh doanh, cũng như năng lực quản lý và lãnh đạo.
- Trang bị đầy đủ kỹ năng về đổi mới sáng tạo, kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề thực tiễn, kỹ năng giao tiếp, phân tích, chuyển tải thông tin, kỹ năng thích ứng trong môi trường kinh doanh nhiều biến động; cùng các kỹ năng mềm khác.
Cơ hội làm việc sau khi tốt nghiệp ngành Kinh tế số
Cử nhân ngành Kinh tế số sẵn sàng đảm nhận đa dạng các vị trí công việc như:
- Thành lập và điều hành các doanh nghiệp khởi nghiệp
- Chuyên viên tư vấn độc lập về chuyển đổi kỹ thuật số, công nghệ tài chính [fintech]
- Chuyên viên trong các doanh nghiệp kỹ thuật số, doanh nghiệp khởi nghiệp kỹ thuật số, công ty tài chính công nghệ
- Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến kinh tế và kinh tế số
- Điều phối viên, tư vấn dự án trong các tổ quốc tế, các tổ chức phi chính phủ hoạt động vì mục tiêu phát triển kinh tế
- Nghiên cứu viên, giảng viên ngành kinh tế số tại các trường Đại học, Viện nghiên cứu
[Nguồn: www.pexels.com]
Lí do chọn ngành Kinh tế số tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam [trước đây là Trường Đại học Nông nghiệp I] được thành lập ngày 12 tháng 10 năm 1956, là một trường đào tạo đa ngành, đa bậc học, trường đại học trọng điểm quốc gia.
- Học viện có hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại.
- Đội ngũ giảng viên có trình độ cao, tâm huyết với nghề, trên 80% giảng viên của Học viện được đào tạo tại các nước có nền khoa học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới như: Mỹ, Úc, Nhật Bản, Hà Lan…
- Ngành Kinh tế số của Học viện được xây dựng dựa trên nền tảng của tri thức, công nghệ và sự sáng tạo, chính vì vậy chất lượng chương trình không chỉ được đo lường bằng sự hài lòng từ phía sinh viên mà còn được đánh giá cao bởi các doanh nghiệp.
- Ngoài kiến thức chuyên ngành, sinh viên còn được trang bị các kỹ năng mềm, tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, tình nguyện vì cộng đồng và giao lưu sinh viên quốc tế.
- Cơ hội nhận được các suất học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, học bổng quyết tâm vượt khó với tổng giá trị lên đến 30 tỷ đồng/1 năm.
Nếu bạn yêu thích ngành Kinh tế số và yêu thích Học viện Nông nghiệp Việt Nam, hãy đăng ký nguyện vọng theo các thông tin sau, mã trường: HVN, mã nhóm ngành: HVN12.
Thông tin liên hệ
Hotline:024.6261.7578, 024.6261.7520, 0961.926.639, 0961.926.939
Inbox Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep
Chi tiết xem tại: //tuyensinh.vnua.edu.vn
Website: //www.vnua.edu.vn/
Khoa KT&PTNT + TT QHCC&HTSV
[Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương]
Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
[Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương]
Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân thương mại quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và ngoại ngữ là tiếng Anh; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:
- PO1: Đạt chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm.
- PO2: Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về thương mại quốc tế, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty thương mại, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, hiệp hội ngành nghề, các tổ chức định chế quốc tế với các vị trí việc làm liên quan đến thương mại hàng hoá và dịch vụ, hoạch định chính sách thương mại quốc tế, nghiên cứu chiến lược và phát triển thị trường.
- PO3: Có khả năng tự học suốt đời; Học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành kinh tế, kinh doanh; Học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1.
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:
- PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
- PLO2: Giải thích các hiện tượng, nguyên lý kinh tế, kế toán, đầu tư, sở hữu trí tuệ, marketing, tài chính, xúc tiến thương mại, chính sách thương mại của Việt Nam và quốc tế;
- PLO3: Áp dụng các kiến thức thuế, hải quan, vận tải, bảo hiểm, logistics, sáng tạo và xây dựng thương hiệu trong thương mại quốc tế;
- PLO4: Phân tích các vấn đề chuyên sâu về thương mại quốc tế, thanh toán và giao dịch trong thương mại quốc tế, thương mại quốc tế trong môi trường số
- PLO5: Thích ứng với môi trường biến động và sáng tạo;
- PLO6: Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình;
- PLO7: Xây dựng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, tư duy đổi mới sáng tạo;
- PLO8: Sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga [Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT];
- PLO9: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng nâng cao [kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014];
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
- PLO10: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
- PLO11: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
- PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
- PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
Tổng số tín chỉ tích luỹ: 137 tín chỉ
[Không bao gồm tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng]
Chi tiết | Số tín chỉ | Tỷ trọng trên tổng số TC [%] |
1. Kiến thức giáo dục đại cương | 44 | 32,12 |
1.1 Bắt buộc | 41 | 29,93 |
1.2 Tự chọn | 3 | 2,19 |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 78 | 56,93 |
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành/ ngành | 21 | 15,33 |
2.1.1 Bắt buộc | 18 | 13,14 |
2.1.2 Tự chọn | 3 | 2,19 |
2.2 Kiến thức ngành | 33 | 24,09 |
2.2.1 Bắt buộc | 30 | 21,90 |
2.2.2 Tự chọn | 3 | 2,19 |
2.3 Kiến thức chuyên ngành | 24 | 17,52 |
2.3.1 Bắt buộc | 18 | 13,14 |
2.3.2 Tự chọn | 6 | 4,38 |
3. Thực tập giữa khóa | 6 | 4,38 |
4. Khóa luận tốt nghiệp [có thực tập] | 9 | 6,57 |
Tổng số tín chỉ tích luỹ | 137 | 100,00 |
Kiến thức bắt buộc | 122 | 89,05 |
Kiến thức tự chọn | 15 | 10,95 |
- Khung chương trình đào tạo
TT | Tên học phần | Mã HP | Số TC | Phân bổ thời gian | Học phần tiên quyết | Nội dung | |||
Số tiết trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế [3] | Tự học có hướng dẫn [4] | |||||||
Lý thuyết [thuyết giảng] [1] | Thực hành, thảo luận [2] | ||||||||
1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 44 | |||||||
1.1 | Lý luận chính trị | 11 | |||||||
1 | Triết học Mác Lê Nin | TRI114 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | TRI115 | 2 | 23 | 7 | 15 | 50 | Không | Nội dung |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | TRI116 | 2 | 20 | 10 | 15 | TRI114 TRI115 | Nội dung | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | TRI117 | 2 | 20 | 10 | 45 | TRI114 TRI115 | Nội dung | |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | TRI104 | 2 | 20 | 10 | 45 | TRI114 TRI115 | Nội dung | |
1.2 | Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học | 18 | |||||||
1.2.1 | Bắt buộc | 15 | |||||||
6 | Toán cao cấp | TOA105 | 3 | 15 | 60 | 0 | 60 | Không | Nội dung |
7 | Quan hệ quốc tế | TMA317 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
8 | Tin học | TIN206 | 3 | 30 | 30 | 0 | 75 | Không | Nội dung |
9 | Pháp luật đại cương | PLU111 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
10 | e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp | KDO441 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
1.2.2 | Tự chọn | 3 | |||||||
11 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | TOA201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TOA105 | Nội dung |
12 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | KTE301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
13 | Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học | TRI201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
1.3 | Ngoại ngữ | 15 | |||||||
14 | Ngoại ngữ 1 TPH, TNH, TTR, TNG] | ---131 [Riêng học phần tiếng Anh: EAB111] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | Không | Nội dung của học phần EAB111 |
15 | Ngoại ngữ 2 [TPH, TNH, TTR, TNG] | ---132 [Riêng học phần tiếng Anh: EAB121] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | ---131 | Nội dung của học phần EAB121 |
16 | Ngoại ngữ 3 [TPH, TNH, TTR, TNG] | ---231 [Riêng học phần tiếng Anh: EAB231] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | ---132 | Nội dung của học phần EAB231 |
17 | Ngoại ngữ 4 [TPH, TNH, TTR, TNG] | ---232 [Riêng học phần tiếng Anh: EAB241] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | ---231 | Nội dung của học phần EAB241 |
18 | Ngoại ngữ 5 [TPH, TNH, TTR, TNG] | ---331 [Riêng học phần tiếng Anh: ESP111] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | ---232 | Nội dung của học phần ESP111 |
1.4 | Giáo dục thể chất | 150 | |||||||
1.5 | Giáo dục quốc phòng, an ninh | 165 | |||||||
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 78 | |||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành | 21 | |||||||
2.1.1 | Bắt buộc | 18 | |||||||
19 | Kinh tế vi mô | KTE201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TOA105 | Nội dung |
20 | Kinh tế vĩ mô | KTE203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
21 | Marketing căn bản | MKT301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
22 | Địa lý kinh tế thế giới | TMA201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
23 | Kinh tế kinh doanh | KTE312 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
24 | Kinh tế lượng | KTE309 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
2.1.2 | Tự chọn | 3 | |||||||
25 | Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư quốc tế | TMA325 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
26 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | TCH301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTE201 KTE203 | Nội dung |
27 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh | KTE206 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
28 | Nguyên lý kế toán | KET201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTE201 | Nội dung |
29 | Nguyên lý quản lý kinh tế | DTU301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
2.2 | Kiến thức ngành | 33 | |||||||
2.2.1 | Bắt buộc | 30 | |||||||
30 | Quan hệ kinh tế quốc tế | KTE306 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
31 | Chính sách thương mại quốc tế | TMA301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
32 | Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế | MKT407 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
33 | Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam | TMA320 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
34 | Marketing quốc tế | MKT401 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | MKT301 | Nội dung |
35 | Logistics và vận tải quốc tế | TMA305 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TMA302 | Nội dung |
36 | Sở hữu trí tuệ | TMA408 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
37 | Bảo hiểm trong kinh doanh | TMA402 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TMA305 | Nội dung |
Ngoại ngữ chuyên ngành [Chọn 2 môn] | 6 | ||||||||
38 | Ngoại ngữ 6 [TPH, TNH, TTR, TNG] | ---332 [Riêng học phần Tiếng Anh mã ESP121] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | ---331 | Nội dung của học phần ESP121 |
39 | Ngoại ngữ 7 [TPH, TNH, TTR, TNG] | ---431 [Riêng học phần Tiếng Anh mã ESP231] | 3 | 0 | 90 | 0 | 45 | ---332 | Nội dung của học phần ESP231 |
40 | Ngoại ngữ 8.1 | ESP341 | 3 | ESP231 | Nội dung | ||||
41 | Ngoại ngữ 8.2 | ESP342 | 3 | ESP231 | Nội dung | ||||
42 | Ngoại ngữ 9 | ESP451 | 3 | ESP231 | Nội dung | ||||
2.2.2 | Tự chọn | 3 | |||||||
43 | Đổi mới sáng tạo | TMA319 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
44 | Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại | TMA331 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
45 | Cơ sở dữ liệu | TIN313 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
46 | Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học | TIN314 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
47 | Sáng tạo xã hội | TMA202 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
48 | Sáng tạo kinh doanh | TMA327 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
49 | Nghiệp vụ hải quan | TMA310 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TMA302, TMA305 | Nội dung |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành | 24 | |||||||
2.3.1 | Bắt buộc | 18 | |||||||
50 | Thương mại dịch vụ | TMA412 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
51 | Thương mại kỹ thuật số | TMA333 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
52 | Đàm phán thương mại quốc tế | TMA404 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
53 | Giao dịch thương mại quốc tế | TMA302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
54 | Pháp luật thương mại quốc tế | PLU422 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | PLU111 | Nội dung |
55 | Thanh toán quốc tế | TCH412 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TMA302 | Nội dung |
2.3.2 | Tự chọn | 6 | |||||||
56 | Nghệ thuật bán hàng | TMA332 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
57 | Phân tích chính sách thương mại | TMA328 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTE201 KTE203 | Nội dung |
58 | Thuế quốc tế | TMA330 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
59 | Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế | TMA329 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
60 | Thuận lợi hóa thương mại | TMA410 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTE312 | Nội dung |
61 | Đầu tư quốc tế | DTU308 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
62 | Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế | KDO402 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KDO307 | Nội dung |
63 | Kinh doanh quốc tế | KDO307 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | Không | Nội dung |
64 | Quản lý chuỗi cung ứng | TMA313 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
65 | Truyền thông trong kinh doanh quốc tế | MKT408 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | MKT301 | Nội dung |
66 | Chuyển giao công nghệ | TMA406 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
67 | Quản trị dự án đầu tư quốc tế | TMA315 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
68 | Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | KDO305 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | Nội dung |
69 | E Marketing | MKT406 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | MKT301 | Nội dung |
70 | Tài chính doanh nghiệp | TCH321 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTE201 | Nội dung |
71 | Kinh tế học tài chính | TCH341 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TCH301 TCH321 | Nội dung |
72 | Thị trường tài chính và định chế tài chính | TCH401 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TCH301 | Nội dung |
73 | Kinh tế phát triển | KTE406 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTE201 KTE203 | Nội dung |
3. | Thực tập giữa khóa | 6 | |||||||
74 | e-PLANE II: Thực tập giữa khóa | KTE502 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên | Nội dung |
75 | e-PLANE III: Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh | KDO409 | 3 | 15 | 30 | 45 | 45 | Đã tích lũy từ 60 TC trở lên | Nội dung |
4. | Khóa luận tốt nghiệp [có thực tập] | ||||||||
76 | e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp [có thực tập] | KTE529 | 9 | Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp | Nội dung |
Xem chi tiết mô tả học phần tại đây